
38
PHẦN III. DAO ĐỘ NG ĐIỆN – DÒ NG ĐIỆN XO AY CHIỀU.
A. TRẮC NGHIỆM LÝ TH UYẾT
237. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiều điện thế dao động điều hòa ?
A. Hiệu điện thế dao động điều hòa là hiệu điện thế biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi
nó quay trong từ trường.
C. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hòa có dạng: u = U0sin(
t
w + j
).
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
238. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng
từ.
D. A hoặc B hoặc C đều đúng.
239. Những tính chất nào sau đây ĐÚNG với tính chất của một dòng điện xoay chiều dạng sin.
A. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Dòng điện có tần số xác định.
D. A, B và C đều đúng.
240. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
241. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi.
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng ampe kế.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức: U =
0
2U
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo được bằng vôn kế.
242. Cường độ dòng điện …………… của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn
trong cùng thời gian làm tỏa ra cùng nhiệt lượng như nhau.
Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
A. Tức thời B. Hiệu dụng C. Không đổi D. Không có cụm từ nào thích hợp.

39
243. Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dung và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R
với thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. Q = RI2t B. Q = Ri2t C. Q =
2
0
I
R t
4
D. Q = R2It.
244. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i =
8sin(100 t )
3
p
p + . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Tần số dòng điện bằng 50Hz.
C. Biên độ dòng điêïn bằng 8A. D Chu kì của dòng điện bằng 0,02s.
* Sử dụng quy ước sau: (I ) và (II) là các mệnh đề. Chọn các đáp án phù hợp sau:
A. Phát biểu (I ) và (II) đều đúng, chúng có tương quan với nhau.
B. Phát biểu (I ) và (II) đều sai.
C. Phát biểu (I ) và (II) đều đúng, nhưng không tương quan với nhau.
D. Phát biểu (I) đúng. Phát biểu (II) sai.
Trả lời các câu hỏi 245, 246, 247, 248 và 249.
245. (I) không thể dùng trực tiếp dòng điện xoay chiều để mạ điện hoặc đúc điện được.
Vì (II) với dòng điện xoay chiều, chiều dòng điện luôn thay đổi.
246. (I) không thể đo giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều bằng ampe kế.
Vì (II) ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện không đổi.
247. (I) Có thể đo cường độ dòng điện hiệu dụng bằng ampe kế nhiệt.
Vì (II) về phương diện tác dụng nhiệt dòng điện xoay chiều tương đương với dòng điện không đổi.
248. (I) Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch là như nhau.
Vì (II)Mỗi đọan trên mạch điện đều có một hiệu điện thế xoay chiều như nhau.
249. (I) Tất cả các định luật của dòng điện không đổi đều áp dụng được cho dòng điện xoay chiều trong khoảng thời gian
t
V
ngắn.Vì (II) Trong thời gian
t
V
ngắn, cường độ dòng điện xoay chiều coi như cường độ dòng điện không đổi.
250. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A. 100 lần B. 200 lần C. 25 lần D. 50 lần.
251. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là: U=
I
R
.
D. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức: u= 0
U sin( t )
w + j
thì biểu thức dòng điện qua điện trở là:
i=I0
sin t
w
.

40
252. Trong các đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng…………….. với
cường độ dòng điện.
Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thchs hợp để khi điền vào chỗ trống thành câu đúng bản chất vật lí?
A. Tần số B. Pha C. Chu kì D. A hoặc B hoặc C đều đúng.
253. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng?
A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó.
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một lượng là
2
p
.
C. Dòng điện hiệu dụng qua tụ tính bởi biểu thức: I=
CU
w
D. Các phát biểu A,B và C đều đúng.
254. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?
A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng luôn nhanh pha hơn dòng điện một lượng là
2
p
.
B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng luôn chậm pha hơn dòng điện một lượng là
2
p
.
C. Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức: I=
w
LU.
D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
* Sử dụng dữ kiện sau:
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều u =U0sin
w
t. Trả lời các câu hỏi 255 và 256.
255. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A. I=
2 2 2
U
R C
+ w B. I= 0
2 2 2
U
2 R C
+ w
C. I= 0
2 2 2
U
2R C
+ w D. I= 0
2
2 2
U
1
2 R
C
+w
256. Kết luận nào là SAI?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện .
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2
p
.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở R lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua tụ điện.
D. Cả A,B và C.
257. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z=
2 2
1
R ( )
C
+w
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.

41
D. A, B và C đều đúng.
258. Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện?
A. Cường độ Dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2
p
.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2
p
.
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi: c
Z
1
t g
R R C
j = - = -
w
259. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm kháng?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z=
2 2
R ( L)
+ w .
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá tih hiệu dụng thì khác nhau.
260. Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
kháng?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện một góc
j
tính bởi:
L
t g
R
w
j =
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi:
2 2
U
I
R ( L )
=+ w
C. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu gía trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng Z.L
D. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
261. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
kháng?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với đong điện trong mạch một góc
2
p
.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi : I=
2 2
U
1
( L) ( )
C
w + w
C. Dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc
2
p
.
D. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc
2
p
.
262. Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng?
A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là:
2
p
j ¹
B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.

42
C. Hệ số công suất của mạch cos
j
=1.
D. Cả A, B và C.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u =U0sin
w
t. Trả lời các câu hỏi 263,
264, 265, 266, 267.
263. Biểu thức nào sau đây là biểu thức ĐÚNG của tổng trở?
A. Z=
2 2
1
R ( L )
C
+ w + w B. Z=
2 2
1
R ( L )
C
- w - w
C. Z=
2 2
1
R ( L )
C
+ w - w D. Z=
2 2
1
R ( L )
C
- w + w
264. Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
B. Cường độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức :
U
I
1
R ( L )
C
=
+ w - w
C. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1 D. Cả B và C
265. Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp
1
L
C
w =
w
, là ĐÚNG?
A. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau.
C. Hệ số công suất cos
j
=1 D. Các kết luận A,B và C đều đúng.
266. Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp
1
L
C
w >
w
, là ĐÚNG?
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.
C. Hệ số công suất cos
j
>1.
D. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng.
267. Chọn biểu thức ĐÚNG trong các biểu thức về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế nêu dưới đây?
A.
1
L
C
tg R
w +
w
j = B.
1
L
C
tg R
w -
w
j =
C.
1
L
C
tg 2R
w -
w
j = D.
1
tg ( L )R
C
j = w - w
* Sử dụng các dữ kiện sau:
I): Gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L
II): Gồm điện trở thuần R nối tiếp một tụ điện C.

