ắ ấ ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng ấ ấ ệ ữ ư ệ ồ ệ ệ i có vi c ườ ấ ệ ệ ệ ứ ươ ệ ố ấ ằ ưở ỉ ạ ế ờ ữ ế ự ng c a ủ ệ ng kinh ng khi s n xu t nông nghi p trên ỡ ả ưở ấ ợ ế ự ấ ế

ạ ệ ữ ự ự ủ ả ổ ể ấ ề ủ ố ấ ủ ả ế ố ầ ừ ơ ườ ệ ố i ta có th Đài Loan (D) Đài Loan có h s ố ằ ơ ở ậ ượ ừ ấ ằ ậ ơ ở nhân có hai ngu n là ti ồ ế c c a t ướ ủ ư ể ệ ố Đài Loan ế t ế ệ n ồ ừ ướ ằ ố t ki m c a các công ty và ti ủ c ngoài v ề

ấ c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr ậ ố ượ ơ ớ ồ trong hai năm li n s n xu t kh i l ề ả ướ ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, ề ự ưở ng hàng hoá nh ng giá năm sau ư ề c 10%, v y n n ậ đây ở ướ ả ượ có s tăng tr ng (S) Tăng tr ự ng s n xu t b ng nhau, ch có giá là khác. ả là quá ỉ ti ỉ ệ ế ế ệ trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó bao ế t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t ờ ể ấ ị ề ỗ ng và s ti n b v c c u KTXH ự ế ớ ự ả ượ ả c phát tri n có h t ng t c ngoài đ i v i các n ộ ề ơ ấ ệ ơ ở ạ ầ ể xã h i ộ t là ố ế ạ ầ ố ớ ướ ư ề ệ nhân n ướ . ầ ư ộ ủ ể ả ẩ ỉ ộ ằ ả ổ ủ ả ẩ ể ỉ ằ ự ả ấ ậ ậ ậ ứ ớ ỉ

ộ ế ẩ ả ợ ẩ ậ ự ệ ẩ ộ ị ế ẩ c thay th nh p kh u và chi n l ế ượ ấ c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trong ẩ ế c nh m s n xu t s n ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n ấ ả ấ i th đ s n xu t ế ượ ả ẩ ẩ ế ể ả ướ ợ ồ ự ướ ợ ậ ế ẩ ệ ậ ụ ẩ ấ ể ể ử ụ ườ i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho ra ộ c a thiên nhiên mà con ng ộ ẩ ế ế ạ ể ể ự ả ể là nâng cao thu nh p đ u ng ể ế ấ ị i (S) Phát tri n kinh t là m t quá ầ ộ ồ trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m ế ự ế ế (S) Phát xã h i ộ c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t ế ế ổ ể ấ ướ ể ệ ả Tr c nghi m môn Kinh t ể phát tri n ế 1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làm ồ ữ nh ng v i m c l ấ ớ làm nh ng vi c làm có thu nh p th p, th i gian làm vi c ít. ậ ư làm h n ch s tăng tr 2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t ạ ố n n kinh t (S) Ch có đ t đai là h n ch s tăng tr ả ưở ề ấ nh ng đ t đai kém màu m -chi phí s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ạ ậ ấ ữ ế t 3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k t ế ề ệ ế đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v s h p các y u t ề ự ế ố ầ ợ ộ k t h p các y u t ủ đ u vào c a s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính ph ế ợ trong t ng mô hình 4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng th y r ng thu nh p đ c phân ph i công b ng h n Gini nh h n c a Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n ậ ỏ ơ ủ 5. Ti t ki m trong n ệ ki m c a h gia đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t ủ ộ ệ 6. Khi n n kinh t ế ề l n h n giá năm tr ơ ớ kinh t ưở ế s n l ấ ằ ả ượ 7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ế ả ể trình l n lên v nhi u m t c a n n kinh t ặ ủ ề ề g m s tăng thêm v quy mô s n l ề ồ 8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t ề ệ ể c a các t (D) Đ u t ầ ư ủ đi u ki n c a các nhà đ u t ệ ủ 9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng ổ ổ thu nh p (S) vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m , ổ thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng ố t o ra c a c i cho xã h i. ủ ả ạ c xu t kh u hoá ph i phù h p v i ớ 10. Chi n l ế ượ nhau (S) Chi n l ể ạ n ằ ậ ả c và các l lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n l c trong n ấ hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ể ổ ố ậ ằ 11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên là ố ớ ự y u t ế ố ủ s n ph m cho xã h i, tài nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát ả tri n kinh t ế 12. Phát tri n kinh t ậ ế ể trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t ề ọ ế c s tăng thêm vè quy mô s n l ả ự 13. Kinh t tri n kinh t 14. Ti n l ướ ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n ng trong th tr ng phi ườ ặ ủ ề ờ ng và s ti n b v c c u kinh t ả ượ ộ ề ơ ấ ủ ể ế ị c ạ ệ ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ự ị ườ c đi n vai trò c a nhà n ế ề ươ ị ườ ứ ộ

ng.l(S) ể ứ ượ i đi m cân b ng trên th tr ằ ị ườ nông thôn ự khu v c nông thôn và thành th đ u xây ở ự ạ ở ể đi m cân b ng song W ằ ị ơ c (S) Ngoài công nghi p hoá là quá trình công nghi p hóa đ t n ệ ệ ế ấ ướ

th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác ọ ề ể ế ị ư c có n n kinh t ề ế ự ả ỗ ơ ế ị ườ ướ c ợ ế xã h i ị t m qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinh ả ạ ế ể ộ ở ầ ủ ạ ấ ủ m tài nguyên có chát l ợ ả ượ ấ ng cao h n và chi phí s n xu t ơ ng (S) Đ a tô chênh l ch ị ợ ấ ệ ỉ ả ủ ườ ỉ ậ ẻ ổ ư ầ ơ ả ứ i, tu i th trung bình và trình đ văn hoá ọ c đó s có cùng ẽ ứ ướ i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ư ườ ưở ng

đâu t i tăng lên , t ậ ế ườ ố ộ ầ ầ ườ ngu n ti t ồ ư ừ i tăng d n đ n tích lu n i b ế ẫ t ki m ngoài ệ ỹ ộ ộ t ki m trong n ệ ướ ẽ ế ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i do ề ươ ứ ẽ ổ c t ng cung d ch chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t l ỷ ệ c s tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng ậ c tăng) ướ gi m thì ti n l ấ ầ ư ả ể ị c AD chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l tăng lên làm cho đ ấ ầ ư ả gi m, ả ượ ng ầ ư ể ả

ứ ở ầ ự ị ể ứ ề ươ ơ i làm vi c h u h t các n ế ướ m c ti n l ở ứ ề ươ ệ ở ườ ự ị ữ i khác: kh i l ố c đang phát tri n luôn có s ng cân ng cao h n m c ti n l khu v c thành th phi chính i thành th không có trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nh ỏ ộ ố ố ng l n vi c làm ớ ỉ ớ ố ượ ườ ệ ặ ấ c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánh ộ i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng ng th p ứ ề ươ ả ủ ằ ế ấ ủ c (S) đây ớ ướ ậ ngoài vi c đánh thu vào hàng nh p ả ệ ế ả ộ ỉ

c v chi phí ộ ự ế ậ i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n ữ ướ ề ữ ế i th so sánh đ a vào chi phí so ư ế ợ

ủ ủ ữ ả ồ ổ ngân sách c a chính ph các n ể c đang phát tri n c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi. ự ể phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n ướ ủ ổ ơ ở ạ ầ ầ ư ể ổ ộ ố ệ ố ề ổ ưở ứ ằ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ả ng đ i so v i năm g c ớ ướ ẩ ố ự i có vi c làm trong khu v c ệ ị c xây d ng t chính th c là nh nhau vì cùng đ ư W ị ề ở th p h n khu th thành phi chính th c ứ ấ 15. Phát tri n kinh t ể còn ph i hi n đ i hoá ạ ệ ả 16. T t c các n ấ ả ướ k ho ch hoá vĩ mô n n kinh t ng có s qu n lý c a nhà n (S) m i c ch th tr ề ạ ế k ho ch hoá đu c ti n hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nh ế ạ ế ng phát tri n kinh t h ố ế ướ doanh c a doanh nghi p ệ 17. L i nhu n thu đu c t ợ ừ ỏ ậ th p h n g i là l i nhu n thông th ườ ậ ọ ơ i vì nó bao 18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng ợ g m các ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thành ụ ộ ấ ồ c a HDI bao g m : GNP / ng ổ ườ ồ ủ ộ và cùng m c ICCR thì 2 n c có cùng t l 19. N u hai n đ u t ướ ỉ ệ ầ ư ế ng c a thu nh p bình quân đ u ng tăng tr ưở ầ ậ ủ htu nh p bình quân = g- t c đ tăng dân s ố ậ 20. Khi thu nh p bình quân đ u ng n tăng (ti 21. Khi lãi su t đ u t đ ượ ổ v n đ u t ượ ố tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng 22. Khu v c thành th phi chính th c ng i lao đ ng x p hàng ch vi c làm ờ ệ ộ ế ườ ng (S) Đa s nh ng ng b ng trên th tr ằ ố ữ ị ườ th c là nh ng ng ị ườ ứ ng ể ườ v i m c ti n l ớ 23. Chính sách b o h th c t ộ ự ế ủ thu vào hàng tiêu dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n ứ ạ ậ ế m i ch là b o h danh nghĩa còn b o h th c t ả ớ đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ậ ệ ể 24. Lý thuy t l ự ế ề ậ ế ợ i th tuy t đ i, còn l s n xu t hàng hoá (S) đó là l ợ ệ ố ế ấ ả sánh t ki m t 25. Nh ng kho n ti ệ ừ ế không ph i ngu n v n đ u t ố ầ ư ơ ả ả Trong t ng chi có ph n chi cho đ u t ầ m t s ngành mũi nh n ọ ng kinh t 26. T c đ tăng tr đ ế ượ ố ộ c. (S) m c tăng t ph m trong n ươ ứ 27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t ệ ề ấ thành th không chính th c đ u đ ố t c nh ng ng ườ ấ ả ữ c tính là th t nghi p ệ ấ ứ ề ượ ị

ể ệ ấ ư ệ ả ườ ấ ụ ng là m c li u s n xu t th ấ ệ ả ậ ế ẩ ả c 28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t ữ tiêu ban đ u c a chi n l ầ ủ ế ượ ng trong n ph c v th tr ụ ụ ị ườ c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùng ướ

ấ ữ ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng ấ ấ ệ ữ ư ệ ồ ệ ệ i có vi c ườ ấ ệ ệ ứ ươ ệ ố ấ ằ ưở ỉ ạ ế ờ ữ ế ự ng c a ủ ệ ng kinh ng khi s n xu t nông nghi p trên ỡ ả ưở ấ ợ ế ự ấ ế

ạ ệ ữ ự ự ủ ả ổ ể ấ ề ủ ố ấ ủ ả ế ố ầ ừ ơ ườ ệ ố i ta có th Đài Loan (D) Đài Loan có h s ố ằ ơ ở ậ ượ ừ ấ ằ ậ ơ ở nhân có hai ngu n là ti ồ ế c c a t ướ ủ ư ể ệ ố Đài Loan ế t ế ệ n ồ ừ ướ ằ ố t ki m c a các công ty và ti ủ c ngoài v ề

ấ c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr ậ ố ượ ơ ớ ồ trong hai năm li n s n xu t kh i l ề ả ướ ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, ng hàng hoá nh ng giá năm sau ư ề c 10%, v y n n ậ đây ở ướ ả ượ ưở ự ề có s tăng tr ng (S) Tăng tr ự ng s n xu t b ng nhau, ch có giá là khác. ả là quá ỉ ti ỉ ệ ế ế ệ trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó bao ế t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t ờ ể ấ ị ề ỗ ng và s ti n b v c c u KTXH ự ế ớ ự ả ượ ả c phát tri n có h t ng t c ngoài đ i v i các n ộ ề ơ ấ ệ ơ ở ạ ầ ể ộ xã h i t là ố ế ạ ầ ố ớ ướ ư ề ệ nhân n ướ . ầ ư ộ ủ ể ả ẩ ỉ ộ ằ ả ổ ủ ả ẩ ể ỉ ằ ự ả ấ ậ ậ ậ ứ ớ ỉ

ộ ế ẩ ả ợ ẩ ậ ự ệ ẩ ộ ị ế ẩ c thay th nh p kh u và chi n l ế ượ ấ c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trong ẩ ế c nh m s n xu t s n ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n ấ ả ấ i th đ s n xu t ế ượ ả ẩ ẩ ế ể ả ướ ợ ồ ự ướ ợ ậ ế ẩ ệ ậ ụ ẩ ấ ể ể ử ụ ườ i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho ra ộ c a thiên nhiên mà con ng ộ ẩ ế ế ạ ể ể ự ả ể là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t 1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làm ồ nh ng v i m c l ấ ớ làm nh ng vi c làm có thu nh p th p, th i gian làm vi c ít. ậ ư làm h n ch s tăng tr 2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t ạ ố n n kinh t (S) Ch có đ t đai là h n ch s tăng tr ả ưở ấ ề i nhu n làm h n ch tăng tr nh ng đ t đai kém màu m -chi phí s n xu t-l ạ ậ ấ ữ t ế 3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k t ế ề ệ ế ề ự h p các y u t đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v s ế ố ầ ợ ộ k t h p các y u t ủ đ u vào c a s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính ph ế ợ trong t ng mô hình 4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng c phân ph i công b ng h n th y r ng thu nh p đ Gini nh h n c a Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n ậ ỏ ơ ủ 5. Ti t ki m trong n ệ ki m c a h gia đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t ệ ủ ộ 6. Khi n n kinh t ế ề l n h n giá năm tr ơ ớ kinh t ưở ế s n l ấ ằ ả ượ x y ra khi t l 7. Phát tri n kinh t ế ả ể trình l n lên v nhi u m t c a n n kinh t ặ ủ ề ề g m s tăng thêm v quy mô s n l ề ồ 8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t ể ệ ề (D) Đ u t c a các t ầ ư ủ đi u ki n c a các nhà đ u t ệ ủ 9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng ổ ổ thu nh p (S) vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m , ổ thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng ố t o ra c a c i cho xã h i. ủ ả ạ ớ c xu t kh u hoá ph i phù h p v i 10. Chi n l ế ượ nhau (S) Chi n l ể ạ n ằ ậ ả c và các l lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n l c trong n ấ hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ố ậ ằ ể ổ 11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên là ố ớ ự y u t ế ố ủ s n ph m cho xã h i, tài nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát ả tri n kinh t ế 12. Phát tri n kinh t ể là m t quá ộ ườ ế ể ế ậ ầ

ế ấ ị ề ọ ế ồ trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m ế ự ế (S) Phát ế ổ ể xã h i ộ c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t ế ả ệ ể ấ ướ ng phi ướ ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n ng trong th tr ng.l(S) ứ ượ ị ườ i đi m cân b ng trên th tr ằ ặ ủ ề ờ ng và s ti n b v c c u kinh t ả ượ ộ ề ơ ấ ủ ế ị ể c ạ ệ ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ự ị ườ ể ị ườ nông thôn ở ự ạ ở ể đi m cân b ng song W ằ ị ơ c (S) Ngoài công nghi p hoá là quá trình công nghi p hóa đ t n ệ ệ ế ấ ướ

th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác ọ ề ể ế ị ư c có n n kinh t ề ế ự ả ỗ ơ ế ị ườ ướ c ợ ế xã h i ị t m qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinh ả ạ ế ể ộ ở ầ ủ ạ ấ ủ m tài nguyên có chát l ợ ả ượ ấ ng cao h n và chi phí s n xu t ơ ng (S) Đ a tô chênh l ch ị ợ ấ ệ ỉ ả ủ ườ ỉ ậ ẻ ổ ư ầ ơ ả ứ i, tu i th trung bình và trình đ văn hoá ọ c đó s có cùng ướ ứ ẽ i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ưở ng ườ ư

i tăng lên , t đâu t ố ộ ầ ườ ế ậ ngu n ti t ư ừ ồ i tăng d n đ n tích lu n i b ế ẫ t ki m ngoài ệ ỹ ộ ộ ườ ầ t ki m trong n ướ ẽ ế ệ ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i do ề ươ ứ ẽ ổ c t ng cung d ch chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t l ỷ ệ c s tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng ậ c tăng) ướ gi m thì ti n l ấ ầ ư ả ể ị c AD chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l tăng lên làm cho đ ấ ầ ư ả gi m, ả ượ ng ầ ư ể ả

ứ ở ầ ự ị ể ứ ề ươ ơ i làm vi c h u h t các n ế ướ m c ti n l ở ứ ề ươ ệ ở ườ ự ị ữ i khác: kh i l ố c đang phát tri n luôn có s ng cân ng cao h n m c ti n l khu v c thành th phi chính ỏ i thành th không có trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nh ộ ố ố ng l n vi c làm ớ ỉ ớ ố ượ ườ ệ ặ ấ c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánh ộ i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng ng th p ứ ề ươ ả ủ ằ ế ấ ủ c (S) đây ớ ướ ậ ngoài vi c đánh thu vào hàng nh p ả ệ ế ả ộ ỉ

c v chi phí ộ ự ế ậ i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n ữ ướ ề ữ ế i th so sánh đ a vào chi phí so ư ế ợ

ủ ủ ữ ả ồ ổ trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t c s tăng thêm vè quy mô s n l ả ự 13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n tri n kinh t ế 14. Ti n l ộ ề ươ c xây d ng t chính th c là nh nhau vì cùng đ ự ư ứ W khu v c nông thôn và thành th đ u xây ị ề ở th p h n khu th thành phi chính th c ứ ấ 15. Phát tri n kinh t ể còn ph i hi n đ i hoá ạ ả ệ 16. T t c các n ấ ả ướ ng có s qu n lý c a nhà n (S) m i c ch th tr k ho ch hoá vĩ mô n n kinh t ề ạ ế k ho ch hoá đu c ti n hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nh ế ạ ế ng phát tri n kinh t h ố ế ướ doanh c a doanh nghi p ệ 17. L i nhu n thu đu c t ợ ừ ỏ ậ i nhu n thông th th p h n g i là l ườ ậ ọ ơ i vì nó bao 18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng ợ g m các ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thành ấ ụ ộ ồ c a HDI bao g m : GNP / ng ổ ườ ồ ủ ộ và cùng m c ICCR thì 2 n c có cùng t l 19. N u hai n đ u t ướ ỉ ệ ầ ư ế ng c a thu nh p bình quân đ u ng tăng tr ưở ầ ậ ủ htu nh p bình quân = g- t c đ tăng dân s ố ậ 20. Khi thu nh p bình quân đ u ng n tăng (ti 21. Khi lãi su t đ u t đ ượ ổ v n đ u t ượ ố tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng 22. Khu v c thành th phi chính th c ng i lao đ ng x p hàng ch vi c làm ờ ệ ộ ế ườ ng (S) Đa s nh ng ng b ng trên th tr ố ữ ị ườ ằ th c là nh ng ng ị ườ ứ ng ể ườ v i m c ti n l ớ 23. Chính sách b o h th c t ộ ự ế ủ thu vào hàng tiêu dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n ế ứ ạ ậ m i ch là b o h danh nghĩa còn b o h th c t ả ớ đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ậ ệ ể 24. Lý thuy t l ự ề ậ ế ế ợ s n xu t hàng hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l ợ ệ ố ế ấ ả sánh t ki m t 25. Nh ng kho n ti ừ ệ ế không ph i ngu n v n đ u t ố ầ ư ơ ả ả Trong t ng chi có ph n chi cho đ u t ầ ể c đang phát tri n ngân sách c a chính ph các n c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi. ự ể phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n ướ ủ ổ ơ ở ạ ầ ầ ư ể ổ

ộ ố ứ ưở ằ ệ ố ề ổ ẩ ướ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ả ng đ i so v i năm g c ớ ị ệ ố ự i có vi c làm trong khu v c ứ ề ượ ị ệ ấ ườ ng là m c ụ ế ẩ li u s n xu t th ấ ả c c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùng ướ

m t s ngành mũi nh n ọ ng kinh t đ 26. T c đ tăng tr ế ượ ố ộ c. (S) m c tăng t ph m trong n ươ ứ ố 27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng ườ ệ ề ấ ấ ả ữ c tính là th t nghi p thành th không chính th c đ u đ ệ ấ 28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t ệ ả ữ ấ ư ệ ả ể tiêu ban đ u c a chi n l ầ ủ ế ượ ậ ng trong n ph c v th tr ụ ụ ị ườ

*GDP=R+Dp+In+W+Ti+ Prtt

*GDP=C+I+G+EX

̃ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀

́ ̣ ́ ̣ ́ c ướ ́ ̣ ¤NNI=GNI-Dp ¤DI=NI-Td-Su ¤DI=C+Sh ¤Td=Tdh+Tde ¤T=Td+Ti=Tdh+Tde+Ti ¤T=G+Ig+Su+Sg ¤Prtt=Prst+Tde ¤Prdl=Prst-lai cô phân ¤I=gia tri may moc t/bi năp đăt+tôn kho ¤I=Ni+Dp ¤Ni=Sd+Sf=Sg+Se+Sh+FDI+ ODA+.. Ki hiêu Td : thuê thu nhâp Su :tr câp CP ợ Sf :tiêt kiêm trong n Ti : thuê kinh doanh ́

ẩ đ nh r ng ngu n thu c a Chính Ph ch bao g m thu thu và ho t đ ng xu t kh u ạ ộ ủ ỉ ủ ế ấ ằ ồ ồ ẩ Gi ả ị b ng nh p kh u. ậ ằ Hãy tính GDP theo 2 ph ng pháp ươ

ử ụ ng : 380 ề ề ị ắ ị ặ ự ữ ư ợ ế ả ổ

ấ ấ ổ

ư

Bài 1: Thu nh p qu c dân s d ng :465 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 45 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 74 ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 15 ệ L i nhu n sau thu : 35 ậ Công ty tr lãi c ph n : 20 ầ Lãi su t do Chính Ph tr : 15 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả T ng thu thu : 135 ế Thu thu nh p c a dân c : 50 ư ậ ủ ế t ki m c a dân c : 40 Ti ủ Ti t ki m c a Chính Ph : 20 ủ ủ Tr c p c a Chính Ph : 25 ệ ế ế ệ ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 390 ề ề ị ắ ị ợ ả

ấ ấ ổ ệ

ế ế t ki m c a dân c : 65 t ki m c a Chính Ph : 20 ủ ủ ủ Bài 2: Thu nh p qu c dân s d ng : 460 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 105 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 45 ự ữ ư ệ c thu : 85 L i nhu n tr ế ướ ậ Công ty tr lãi c ph n : 20 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 55 ả T ng thu thu : 165 ế Thu thu nh p doanh nghi p : 30 ậ Thu kinh doanh : 50 Ti ư Ti Tr c p c a Chính Ph : 10 ệ ế ế ệ ợ ấ ủ ủ

ủ ộ ng : 440

Bài 3 : Chi tiêu c a h gia đình : 445 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Kh u hao máy móc thi t b : 40 ề ề ấ ế ị

ế c thu : 115 ế ướ ầ ợ ợ ả

ấ ấ ổ

ư ủ L i nhu n sau thu : 55 ậ L i nhu n tr ậ Tr lãi c ph n : 30 ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 60 ả T ng thu thu : 200 ế Thu thu nh p c a dân c : 130 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 20 Ti ủ Tr c p c a Chính Ph : 10 ệ ế ợ ấ ủ ủ

ủ ộ ng : 405 ề ề ị ắ

ợ ợ ả

ấ ấ

ư ủ Bài 4: Chi tiêu c a h gia đình : 420 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 125 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 35 ị ệ ự ữ ư i : 20 L i nhu n đ l ể ạ ậ c thu : 120 L i nhu n tr ế ướ ậ Công ty tr lãi c ph n : 35 ẩ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 20 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả Thu gián thu : 45 ế Thu thu nh p c a dân c : 40 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 25 Ti ủ Tr c p c a Chính Ph : 10 ệ ế ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 425 ề ề ị ắ ị

ợ ả

ấ ấ Bài 5: Thu nh p qu c dân s d ng : 510 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 105 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 40 ự ữ ư ệ Chi tiêu c a h gia đình : 450 ủ ộ i : 25 L i nhu n đ l ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 35 ầ ổ Lãi su t do công ty tr : 50 ả Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ủ ả Thu kinh doanh : 55 ế

t ki m c a Chính Ph : 20 ế ủ ủ T ng thu thu : 170 ổ Ti ế ệ Tr c p c a Chính Ph : 15 ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 300

t b : 30 ế ị ề ề ấ

ợ ợ ả

ấ ấ ổ

ư ủ Bài 6: Thu nh p qu c dân s d ng : 380 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Kh u hao máy móc, thi Chi tiêu c a h gia đình : 300 ủ ộ L i nhu n tr c thu : 100 ướ ậ ế i : 30 L i nhu n đ l ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 30 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả T ng thu thu : 180 ế Thu thu nh p c a dân c : 80 ậ ủ ế Ti t ki m c a Chính Ph : 20 ủ Tr c p c a Chính Ph : 30 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 320

t b : 30 ế ị ề ề ấ

ợ ả

ấ ấ

ư

ệ ế ế ệ ợ ấ ủ ủ

Bài 7: Thu nh p qu c dân s d ng : 385 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n đ l i : 20 ậ ể ạ Tr lãi c ph n : 20 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 45 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả Thu thu nh p c a dân c : 70 ư ậ ủ ế t ki m c a dân c : 45 Ti ủ Ti t ki m c a Chính Ph : 10 ủ ủ Tr c p c a Chính Ph : 5 Thu kinh doanh : 55 Thu thu nh p doanh nghi p : 25 ế ế ệ ậ

Bài 8:

ử ụ ng : 310

t b : 30 ế ị

ấ ấ ổ ư

ế ế t ki m c a Chính Ph : 10 ủ ủ Thu nh p qu c dân s d ng : 365 ố ậ Ti n công, ti n l ề ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ề ấ Kh u hao máy móc thi ấ thu n tuý : 75 Đ u t ầ ầ ư L i nhu n sau thu : 45 ậ ợ ế Tr lãi c ph n : 15 ổ ả Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả T ng thu thu : 145 ế Thu thu nh p c a dân c : 70 ậ ủ Thu kinh doanh : 45 Ti Tr c p c a Chính Ph : 15 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ủ ụ ủ

t b : 45 ế ị ề ề ấ

ợ ả

ấ ấ ổ ư

ủ Bài 9: Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 90 ị Ti n công, ti n l ng : 455 ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n đ l i : 35 ậ ể ạ Tr lãi c ph n : 35 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 35 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả T ng thu thu : 150 ế Thu thu nh p c a dân c : 45 ế ậ ủ Thu kinh doanh : 50 ế Ti t ki m c a dân c : 55 ư Tr c p c a Chính Ph : 10 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ủ ụ ủ

ế ị ắ ị t b : 25 ặ ự ữ ư ị ế ợ ả ổ Bài 10: Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 105 ị Ti n công, ti n l ng : 315 ề ươ ề Ti n cho thuê đ t : 40 ấ ề Kh u hao máy móc thi ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 95 ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 40 ệ L i nhu n sau thu : 50 ậ Công ty tr lãi c ph n : 25 Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ầ ủ ả ấ

ấ ả ổ ư ế ế Lãi su t do công ty tr : 30 T ng thu thu : 145 ế Thu thu nh p c a dân c : 65 ậ ủ Thu kinh doanh : 45 Tr c p c a Chính Ph : 5 ợ ấ ủ ủ

ế ậ t ngu n thu c a Chính Ph ch là thu thu và ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ạ ộ ủ ỉ ủ ế ấ ằ ẩ ồ Bài 11: Gi thi ả kh u.ẩ

ủ ộ ng : 528

t b : 48 ế ị ề ề ấ

ầ ợ ả

ấ ấ ổ

ư ủ ủ Chi tiêu c a h gia đình : 534 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 42 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n sau thu : 66 ậ ế Tr lãi c ph n : 36 ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 72 ả T ng thu thu : 240 ế Thu thu nh p c a dân c : 156 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 24 Ti ệ ế ủ Tr c p c a Chính Ph : 12 ợ ấ ủ ICOR = 2,5

ng thích h p trong các ph ng án sau đây: ọ ưở ợ ươ Câu 1 : Tính Sh Câu 2 : Ch n ph ươ a. 6,3% b.6,5% c.ph ng án khác ng án tăng tr ươ

ế ồ ậ t ngu n thu c a Chính Ph ch là thu thu và ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ạ ộ ủ ỉ ủ ế ẩ ằ ấ

Bài 12: Gi thi ả kh u.ẩ Cho s li u c a năm 2008 nh sau : ố ệ ủ ư

ủ ụ ủ

ề ề ử ụ ậ ố t b : 44 ế ị ấ ợ Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 72 ị ng : 280 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 36 ấ Thu nh p qu c dân s d ng : 364 Kh u hao máy móc thi i : 8 L i nhu n đ l ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 32 ổ ả ầ

ấ ấ ổ

ư ệ ế

c năm 2009 d ki n chi m 65% t ng đ u t huy đ ng v n trong n ự ế . ầ ư ế ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 8 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 32 ả T ng thu thu : 108 ế Thu thu nh p c a dân c : 44 ư ậ ủ ế t ki m c a dân c : 40 Ti ủ ICOR = 3 Trong đó g2009 = 8,06% T l ộ ỷ ệ ướ ố

ố ố ầ năm 2009 do v n n c ngoài đóng góp. Tính : Câu 1 : Nhu c u v n đ u t ầ Câu 2 : Nhu c u v n đ u t ầ Câu 3 : T c đ tăng tr ố ộ c n tăng thêm năm 2009. ầ ư ầ n ầ ư ướ ng kinh t ưở c ngoài c n huy đ ng năm 2009. ế ộ ố ướ

ậ t ngu n thu c a Chính Ph ch g m thu thu , ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ủ ỉ ồ ạ ộ ủ ế ấ ẩ ằ ồ ế

ố ệ ủ ộ ng : 528

t b : 48 ế ị ề ề ấ ợ ậ ế ả ổ

ấ ấ ổ

ư ủ ế ệ ợ ấ ủ ủ

ế Bài 13: thi Gi ả kh u.ẩ Cho các s li u năm 2008 nh sau: ư Chi tiêu c a h gia đình : 534 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 42 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n sau thu : 66 Công ty tr lãi c ph n : 36 ầ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 72 ả T ng thu thu : 240 ế Thu thu nh p c a dân c : 156 ậ ủ ế Ti t ki m c a Chính Ph : 24 ủ Tr c p c a Chính Ph : 12 ICOR = 3 T l T l trong n n kinh t ề t ồ đ u t ỷ ệ ầ ư đ u t ỷ ệ ầ ư ừ ngu n v n trong n ố năm 2009 tăng 15% c chi m 65% ế ướ

năm 2009. ố ầ c ngoài t o ra. Tính : Câu 1 : T c đ tăng tr ố ộ Câu 2 : Nhu c u v n đ u t ầ Câu 3 : T c đ tăng tr ố ộ ng kinh t ưở n ầ ư ướ ng kinh t ưở ế c ngoài c n huy đ ng. năm 2009 do v n n ế ộ ố ướ ạ

t s bài t p t lu n môn kinh t pt ộ ố ậ ự ậ ế

ẩ đ nh r ng ngu n thu c a Chính Ph ch bao g m thu thu và ho t đ ng xu t kh u ạ ộ ủ ỉ ủ ế ằ ấ ồ ồ ẩ Gi ả ị b ng nh p kh u. ậ ằ Hãy tính GDP theo 2 ph ng pháp ươ

ử ụ ng : 390 ề ề ị ắ ị ợ ả

ấ ấ ổ ệ

ế ế t ki m c a dân c : 65 t ki m c a Chính Ph : 20 ủ ủ ủ Bài 1: Thu nh p qu c dân s d ng : 460 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 105 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 45 ệ ự ữ ư c thu : 85 L i nhu n tr ế ướ ậ Công ty tr lãi c ph n : 15 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 55 ả T ng thu thu : 165 ế Thu thu nh p doanh nghi p : 30 ậ Thu kinh doanh : 50 Ti ư Ti Tr c p c a Chính Ph : 15 ế ệ ệ ế ợ ấ ủ ủ

ủ ộ ng : 440

t b : 40 ế ị ề ề ấ ế c thu : 115 ế ợ ợ ả ướ ầ

ấ ấ ổ

ư ủ Bài 2 : Chi tiêu c a h gia đình : 445 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n sau thu : 55 ậ L i nhu n tr ậ Tr lãi c ph n : 30 ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 60 ả T ng thu thu : 200 ế Thu thu nh p c a dân c : 130 ậ ủ ế Ti t ki m c a Chính Ph : 20 ủ Tr c p c a Chính Ph : 10 ế ệ ợ ấ ủ ủ

Bài 3: Chi tiêu c a h gia đình : 420 ủ ộ

ng : 405 ề ề ị ắ

ợ ợ ả

ấ ấ

ư ủ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 125 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 35 ị ự ữ ư ệ i : 20 L i nhu n đ l ể ạ ậ c thu : 120 L i nhu n tr ế ướ ậ Công ty tr lãi c ph n : 35 ẩ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 20 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả Thu gián thu : 45 ế Thu thu nh p c a dân c : 40 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 25 Ti ủ Tr c p c a Chính Ph : 10 ệ ế ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 425 ề ề ị ắ ị

ợ ả

ấ ấ ế

t ki m c a Chính Ph : 20 ế ủ ủ Bài 4 Thu nh p qu c dân s d ng : 510 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Giá tr thi t b , máy móc l p đ t trong năm : 105 ặ ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 40 ự ữ ư ệ Chi tiêu c a h gia đình : 450 ủ ộ i : 25 L i nhu n đ l ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 35 ầ ổ Lãi su t do công ty tr : 50 ả Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ủ ả Thu kinh doanh : 55 T ng thu thu : 170 ổ Ti ệ ế Tr c p c a Chính Ph : 15 ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 300

t b : 30 ế ị ề ề ấ

ợ ợ ả

ấ ấ Bài 5: Thu nh p qu c dân s d ng : 380 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 30 ấ Kh u hao máy móc, thi Chi tiêu c a h gia đình : 300 ủ ộ L i nhu n tr c thu : 100 ướ ậ ế i : 30 L i nhu n đ l ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 30 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả T ng thu thu : 180 ế ổ

ư ủ Thu thu nh p c a dân c : 80 ậ ủ ế Ti t ki m c a Chính Ph : 20 ủ Tr c p c a Chính Ph : 30 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ử ụ ng : 320

t b : 30 ế ị ề ề ấ

ợ ả

ấ ấ

ư

ệ ế ế ệ ợ ấ ủ ủ

Bài 6 Thu nh p qu c dân s d ng : 385 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n đ l i : 20 ể ạ ậ Tr lãi c ph n : 20 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 45 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả Thu thu nh p c a dân c : 70 ư ậ ủ ế t ki m c a dân c : 45 Ti ủ Ti t ki m c a Chính Ph : 10 ủ ủ Tr c p c a Chính Ph : 5 Thu kinh doanh : 55 Thu thu nh p doanh nghi p : 25 ế ế ệ ậ

ử ụ ng : 310

t b : 30 ế ị

ấ ấ ổ ư

ế ế t ki m c a Chính Ph : 10 ủ ủ Bài 7: Thu nh p qu c dân s d ng : 365 ố ậ Ti n công, ti n l ề ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ề ấ Kh u hao máy móc thi ấ thu n tuý : 75 Đ u t ầ ầ ư L i nhu n sau thu : 45 ậ ợ ế Tr lãi c ph n : 15 ổ ả Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả T ng thu thu : 145 ế Thu thu nh p c a dân c : 70 ậ ủ Thu kinh doanh : 45 Ti Tr c p c a Chính Ph : 15 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ụ ủ ủ

Bài 8: Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 90 ị Ti n công, ti n l ng : 455 ề ươ Ti n cho thuê đ t : 35 ấ ề ề

t b : 45 ấ ế ị

ợ ả

ấ ấ ổ ư

ủ Kh u hao máy móc thi L i nhu n đ l i : 35 ậ ể ạ Tr lãi c ph n : 35 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 35 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 40 ả T ng thu thu : 150 ế Thu thu nh p c a dân c : 45 ế ậ ủ Thu kinh doanh : 50 ế Ti t ki m c a dân c : 55 ư Tr c p c a Chính Ph : 10 ế ệ ợ ấ ủ ủ

ủ ụ ủ

ị ế ị ắ t b : 25 ặ ự ữ ư ị ế ợ ả ổ

ấ ấ ổ ư ế ế Bài 9: Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 105 ị Ti n công, ti n l ng : 315 ề ề ươ Ti n cho thuê đ t : 40 ề ấ Kh u hao máy móc thi ấ t b , máy móc l p đ t trong năm : 95 Giá tr thi ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 40 ệ L i nhu n sau thu : 50 ậ Công ty tr lãi c ph n : 25 ầ Lãi su t do Chính Ph tr : 25 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả T ng thu thu : 145 ế Thu thu nh p c a dân c : 65 ậ ủ Thu kinh doanh : 45 Tr c p c a Chính Ph : 5 ợ ấ ủ ủ

ồ ạ ộ ủ ỉ ủ ế ẩ ấ ằ Bài 10: Gi thi ả kh u. S li u năm báo cáo nh sau ẩ ư t ngu n thu c a Chính Ph ch là thu thu và ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ậ ế ố ệ

ủ ộ ng : 528

t b : 48 ế ị ề ề ấ

ợ ả ầ

ấ ấ ổ

Chi tiêu c a h gia đình : 534 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 42 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n sau thu : 66 ậ ế Tr lãi c ph n : 36 ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 72 ả T ng thu thu : 240 ế Thu thu nh p c a dân c : 156 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 24 Ti ủ ư ủ ệ ế

tăng 20% trong năm k ho ch, t l t ngu n v n n c ngoài ế ạ đ u t ỷ ệ ầ ư ừ ố ướ ồ

ng kinh t và GDP năm k ho ch Tr c p c a Chính Ph : 12 ợ ấ ủ ICOR = 2,5 T l đ u t ỷ ệ ầ ư chi m 30%. ế Yêu c u: Tính t c đ tăng tr ầ ố ộ ưở ế ế ạ

ậ t ngu n thu c a Chính Ph ch là thu thu và ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ạ ộ ủ ỉ ế ằ ẩ ấ ồ ế ủ

Bài 11: Gi thi ả kh u.ẩ Cho s li u c a năm 2008 nh sau : ố ệ ủ ư

ủ ụ ủ

ề ề ố ậ ử ụ t b : 44 ấ ế ị ợ ả

ấ ấ ổ

ư ế ệ

Chi mua hàng hoá và d ch v c a Chính Ph : 72 ị ng : 280 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 36 ấ Thu nh p qu c dân s d ng : 364 Kh u hao máy móc thi L i nhu n đ l i : 8 ể ạ ậ Công ty tr lãi c ph n : 32 ầ ổ Lãi su t do Chính Ph tr : 8 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 32 ả T ng thu thu : 108 ế Thu thu nh p c a dân c : 44 ư ậ ủ ế Ti t ki m c a dân c : 40 ủ ICOR = 3 D ki n g2009 = 8,06% ự ế

c n tăng thêm năm 2008. n c ngoài c ngoài c n huy đ ng năm 2008, bi ộ ầ t v n n ế ố ướ ố ố ổ ế năm 2009 do v n n c ngoài đóng góp. Tính : Câu 1 : Nhu c u v n đ u t ầ ư ầ ầ Câu 2 : Nhu c u v n đ u t ầ ư ướ ầ ng v n. chi m 35% trong t ng l ố ượ ng kinh t Câu 3 : T c đ tăng tr ế ố ộ ưở ố ướ

ậ t ngu n thu c a Chính Ph ch g m thu thu , ho t đ ng xu t kh u b ng nh p ủ ỉ ồ ạ ộ ế ẩ ằ ấ ồ ế ủ

ố ệ ủ ộ ng : 528

t b : 48 ề ề ấ ế ị ế ậ ợ Bài 12: Gi thi ả kh u.ẩ Cho các s li u năm 2008 nh sau: ư Chi tiêu c a h gia đình : 534 Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 42 ấ Kh u hao máy móc thi L i nhu n sau thu : 66 Công ty tr lãi c ph n : 36 ả ầ ổ

ấ ấ ổ

ư ủ ệ ế ợ ấ ủ ủ

Lãi su t do Chính Ph tr : 30 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 72 ả T ng thu thu : 240 ế Thu thu nh p c a dân c : 156 ậ ủ ế t ki m c a Chính Ph : 24 Ti ủ Tr c p c a Chính Ph : 12 ICOR = 3 T l t đ u t ỷ ệ ầ ư ừ ngu n v n trong n ố ồ ướ c chi m 65% ế

năm 2009. ố ầ c ngoài t o ra. Tính : Câu 1 : T c đ tăng tr ố ộ Câu 2 : Nhu c u v n đ u t ầ Câu 3 : T c đ tăng tr ố ộ ng kinh t ưở n ầ ư ướ ng kinh t ưở ế c ngoài c n huy đ ng. năm 2009 do v n n ế ộ ố ướ ạ

đ nh S=I, X=M, thu c a CP ch g m thu . Có s li u năm báo cáo nh sau: ố ệ ư ế ỉ ồ

ủ ử ụ ng : 380 ề ề ị ắ ị ặ ự ữ ư ợ ế ổ ả

ấ ấ ổ

ư

ế ạ ồ ế ế ạ c ngoài năm k ho ch chi m 33% i ườ i ườ ự ế ệ ạ

ng năm k ho ch ế ạ ỷ ệ ố ế ạ c ngoài c n huy đ ng năm k ho ch ộ ườ Bài 13: Gi ả ị Thu nh p qu c dân s d ng :465 ố ậ Ti n công, ti n l ề ươ Ti n cho thuê đ t : 45 ấ t b , máy móc l p đ t trong năm : 74 Giá tr thi ế ị Chênh l ch giá tr hàng hoá d tr , l u kho : 15 ệ L i nhu n sau thu : 35 ậ Công ty tr lãi c ph n : 20 ầ Lãi su t do Chính Ph tr : 15 ủ ả Lãi su t do công ty tr : 30 ả T ng thu thu : 135 ế Thu thu nh p c a dân c : 50 ư ậ ủ ế t ki m c a dân c : 40 Ti ệ ế ủ Ti t ki m c a Chính Ph : 20 ế ệ ủ ủ Tr c p c a Chính Ph : 25 ợ ấ ủ H s ICOR: 4 ệ ố tăng 25% trong năm k ho ch đ u t T l ỷ ệ ầ ư ngu n v n n đ u t T l t ố ướ ỷ ệ ầ ư ừ Dân s năm báo cáo: 86 tri u ng ệ ố Dân s năm k ho ch d báo: 86,8 tri u ng ố Yêu c u: ầ - tính t c đ tăng tr ố ộ ưở v n đ u t - T l n ầ ư ướ - GDP bình quân đ u ng ầ ng GDP theo đ u ng T c đ tăng tr ầ i năm báo cáo ườ ố ộ ưở ầ i năm k ho ch ế ạ

Bài 14

đ nh S=I, cho các s li u sau: ả ị ố ệ

giai đo n trên là 420 t đ nh các ngu n hình thành v n đ u t ế ố ạ ầ ư cho n n kinh t ề ầ ư ồ $ ỷ hàng năm bao g m (% GDP): ồ

ộ ị ộ

c ngoài n ầ ư ướ ố ộ ố ộ ố

iạ ầ ở ố n i đ a và v n đ u t ầ ư ộ ị ể giai đo n trên ạ ế ố ờ ứ ả c ngoài n ầ ư ướ ứ ầ ấ ố ộ ố Gi Giai đo n 2010-2015 ạ - T ng v n đ u t ổ ố - Gi ả ị + ngân sách chính ph : 1%ủ + doanh nghi p n i đ a: 3% ệ + h gia đình: 7% + NGO: 1% + ODA: 4% + FDI: 7% + FPI: 3% - ICOR=4 Yêu c u: ầ 1. D tính t c đ tăng GDP hàng năm và t c đ tăng GDP do v n đ u t ự mang l 2. Nhu c u v n đ u t 3. Kho ng th i gian đ GDP/ng tăng g p 4 l n m c năm 2010, n u m c GDP/ng năm 2010 là 900$, dân s tăng bình quân 1,12%/năm; t c đ tăng GDP hàng năm v n đ ẫ ượ c duy trì nh trên. ư

ố ệ giai đo n trên: 700 t ỷ đ nh các ngu n hình thành v n đ u t $ hàng năm bao g m (% GDP) ồ ế ố ạ ầ ư đ nh S=I, có các s li u sau ả ị cho n n kinh t ề ầ ư ồ

ộ ị ộ

c mang l ướ i ạ n trong n giai đo n trên ạ ố ầ ư ướ ầ ế ể ố c ngoài ứ ố ộ ượ ư

Bài 15 Giai đo n 2010-2015, gi ạ - T ng v n đ u t ổ ố - Gi ả ị + ngân sách chính ph : 0%ủ + Doanh nghi p n i đ a: 2% ệ + H gia đình: 5% + NGO: 1% + ODA: 3% + FPI: 2% + FDI: 10% - ICOR: 3 Yêu c u: ầ 1. D tính t c đ tăng GDP hàng năm ố ộ ự 2. D tính t c đ tăng GDP hàng năm do v n đ u t ố ộ ự ầ ư n i đ a và v n đ u t 3. V n đ u t ở ầ ư ộ ị ố 4. Kho ng th i gian đ GDP/ng g p 2 l n m c năm 2010, n u GDP/ng năm 2010 là ờ ấ ả 1000%, dân s tăng bình quân 1,55%/năm và t c đ tăng GDP hàng năm đ c duy trì ố nh trên.

i=900USD/ng và dân s là 82 tri u dân. ườ ố ệ i đ n 2400USD/ng i và dân s i là t 1600USD/ng ự ế ườ ế ườ ố ườ ừ ệ

ầ ư ầ ổ ự ế ể ạ ng bình quân hàng năm th i kì 2010-2020 c n b sung trong kì đ đ t m c GDPbq năm 2020 d ki n. ứ ờ ươ c n có. Năm 2010:GDP/ng D ki n năm 2020 GDP/ng lad 85 tri u dân. ICOR=4 Yêu c u tính: ầ -V n đ u t ố -t c đ tăng tr ố ộ đ u t -t l ỉ ệ ầ ư ầ

USD ỷ

đola ầ ư ầ ỷ c n b xung là 248.8-520.8 t ậ

ng bg :7.03-11.96% ậ ưở

a).Y(2009)=900*82tr=73,8 t USD ỷ USD Y1(2010)=1600*85tr=136 t ỷ Y2(2010)=2400*85tr=204 t USD ỷ Y1-Y(2009)=62.2 t Y2-y(2009)=130.2 k=delta(K)/delta(Y) USD K1=62.2*4=248.8 t ỷ USD. K2=130.2*4=520.8 t ỷ v y v n d u t ổ ố ậ b)GDPbg=căn b c 9(136/73.8)-1=7.03% GDPbg= căn b c 9(204/73.8)-1=11.96% t c đ tăng tr ố ộ c)s1=7.03*4=28.12 s2=11.96*4=47.84