Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
H tr kiến thức hố học 10 Trang 1
Chƣơng 1 : NGUYÊN T
I. Thành phn cu to ca nguyên t
Kết lun : thành phn cu to ca nguyên t gm:
Ht nhân nm tâm nguyên t gm các ht proton và nơtron
V nguyên t gm các electron chuyn động xung quanh ht nhân
Electron
me= 9,1094.10-31 kg
qe= -1,602.10 -19 C kí hiu eo qui ƣớc bng 1-
Proton
Ht proton là 1 thành phn cu to ca ht nhân nguyên t,mang đin tích dƣơng, kí hiu p
m= 1,6726.10 -27 kg
q= + 1,602.10 -19 C kí hiu eo, qui ƣớc 1+
Nơtron
Ht nơtron 1 thành phn cu to ca ht nhân nguyên t, không mang đin , kí hiu n.Khi
lƣợng gn bng khi lƣơng proton
II.Kích thƣớc và khi lƣợng ca nguyên t
1- Kích thƣớc
Nguyên t các nguyên t ch thƣớc cùng nh, nguyên t khác nhau kích thƣớc khác
nhau.
Đơn v biu din A(angstron) hay nm(nanomet)
1nm= 10 -9 m ; 1nm= 10A
1A= 10 -10 m = 10 -8 cm
2- Khi lƣợng
Khi lƣợng nguyên t rt nh bé, để biu th khi lƣợng ca nguyên t, phân t, p, n, e dùng đơn
v khi lƣợng nguyên t, kí hiu u (đvc)
1u = 1/12 khi lƣợng 1 nguyên t đồng v cacbon-12
1u = 19,9265.10 -27 kg/12
= 1,6605.10 -27kg
III-Ht nhân nguyên t
1. Đin tích ht nhân
Proton mang đin tích 1+, nếu ht nhân có Z proton thì đin tích ca ht nhân bng Z+
Trong nguyên t :
S đơn v đin tích ht nhân = S p = S e
Ví dụ : nguyên t Na có Z = 11+ ngt Na11p, 11e
2. S khi
Là tng s ht proton và nơtron ca ht nn đó
A = Z + N
Ví dụ 1: Ht nhân nguyên t O có 8p và 8n
A = 8 + 8 = 16
Ví dụ 2: Nguyên t Li A =7 và Z = 3
Z = p = e = 3 ; N = 7 - 3 =4
Nguyên t Li có 3p, 3e và 4n
IV- Nguyên t hóa hc
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nga Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 2
1.Định nghĩa
Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng đin tích ht nhân
Ví dụ : Tt c các nguyên tcùng Z là 8 đều thuc nguyên t oxi, chúng đều có 8p, 8e
2.S hiu nguyên t
S đơn v đin tích ht nhân nguyên t ca 1 nguyên t đƣợc gi là s hiu nguyên t ca nguyên
t đó (Z)
3.Kí hiu nguyên t
S khi
A
ZX
S hiu nguyên t
Ví dụ :
Na
23
11
Cho biết nguyên t ca nguyên t natri Z=11, 11p, 11e 12n (23-11=12)
V - ĐỒNG V
c đồng v ca cùng 1 nguyên t hóa hc là nhng nguyên t cùng s proton nhƣng khác nhau
v s nơtron, do đó s khi ca chúng khác nhau
Ví dụ : Nguyên t oxi 3 đồng v
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
Chú ý:
- Các nguyên t ca cùng 1 nguyên tths khi khác nhau
- c đồng v tính chta hc ging nhau
VI- Nguyên t khi và nguyên t khi trung bình ca các nguyên t hóa hc
1- Nguyên t khi
Nguyên t khi ca 1 nguyên t cho biết khi lƣợng ca nguyên t đó nng gp bao nhiêu ln
đơn v khi lƣợng nguyên t
khi lƣợng nguyên t tp trung nhân nguyên t nên nguyên t khi coi nhƣ bng s khi
(Khi không cn độ chính c)
dụ : Xác định nguyên t khi ca P biết P cóZ=15, N=16 Nguyên t khi ca P=31
2- Nguyên t khi trung nh
Trong t nhiên đa s nguyên t hóa hc là hn hp ca nhiu đồng v(có s khi khác nhau)
Nguyên t khi ca nguyên t là nguyên t khi trung bình ca các đồng v đó.
100
bYaX
A
X, Y: nguyên t khi ca đồng v X, Y
a,b : % s nguyên t ca đồng v X, Y
Ví d: Clo là hn hp ca 2 đồng v
Cl
35
17
chiếm 75,77%
Cl
35
17
chiếm 24,23% nguyên t khi trung bình ca clo là:
VII- Cu hình electron nguyên t
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nga Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 3
1.S chuyn động ca các electron trong nguyên t:
-Các electron chuyn động rt nhanh trong khu vc xung quanh ht nhân nguyên t không
theo nhng qu đạoc định to nên v nguyên t.
- Trong nguyên t: S e = s p = Z
2.Lp electron và phân lp electron
a.Lp electron:
- trng thái cơ bn, các electron ln lƣợt chiếm các mc năng lƣợng t thp đến cao (t
gn ht nhân ra xa ht nhân) và xếp tnh tng lp.
- Các electron trên cùng mt lp có mc năng lƣơng gn bng nhau
-
Th t lp 1 2 3 4 5 6 7
Tên lp K L M N O P Q
b.Phân lp electron:
- Các e trên cùng mt phân lp có mc năng lƣợng bng nhau
- Các phân lp đƣợc kí hiu bng ch cái thƣờng : s, p, d, f,…
- Só phân lp = s th t ca lp
Ví d: + Lp th nht (lp K,n=1) 1 phân lp :s
+ Lp th hai (lp L,n=2) 2 phân lp : s, p
+ Lp th ba (lp M,n=3) có 3 phân lp :s, p, d
+ Lp th tƣ (lp N,n=4) có 4 phân lp: s, p, d, f
- Các electron phân lp s gi là electron s, tƣơng t ep, ed,…
c. Obitan nguyên t :
Là khu vc không gian xung quanh ht nhân mà đó c sut có mt electron là ln nht ( 90%) kí
hiu là AO.
Trên 1 AO ch cha ti đa 2 electron đƣợc gi là electron ghép đôi
Nếu trong 1AO cha 1 lectron đƣợc gi là e độc thân
Nếu trong AO không cha e đƣợc gi là AO trng.
- Phân lp s có 1 AO hình cu.
- Phân lp p có 3 AO hình s 8 ni cân đối.
- Phân lp d có 5 AO hình phc tp.
- Phân lp f có 7 AO hình phc tp.
3.S electron ti đa trong mt phân lp , mt lp:
a.S electron ti đa trong mt phân lp :
Phân
lp s
Phân
lp p
Phân
lp d
Phân
lp f
S e ti đa
2
6
10
14
Cách ghi
S2
p6
d10
f14
- Phân lp đã đủ s electron ti đa gi là phân lp electron bão hòa.