Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
H tr kiến thức hố học 10 Trang 18
Chƣơng 5 : NHÓM HALOGEN
A. TÓM TT LÝ THUYT
I. V trí trong bng HTTH các nguyên t.
Gm các nguyên t 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phân t dng X2 nhƣ F2 khí màu lc nht,
Cl2 khí màu vàng lc, Br2 lng màu nâu đỏ, I2 tinh thm.
D nhn thêm mt electron để đạt cu hình bn vng ca khí hiếm
X + 1e X- (X : F , Cl , Br , I )
F có độ âm đin ln nht , chs oxi hoá 1. Các halogen còn li ngoài s oxi hoá 1 còn
s oxi hoá dƣơng nhƣ +1 , +3 , +5 , +7
Tính tan ca mui bc AgF AgCl AgBr AgI
tan nhiu trng vàng lc vàng đậm
II. CLO
Trong t nhiên Clo 2 đồng v
35
17
Cl (75%)
37
17
Cl (25%)
M
Cl=35,5
cht khí, màu vàng , mùi xc , độc và nng hơn không khí.
Cl2 mt liên kết cng hóa tr, d dàng tham gia phn ng,là mt cht oxihóa mnh.
Tham gia các phn ng Clo cht oxyhoá , tuy nhiên clo cũng kh năng đóng vai tlà cht
kh.
1.Tính cht hoá hc
a. Tác dng vi kim loi : (đa s kim loi t0 để khơi màu phn ng) to mui clorua ( hoá
tr cao nht )
2Na + Cl2
0
t
2NaCl
2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
Cu + Cl2
0
t
CuCl2
b. Tác dng vi phim kim(cn nhit độ hoc có ánh sáng)
H2 + Cl2
as
2HCl
Cl2 + 2S S2Cl2
2P + 3Cl2
0
t
2PCl3
Cl2 không tác dng trc tiếp vi O2.
c. Tác dng vi mt só hp cht có tính kh:
H2S + Cl2
0
t
2HCl + S
3Cl2 + 2NH3 N2 + 6HCl
Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
d. Cl2 còn tham gia phn ng vi vai trò va là cht ôxihóa, vacht kh.
Tác dng vi nuc
Khi hoà tan vào nƣớc , mt phn Clo tác dng (Thun nghch)
Cl
0
2
+ H2O
HCl + HClO ( Axit hipoclorơ)
Axit hipoclorơ tính oxy hoá mnh, phá hy các màu thế nƣớc clo hay clo m
tính ty màu do.
Tác dng vi dung dch bazơ
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O ( nƣớc javel)
2Cl2 + 2Ca(OH)2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 19
3Cl2 + 6KOH
0
t
KClO3 + 5KCl + 3H2O
e. Tác dng vi mui
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
3Cl2 + 6FeSO4 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
f.Phn ng thế, phn ng cng, phn ng phân hu vi mt s hp cht hu cơ
CH4 + Cl2
aùkt
CH3Cl + HCl
CH2=CH2 + Cl2 CH2Cl CH2Cl
C2H2 + Cl2 2C + 2HCl
2.Điu chế : Nguyên tc là kh các hp cht Cl- to Cl0
a. Trong phòng thí nghim
Cho HCl đậm đặc tác dng vi các cht ôxihóa mnh
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl
0
t
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2
b. Trong công nghip: dùng phƣơng pháp đin phân
2NaCl + 2H2O
H2 + 2NaOH + Cl2
2NaCl
ñpnc
2Na+ Cl2 ( b sung thêm kiến thc v đin phân)
( nếu quá trình đin phân không có màng ngăn t sn phm thu đƣợc là dung dch nƣơc javel)
Ngoài ra còn có th t HCl và O2 xúc tác là CuCl2 400oC.
4HCl + O2
CuCl2
2Cl2 + 2H2O
III. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Dung dch axit HCl đầy đủ tính cht hoá hc ca mt axit mnh
1. Hoánh
a. TÁC DNG CHT CH TH dung dch HCl m quì tím hđỏ (nhn biết axit)
HCl H+ + Cl-
b. TÁC DNG KIM LOI (đứng trƣớc H trong y Bêkêtôp) to mui (vi hóa tr thp ca kim
loi) và gii phóng k hidrô
Fe + 2HCl
0
t
FeCl2 + H2
2Al + 6HCl
0
t
2AlCl3 + 3H2
Cu + HCl không có phn ng
c. TÁC DNG OXIT BAZƠ , BAZƠ to mui và nƣớc
NaOH + HCl NaCl + H2O
CuO + 2HCl
0
t
CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl
0
t
2FeCl3 + 3H2O
d. TÁC DNG MUI (theo điu kin phn ng trao đổi)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
( dùng để nhn biết gc clorua )
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 20
Ngoài tính cht đặc trƣng axit , dung dch axit HCl đặc còn th hin vai trò cht kh
khi tác dng cht oxi hoá mnh nhƣ KMnO4 , MnO2 ……
4HCl + MnO2
0
t
MnCl2 + Cl
0
2
+ 2H2O
K2Cr2O7 + 14HCl 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O
Hn hp 3 th tích HCl 1 th tích HNO3 đặc đƣợc gi hn hp nƣớc cƣờng toan (
cƣờng thu) có kh năng hoà tan đƣợc Au ( vàng)
3HCl + HNO3 2Cl + NOCl + 2H2O
NOCl
NO + Cl
Au + 3Cl AuCl3
2.Điu chế
a.PHƢƠNG PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh th vào dung dch H2SO4 đậm đặc
2NaCltt + H2SO4
o
t400
0
Na2SO4 + 2HCl
NaCltt + H2SO4
o
250
0
t
NaHSO4 + HCl
b.PHƢƠNG PHÁP TNG HP đốt hn hp khí hidro và khí clo
H2 + Cl2
as
2HCl hidro clorua.
IV. MUI CLORUA
Cha ion âm clorua (Cl-) và các ion dƣơng kim loi, NH
4
nhƣ NaCl ZnCl2 CuCl2AlCl3
NaCl ng để ăn, sn xut Cl2, NaOH, axit HCl
KCl phân kali
ZnCl2 ty g khi hàn, chng mc g
BaCl2 cht độc
CaCl2 cht chng m
AlCl3 cht xúc tác
V. HP CHT CHA ÔXI CA CLO
Trong các hp cht cha ôxi ca clo, closoh dƣơng, đƣợc điu chế gián tiếp.
Cl2O Clo (I) oxit Cl2O7 Clo(VII) oxit
HClO Axit hipoclorơ NaClO Natri hipoclorit
HClO2 Axit clorơ NaClO2 Natri clorit
HClO3 Axit cloric KClO3 kali clorat
HClO4 Axit pecloric KClO4 kali peclorat
Tt c hp cht cha oxi ca clo điu là cht ôxihóa mnh.
1.NƢỚC ZAVEN hn hp gm NaCl, NaClO H2O tính ôxi hóa mnh, tính ty màu,
đƣợc điu chế bng cách dn khí Clo vào dung dch NaOH (KOH)
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO ( có tính ty màu)
(Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O)
2.KALI CLORAT ng thc phân t KClO3 cht ôxihóa mnh thƣờng ng điu chế O2 trong
phòng thí nghim
2KClO3
0
t
2
MnO
2KCl + O2
KClO3 đƣợc điu chế khi dn khí clo vào dung dch kim đặc đã đƣợc đun nóng đến 1000c
3Cl2 + 6KOH
0
100
5KCl + KClO3 + 3H2O