
Trắc nghiệm cở sở dữ liệu Oracle hot
CHƢƠNG 1
1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ?
A. LogMiner
B. Import
C. Metadata Viewer
D. Oracle Flashback
2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?
A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the
columns in the statement are in a different order or the GROUP BY
clause is different.
B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_
TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate.
C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko đƣợc
tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE.
D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and
DERIVED values.
3. Cho table được khai báo như sau,Given the table declaration below, xác nhận việc sử dụng ko hợp lệ kiểu DL
timestamp trong 1 biểu thức hay chức năng(chọn 2)?
CREATE TABLE TRANSACTIONS
(TRANS_ID NUMBER,
AMOUNT NUMBER(10,2),
TRANS_START TIMESTAMP,
TRANS_END TIMESTAMP,
SHIP_DATE DATE,
EXPIRE_DATE INTERVAL DAY(0) TO SECOND(0));
A. TRANS_START - TRANS_END
B. TO_TIMESTAMP(AMOUNT, ‘YY-MM-DD HH:MI:SS’)
C. TRANS_START + INTERVAL „4‟ DAY
D. TRANS_START + SHIP_DATE
4. Tùy chọn nạo sau đây ko thể được thực hiện online mà ko có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong
giao dịch trực tuyến?
A. Dropping a user-defined column
B. Rebuilding secondary IOT indexes
C. Adding new columns to a heap-based table
D. Rebuilding a primary IOT index
5. Những kiểu nối nào sau đây được cho phép trong mđề FROM của câu lệnh SQL?(chọn nhiều ứng dụng).
A. cross joins
B. inner joins
C. full outer joins
D. left outer joins
6. Có bn pan tồn tại trong phiên bản mới của Oracle Enterprise Manager (OEM)?
A. One, with pop-up windows
B. Four, as in previous versions
C. Two, in a master/detail format
D. Two, with DBA tools in the right-hand pane
7. DBA đang import 1 table và 1index từ dump file mà được export từ 1 CSDL Oracle9i khác. Tùy chọn nào mà
DBA có để sử dụng các thống kê(statistic) từ dump file?(chọn nhiều cái)?
A. Explicitly accept all statistics
B. Explicitly reject all statistics
C. Let IMPORT decide if the statistics are safe; otherwise recalculate
D. Accept statistics only for non-partitioned tables
E. Explicitly re-calculate statistics, regardless of whether the original
statistics are good or bad
8. The Secure Application Role feature trong Oracle9i cho phép 1 user xác thực các đặc quyền bằng việc nào sau
đây?
A. Gọi 1 stored procedure.
B. Using OS authentication
C. Using PWFILE authentication
D. Using an encrypted role password
9. Bình thường Chad chạy các vấn tin rất nhỏ trên table, nhưng đã có thông báo từ DBA là Chad sẽ sớm được
chạy 1 vài vấn tin đối với kho DL cho các hoạt động qlí. DBA có thể làm gì để chắc chắn rằng những vấn tin sẽ ko
chạy sau OLTP?(chọn câu trả lời đúng nhất).

A. The DBA can use the Active Session Pool feature to put Chad‟s
session on hold until another user in the same consumer group
finishes their session.
B. The DBA can use the Automatic Consumer Group Switching
feature to switch Chad‟s consumer group to the same group as the
OLTP users.
C. The DBA can use the Active Session Pool feature to suspend the
session if there are too many active OLTP sessions.
D. DBA có thể dùng tính năng Automatic Consumer Group Switching
feature để chuyển nhóm khách hàng của Chad tới nhóm khác với độ ƣu tiên thấp hơn.
10. Cái nào sau đây ko là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL
activity?
A. The LogMiner activity will not impact other users‟ activity against
the data dictionary.
B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot
of the data dictionary rather than a constantly changing live
data dictionary.
C. Khối xấu(hƣ hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngƣng LogMiner
Analysis với các TĐDL tĩnh.
D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all
needed information is in the redo logs.
11. Tùy chọn mới nào của RMAN có thể được DBA dùng để lưu thời gian khi việc sao lưu ko thành công?
A. Khởi động lại sao lƣu với tùy chọn NOT BACKED UP .
B. Use mirrored backups to send the backup to two different
device types.
C. Include the archive logs in the backup.
D. There is no alternative to a failed backup other than to restart
the backup.
12. Nhận định sau là đúng với SPFILEs.
A. All changes to an SPFILE are implemented only after the instance
is restarted.
B. Thay đổi đƣợc thực hiện trong SPFILE với câu lệnh ALTER SYSTEM có thể thay đổi đồng thời với thay
đổi của bộ nhớ bản sao các tham số.
C. An SPFILE can exist on the client side.
D. SPFILEs can be used in conjunction with a text-format PFILE.
13. Place the following block read options in order of access time, shortest
to longest.
A. Block is read from remote cache without Cache Fusion 4
B. Block is read from a local cache 1
C. Block is read from a remote cache with Cache Fusion 2
D. Block is read from a shared disk 3
14. Sự thực hiện PL/SQL có hiệu quả đáng kể hơn khi thực hiện cho các lí do nào sau đây(chọn 2).
A. Native C code is generated for PL/SQL procedures.
B. The compiled code resides in the SGA.
C. Byte code is generated by the compiler and therefore can easily be
re-used by different transactions.
D. The compiled code resides in the PGA.
CHƢƠNG 2
1. Thành phần nào sau đây ko là 1 phần của Oracle instance?
A. System Global Area
B. Process monitor
C. Control file
D. Shared pool
2. Xử lí hậu cảnh và liên kết các thành phần CSDL bảo đảm rằng DL được commit ngay cả khi những thay đổi
chưa được ghi lại trong các tập tin DL?
A. DBWn and database buffer cache
B. LGWR and online redo log file
C. CKPT and control file
D. DBWn and archived redo log file
3. Sớ lượng tối đa của database writer processes cho phép trong Oracle instance?
A. 1
B. 10
C. 256
D. Limit specified by an operating system parameter

4. Xử lí hậu cảnh nào ko được khởi tạo mặc định khi khởi tạo 1 instance?
A. DBWn
B. LGWR
C. CKPT
D. ARCn
5. Mô tả nào sau đây là đúng nhất về Real Application Cluster?
A. 1 CSDL, nhiều instance.
B. One instance, multiple databases
C. Multiple databases on multiple servers
D. Shared server process takes care of multiple user processes
6. Chọn các cấp hệ thống đúng, thừ lớn nhất tới nhỏ nhất.
A. Database, tablespace, extent, segment, block
B. Database, tablespace, segment, extent, block
C. Database, segment, tablespace, extent, block
D. Database, extent, tablespace, segment, block
7. Thành phần nào của SGA dùng để ptích đoạn code của SQL?
A. Buffer cache
B. Dictionary cache
C. Library cache
D. Parse cache
8. Julie, 1 trong các nhà ptích CSDL, đang phàn nàn các vấn tin của cô ấy tốn nhiều thời gian để hoàn thành, mặc
dù xuất ra kết quả đúng. DBA nghi ngờ rằng kích thước của buffer cache ko đúng và là nguyên nhân trì hoãn do
đó các khối DL ko có sẵn trong bộ nhớ. Tham số khởi tạo nào DBA có thể sử dụng để giám sát cách dùng của
buffer cache?
A. BUFFER_POOL_ADVICE
B. DB_CACHE_ADVICE
C. DB_CACHE_SIZE
D. SHARED_POOL_SIZE
9. Xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc ghi 1 dirty buffer trong file CSDL?
A. DBWn
B. SMON
C. LGWR
D. CKPT
E. PMON
10. Thành phần nào của SGA có cache từ điển?
A. Buffer cache
B. Library cache
C. Shared pool
D. Program Global Area
E. Large pool
11. Khi tiến trình server được hoàn thành 1 cách ko bt, xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc phát hành
các khóa trợ giúp bởi user?
A. DBWn
B. LGWR
C. SMON
D. PMON
12. Dirty buffer là gì?
A. Data buffer that is being accessed
B. Data buffer đã đƣợc thay đổi nhƣng ko đƣợc ghi vào ổ đĩa.
C. Data buffer that is free
D. Data buffer that is changed and written to the disk
13. Nếu bạn đang update 1dòng trong table dùng ROWID trong mđề WHERE( giả sử rằng dòng đó ko có sẵn
trong buffer cache), If you are updating one row in a table using the ROWID in the WHERE
clause (assume that the row is not already in the buffer cache), số lượng nhỏ nhất của thông tin được đọc trong
CSDL buffer cache là gì?
A. The entire table is copied to the database buffer cache.
B. The extent is copied to the database buffer cache.
C. Khối đƣợc copy tới CSDL buffer cache.
D. The row is copied to the database buffer cache.
14. Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server ko thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa?
A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers
B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers
C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint
D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk
15. Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ?chọn 2.

A. Sort area
B. Program Global Area
C. Library cache
D. Large pool
16. Tham số khởi tạo nào KO quyết định kích thước của buffer cache?
A. DB_KEEP_CACHE_SIZE
B. DB_CACHE_SIZE
C. DB_BLOCK_SIZE
D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE.
17. Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance?
A. Database buffer
B. Dictionary cache
C. Redo log buffer
D. Library cache
18. Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL?
A. One
B. 2.
C. Four
D. Zero
19. Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền?
A. When a transaction begins
B. Khi transaction kết thúc 1 cách ko bt.
C. When a checkpoint occurs
D. When a COMMIT is issued
20. Cái nào sau đây ko là 1 phần của CSDL buffer pool?
A. KEEP
B. RECYCLE
C. LIBRARY
D. DEFAULT
21. Bộ nhớ granules ko được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây?
A. Database buffer cache
B. Shared pool
C. Redo log buffers
D. Large pool
E. None of the above
CHƢƠNG 3
1. Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ?
A. STARTUP NORMAL
B. STARTUP MOUNT
C. STARTUP NOMOUNT
D. STARTUP FORCE
2. Hai gtrị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user?
A. SID
B. USERID
C. SERIAL#
D. SEQUENCE#
3. Dể sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, gtrị nào của tham số
REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập?
A. SHARED
B. EXCLUSIVE
C. NONE
D. OS
4. Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )?
A. Chặn các khối bị lỗi.
B. Users connecting and disconnecting from the database
C. All user errors
D. The default values of the parameters used to start up the database
5. Gtrị tham số nào được dùng để thiết lập đường dẫn thư mục nơi mà tập tin báo lỗi(alert log file) được ghi ra?
A. ALERT_DUMP_DEST
B. USER_DUMP_DEST
C. BACKGROUND_DUMP_DEST
D. CORE_DUMP_DEST
6. Tùy chọn SHUTDOWN nào ycầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE

B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. None of the above
7. Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE
B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. SHUTDOWN ABORT
8. Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)?
A. STARTUP READ ONLY
B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY
C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY
D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY
9. Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL?
A. DATABASE_ADMINISTRATOR
B. SUPER_USER
C. DBA
D. No such role is created by default; you need to create administrator
roles after logging in as SYS.
10. Tham số nào của ORAPWD là ko bắt buộc?
A. FILE
B. PASSWORD
C. ENTRIES
D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle
substitutes the default.
11. Quyền nào mà bạn cần có để kết nối CSDL, nếu CSDL đang được khởi động bằng STARTUP RESTRICT?
A. ALTER SYSTEM
B. RESTRICTED SESSION
C. CONNECT
D. RESTRICTED SYSTEM
12. Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở?
A. Before the instance start-up
B. Instance started
C. Database mounted
D. Database opened
13. User SCOTT đã mở 1session SQL*Plus và tãm thời ko sdụng đến. Khi bạn vấn tin view V$SESSION, STATUS
thì INACTIVE. Bạn kết thúc session của SCOTT. Cái gì sẽ là hiện trạng của session của SCOTT trong
V$SESSION?
A. INACTIVE
B. There will be no session information in V$SESSION view
C. TERMINATED
D. KILLED
14. Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất?
A. STARTUP FORCE
B. SHUTDOWN FORCE
C. SHUTDOWN START
D. There is no single command to “bounce” the database; you need to
shut down the database and then restart it
15. Khi thực thi câu lệnh SHUTDOWN TRANSACTIONAL, Oracle thực hiện các công việc sau đây theo thứ tự
ntn?
A. Hoàn thành instance. 6
B. Thực hiện checkpoint. 3
C. Đóng data files and redo log files 4
D. Chờ tất cả các transaction của user hoàn tất. 1
E. Tháo dỡ(Dismount) CSDL. 5
F. Đóng tất cả các sessions 2
16. Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số?
A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs.
B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ đƣợc thực hiện xuyên suốt qtrình shtdown và startup.
C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it.
D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an
SPFILE.
17. Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện gtrị tham số DB_BLOCK_SIZE?
A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE