Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
H tr kiến thức hố học 10 Trang 15
Chƣơng 4: PHN NG OXYHOÁ - KH
PHN NG ÔXI HÓA KH phn ng trong đó nguyên t (hay ion) này nhƣờng
electron cho nguyên t (hay ion) kia.
Trong mt phn ng oxihoá - kh thì quá trình oxi hoá quá trình kh luôn luôn xy ra
đồng thi.
Điu kin phn ng ôxihóa - kh là cht ôxihóa mnh tác dng vi cht kh mnh để to
thành cht oxihóa và cht kh yếu hơn.
1. CHT ÔXIHÓA cht nhn electron, kết qu là s oxihóa gim.
Nếu hp cht nguyên t (hay ion) mang soh cao nht là cht ôxihóa (SOH cao nht ng
vi STT nm) hay soh trung gian (s là cht kh nêu gp cht oxihóa mnh).
Ion kim loi có soh cao nht Fe3+, Cu2+, Ag+
ANION NO
3
trong môi trƣờng axit cht ôxihóa mnh (sn phm to thành NO2, NO,
N2O, N2, hay NH
4
); trong môi trƣờng kim to sn phm là NH3 (thƣờng tác dng vi kim loi
oxit và hiđrôxit cht lƣỡng tính); trong môi trƣờng trung tính t xem nhƣ không là cht oxihóa.
H2SO4 ĐẶC là cht oxihóa mnh( to SO2, S hay H2S)
MnO
4
còn gi thuc tím (KMnO4) trong môi trƣờng H+ to Mn2+ (không màu hay hng
nht), môi trƣờng trung tính to MnO2 (kết ta đen), môi trƣờng OH- to MnO42- (xanh).
HALOGEN
ÔZÔN
2. CHT KH là cht nhƣờng electron, kết qu là s oxhóa tăng.
Nếu hp cht nguyên t (hay ion) mang soh thp nht cht kh (soh thp nht ng vi 8 -
STT nhóm) hay cha s oxy hoá trung gian (có th cht oxihóa khi gp cht kh mnh)
Đơn cht kim loi , đơn chất phi kim (C, S, P, N…).
Hp cht (mui, bazơ, axit, oxit) nhƣ: FeCl2, CuS2 ,Fe(OH)3, HBr, H2S, CO, Cu2O…
Ion (cation, anion) nhƣ: Fe2+, Cl-, SO32--
3. QUÁ TRÌNH OXIHÓA quá trình (s) nhƣờng electron.
4. QUÁ TRÌNH KH là quá trình (s) nhn electron.
5. S OXI HOÁ đin tích ca nguyên t (đin tích hình thc) trong phân t nếu gi định rng
các cp electron chung coi nhƣ chuyn hn v phía nguyên tđộ âm đin ln hơn .
Qui ƣớc 1: S oxi hca nguyên t dng đơn cht bng không
Fe0 Al0 H
0
2
O
0
2
Cl
0
2
Qui ƣớc 2: Trong phân t hp cht , s oxi hoá ca nguyên t Kim loi nhóm A là +n; Phi
kim nhóm A trong hp cht vi kim loi hoc hyđro là 8 - n (n là STT nhóm)
Kim loi hoá tr 1 là +1 : Ag+1Cl Na
1
2
SO4 K+1NO3
Kim loi hoá tr 2 là +2 : Mg+2Cl2 Ca+2CO3 Fe+2SO4
Kim loi hoá tr 3 là +3 : Al+3Cl3 Fe
3
2
(SO4)3
Ca oxi thƣờng 2 : H2O-2 CO
2
2
H2SO
2
4
KNO
2
3
Riêng H2O
1
2
F2O+2
Ca Hidro thƣờng là +1 : H+1Cl H+1NO3 H
1
2
S
Qui ƣớc 3 : Trong mt phân t tng s oxi hoá ca các nguyên t bng không.
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 16
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 x = +6
Qui ƣớc 4: Vi ion mang đin tích thì tng s oxi hoá ca các nguyên t bng đin tích ion.
Mg2+ s oxi hoá Mg là +2, MnO
4
s oxi hoá Mn là : x + 4(-2) = -1 x = +7
6. CÂN BNG PHƢƠNG TRÌNH PHN NG OXI HOÁ KH:
B1. Xác định s oxi hoá các nguyên t. Tìm ra nguyên t có s oxi hoá thay đổi .
B2. Viếtc quá trình làm thay đổi s oxi hoá
Cht có oxi hoá tăng : Cht kh - ne s oxi hoá tăng
Cht có s oxi hoá gim: Cht oxi hoá + me s oxi hgim
B3.c định h s cân bng sao cho s e cho = s e nhn
B4. Đƣa h s cân bng vào phƣơng trình , đúng cht kim tra li theo trt t : kim loi phi
kim hidro oxi
Fe
3
2
O
2
3
+ H
0
2
Fe0 + H
1
2
O-2
2Fe+3 + 6e 2Fe0 quá trình kh Fe3+
2H0 2e 2H+ quá trình oxi hoá H2
(2Fe+3 + 3H2 2Fe0 + 3H2O)
Cân bng :
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Cht oxi hoá cht kh
Fe3+ là cht oxi h H2 là cht kh
7. PHÂN LOI PHN NG ÔXIHÓA KH
Môi trƣờng
Môi trƣờng axit MnO
4
+ Cl- + H+ Mn2+ + Cl2 + H2O
Môi trƣờng kim : MnO
4
+ SO
2
3
+ OH- MnO
2
4
+ SO
2
4
+ H2O
Môi trƣờng trung tính : MnO
4
+ SO
2
3
+ H2O MnO2 + SO
2
4
+OH-
Cht phn ng
Phn ng oxi hóa- kh ni phân t: phn ng oxihóa- kh trong đó cht kh cht
oxihóa đều thuc cùng phân t.
KClO3
2
nung
MnO
KCl +
O2
Phn ng t oxihóa- t khphn ng oxia kh trong đó cht kh cht oxi a đều
thuc cùng mt nguyên t hóa hc,đều cùng b biến đổi t mt s oxi hóa ban đầu.
Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
8. CÂN BẰNG ION ELECTRON
Phn ng trong môi trƣờng axit mnh ( H+ tham gia phn ng ) t vế nào tha Oxi t
thêm H+ để to nƣớc vế kia.
Phn ng trong môi trƣờng kim mnh ( OH- tham gia phn ng ) thì vế nào tha Oxi thì
thêm nƣớc để to OH- vế kia.
Phn ng trong i trƣờng trung tính ( H2O tham gia phn ng) nếu to H+, coi nhƣ H+
phn ng; nếu to OH- coi nhƣ OH- phn ng nghĩa là tuân theo các nguyên tc đã nêu trên.
9. CP OXIHÓA KH là dng oxihóa và dng kh ca cùng mt nguyên t. Cu2+/Cu; H+/H2.
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 17
10. Y ĐIN A dãy nhng cp oxihóa kh đƣợc xếp theo chiu tăng tính oxihóa chiu
gim tính kh.
Cht oxihóa yếu Cht oxihóa mnh
Cht kh mnh Cht kh yếu
11. CÁC CHÚ Ý ĐỂ LÀM BÀI TP
Khi hoàn thành chui phn ng tính s oxihóa để biết đó phn ng oxihóa-kh hay không.
Để chng minh hoc gii thích vai trò ca mt cht trong phn ng ttrƣớc hết dùng s oxihóa
đểc định vai trò và la cht phn ng.
Toán nh áp dng định lut bo toàn electron da trên định lut bo toàn nguyên t theo sơ đồ.
Mt cht có hai kh năng axit-bazơ mnh và oxihóa-kh mnh tt đồng thi
Riêng mt cht khi phn ng vi cht khác c 2 kh năng phn ng axit- bazơoxihoá-
kh thì đƣợc xét đồng thi ( t d Fe3O4 + H+ + NO3-
Hn hp gm Mn+, H+, NO3- thì xét vai trò oxihóa nhƣ sau (H+, NO3-), H+, Mn+
α