
Tr c nghi m môn Kinh t phát tri nắ ệ ế ể
1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làmấ ệ ồ ữ ệ ệ
nh ng v i m c l ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng i có vi cư ớ ứ ươ ấ ấ ấ ệ ồ ữ ườ ệ
làm nh ng vi c làm có thu nh p th p, th i gian làm vi c ít. ư ệ ậ ấ ờ ệ
2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ng c aằ ấ ố ữ ố ạ ế ự ưở ủ
n n kinh t (S) Ch có đ t đai là h n ch s tăng tr ng khi s n xu t nông nghi p trênề ế ỉ ấ ạ ế ự ưở ả ấ ệ
nh ng đ t đai kém màu m -chi phí s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ng kinhữ ấ ỡ ả ấ ợ ậ ạ ế ưở
t ế
3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k tự ữ ổ ể ệ ạ ế ề ệ ế
h p các y u t đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v sợ ế ố ầ ủ ả ấ ố ộ ự ề ự
k t h p các y u t đ u vào c a s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính phế ợ ế ố ầ ủ ả ấ ề ủ ủ
trong t ng mô hình ừ
4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng i ta có thừ ệ ố ơ ườ ể
th y r ng thu nh p đ c phân ph i công b ng h n Đài Loan (D) Đài Loan có h sấ ằ ậ ượ ố ằ ơ ở ệ ố
Gini nh h n c a Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ỏ ơ ủ ậ ậ ố ằ ơ ở
5. Ti t ki m trong n c c a t nhân có hai ngu n là ti t ki m c a các công ty và ti tế ệ ướ ủ ư ồ ế ệ ủ ế
ki m c a h gia đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t n c ngoài v ệ ủ ộ ồ ồ ừ ướ ề
6. Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ng hàng hoá nh ng giá năm sauề ế ề ả ấ ố ượ ư
l n h n giá năm tr c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr c 10%, v y n nớ ơ ướ ậ ớ ơ ướ ậ ề
kinh t có s tăng tr ng (S) Tăng tr ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, đâyế ự ưở ưở ự ề ả ượ ở
s n l ng s n xu t b ng nhau, ch có giá là khác. ả ượ ả ấ ằ ỉ
7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t là quáể ế ả ỉ ệ ế ệ ể ế
trình l n lên v nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó baoớ ề ề ặ ủ ề ế ỗ ờ ấ ị
g m s tăng thêm v quy mô s n l ng và s ti n b v c c u KTXH ồ ự ề ả ượ ự ế ộ ề ơ ấ
8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t xã h iề ệ ể ệ ả ệ ơ ở ạ ầ ế ộ
(D) Đ u t c a các t nhân n c ngoài đ i v i các n c phát tri n có h t ng t t làầ ư ủ ư ướ ố ớ ướ ể ạ ầ ố
đi u ki n c a các nhà đ u t . ề ệ ủ ầ ư
9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ngổ ả ẩ ộ ể ủ ỉ ả ổ
thu nh p (S) vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m ,ậ ể ủ ổ ả ẩ ộ ằ ổ
thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sángậ ố ỉ ằ ứ ỉ ự ả ấ ậ ớ
t o ra c a c i cho xã h i. ạ ủ ả ộ
10. Chi n l c thay th nh p kh u và chi n l c xu t kh u hoá ph i phù h p v iế ượ ế ậ ẩ ế ượ ấ ẩ ả ợ ớ
nhau (S) Chi n l c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trongế ượ ế ậ ẩ ẩ ạ ự ể ệ
n c nh m s n xu t s n ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi nướ ằ ả ấ ả ẩ ộ ị ế ả ẩ ậ ẩ ế
lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n l c trong n c và các l i th đ s n xu tợ ấ ẩ ệ ậ ụ ồ ự ướ ợ ế ể ả ấ
hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ấ ẩ ằ ể ổ ậ ố
11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên làố ớ ự ể
y u t c a thiên nhiên mà con ng i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho raế ố ủ ườ ể ử ụ ế ế ể
s n ph m cho xã h i, tài nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phátả ẩ ộ ả ộ ự ạ ể
tri n kinh t ể ế
12. Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t là m t quáể ế ậ ầ ườ ể ế ộ
trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g mế ề ọ ặ ủ ề ế ờ ấ ị ồ
c s tăng thêm vè quy mô s n l ng và s ti n b v c c u kinh t xã h i ả ự ả ượ ự ế ộ ề ơ ấ ế ộ
13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phátế ổ ể ủ ướ ế ị ể ế
tri n kinh t ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n c ể ế ệ ả ệ ạ ấ ướ
14. Ti n l ng trong th tr ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ng phiề ươ ị ườ ứ ộ ự ị ườ

chính th c là nh nhau vì cùng đ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ng.l(S)ứ ư ượ ự ạ ể ằ ị ườ
W khu v c nông thôn và thành th đ u xây đi m cân b ng song W nông thônở ự ị ề ở ể ằ ở
th p h n khu th thành phi chính th c ấ ơ ị ứ
15. Phát tri n kinh t là quá trình công nghi p hóa đ t n c (S) Ngoài công nghi p hoáể ế ệ ấ ướ ệ
còn ph i hi n đ i hoá ả ệ ạ
16. T t c các n c có n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tácấ ả ướ ề ế ị ư ể ề ọ
k ho ch hoá vĩ mô n n kinh t (S) m i c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n cế ạ ề ế ỗ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ
k ho ch hoá đu c ti n hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nhế ạ ợ ế ế ạ ị
h ng phát tri n kinh t xã h i t m qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinhướ ể ế ộ ở ầ ố ế ạ ả ấ
doanh c a doanh nghi p ủ ệ
17. L i nhu n thu đu c t m tài nguyên có chát l ng cao h n và chi phí s n xu tợ ậ ợ ừ ỏ ượ ơ ả ấ
th p h n g i là l i nhu n thông th ng (S) Đ a tô chênh l ch ấ ơ ọ ợ ậ ườ ị ệ
18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng i vì nó baoỉ ổ ợ ả ầ ơ ả ủ ườ
g m các ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thànhồ ỉ ư ộ ụ ứ ẻ ậ ấ
c a HDI bao g m : GNP / ng i, tu i th trung bình và trình đ văn hoá ủ ồ ườ ổ ọ ộ
19. N u hai n c có cùng t l đ u t và cùng m c ICCR thì 2 n c đó s có cùngế ướ ỉ ệ ầ ư ứ ướ ẽ
tăng tr ng c a thu nh p bình quân đ u ng i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ngưở ủ ậ ầ ườ ư ưở
htu nh p bình quân = g- t c đ tăng dân s ậ ố ộ ố
20. Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoàiậ ầ ườ ỷ ệ ư ừ ồ ế ệ
n c s tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng d n đ n tích lu n i bướ ẽ ậ ầ ườ ẫ ế ỹ ộ ộ
tăng (ti t ki m trong n c tăng) ế ệ ướ
21. Khi lãi su t đ u t gi m thì ti n l ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i doấ ầ ư ả ề ươ ứ ẽ ổ
đ c t ng cung d ch chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t gi m,ượ ổ ị ể ấ ầ ư ả
v n đ u t tăng lên làm cho đ c AD chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l ngố ầ ư ượ ể ả ả ượ
tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng
22. Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n c đang phát tri n luôn có sự ị ứ ở ầ ế ướ ể ố
ng i lao đ ng x p hàng ch vi c làm m c ti n l ng cao h n m c ti n l ng cânườ ộ ế ờ ệ ở ứ ề ươ ơ ứ ề ươ
b ng trên th tr ng (S) Đa s nh ng ng i làm vi c khu v c thành th phi chínhằ ị ườ ố ữ ườ ệ ở ự ị
th c là nh ng ng i thành th không có trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nhứ ữ ườ ị ộ ỉ ớ ộ ố ố ỏ
ng i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng i khác: kh i l ng l n vi c làmườ ể ặ ườ ố ượ ớ ệ
v i m c ti n l ng th p ớ ứ ề ươ ấ
23. Chính sách b o h th c t c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánhả ộ ự ế ủ ủ ằ ế ủ
thu vào hàng tiêu dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n c (S) đâyế ậ ứ ạ ớ ả ấ ướ
m i ch là b o h danh nghĩa còn b o h th c t ngoài vi c đánh thu vào hàng nh pớ ỉ ả ộ ả ộ ự ế ệ ế ậ
đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ể ậ ệ ậ
24. Lý thuy t l i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n c v chi phíế ợ ế ề ậ ế ữ ự ữ ướ ề
s n xu t hàng hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí soả ấ ợ ế ệ ố ợ ế ư
sánh
25. Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n c đang phát tri nữ ả ế ệ ừ ủ ủ ướ ể
không ph i ngu n v n đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi.ả ồ ố ầ ư ơ ả ủ ổ ổ
Trong t ng chi có ph n chi cho đ u t phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri nổ ầ ầ ư ể ự ơ ở ạ ầ ể
m t s ngành mũi nh n ộ ố ọ
26. T c đ tăng tr ng kinh t đ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s nố ộ ưở ế ượ ằ ứ ệ ố ề ổ ả
ph m trong n c. (S) m c tăng t ng đ i so v i năm g c ẩ ướ ứ ươ ố ớ ố
27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng i có vi c làm trong khu v cị ề ấ ệ ấ ả ữ ườ ệ ự
thành th không chính th c đ u đ c tính là th t nghi p ị ứ ề ượ ấ ệ

28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ng là m cệ ể ữ ệ ả ấ ư ệ ả ấ ườ ụ
tiêu ban đ u c a chi n l c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùngầ ủ ế ượ ế ậ ẩ ả ấ
ph c v th tr ng trong n c ụ ụ ị ườ ướ
1. Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làmấ ệ ồ ữ ệ ệ
nh ng v i m c l ng r t th p. (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng i có vi cư ớ ứ ươ ấ ấ ấ ệ ồ ữ ườ ệ
làm nh ng vi c làm có thu nh p th p, th i gian làm vi c ít. ư ệ ậ ấ ờ ệ
2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ng c aằ ấ ố ữ ố ạ ế ự ưở ủ
n n kinh t (S) Ch có đ t đai là h n ch s tăng tr ng khi s n xu t nông nghi p trênề ế ỉ ấ ạ ế ự ưở ả ấ ệ
nh ng đ t đai kém màu m -chi phí s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ng kinhữ ấ ỡ ả ấ ợ ậ ạ ế ưở
t ế
3. S khác nhau gi a mô hình tân c đi n và mô hình hi n đ i là lý thuy t v vi c k tự ữ ổ ể ệ ạ ế ề ệ ế
h p các y u t đ u vào c a s n xu t (v n và lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v sợ ế ố ầ ủ ả ấ ố ộ ự ề ự
k t h p các y u t đ u vào c a s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính phế ợ ế ố ầ ủ ả ấ ề ủ ủ
trong t ng mô hình ừ
4. T các h s Gini đã có v i Đài Loan (0.331) và Phillipinnes (0,459) ng i ta có thừ ệ ố ơ ườ ể
th y r ng thu nh p đ c phân ph i công b ng h n Đài Loan (D) Đài Loan có h sấ ằ ậ ượ ố ằ ơ ở ệ ố
Gini nh h n c a Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ỏ ơ ủ ậ ậ ố ằ ơ ở
5. Ti t ki m trong n c c a t nhân có hai ngu n là ti t ki m c a các công ty và ti tế ệ ướ ủ ư ồ ế ệ ủ ế
ki m c a h gia đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t n c ngoài v ệ ủ ộ ồ ồ ừ ướ ề
6. Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ng hàng hoá nh ng giá năm sauề ế ề ả ấ ố ượ ư
l n h n giá năm tr c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr c 10%, v y n nớ ơ ướ ậ ớ ơ ướ ậ ề
kinh t có s tăng tr ng (S) Tăng tr ng là s gia tăng v quy mô s n l ng, đâyế ự ưở ưở ự ề ả ượ ở
s n l ng s n xu t b ng nhau, ch có giá là khác. ả ượ ả ấ ằ ỉ
7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t là quáể ế ả ỉ ệ ế ệ ể ế
trình l n lên v nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i kì nh t đ nh. Trong đó baoớ ề ề ặ ủ ề ế ỗ ờ ấ ị
g m s tăng thêm v quy mô s n l ng và s ti n b v c c u KTXH ồ ự ề ả ượ ự ế ộ ề ơ ấ
8. Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t xã h iề ệ ể ệ ả ệ ơ ở ạ ầ ế ộ
(D) Đ u t c a các t nhân n c ngoài đ i v i các n c phát tri n có h t ng t t làầ ư ủ ư ướ ố ớ ướ ể ạ ầ ố
đi u ki n c a các nhà đ u t . ề ệ ủ ầ ư
9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ngổ ả ẩ ộ ể ủ ỉ ả ổ
thu nh p (S) vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m ,ậ ể ủ ổ ả ẩ ộ ằ ổ
thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sángậ ố ỉ ằ ứ ỉ ự ả ấ ậ ớ
t o ra c a c i cho xã h i. ạ ủ ả ộ
10. Chi n l c thay th nh p kh u và chi n l c xu t kh u hoá ph i phù h p v iế ượ ế ậ ẩ ế ượ ấ ẩ ả ợ ớ
nhau (S) Chi n l c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trongế ượ ế ậ ẩ ẩ ạ ự ể ệ
n c nh m s n xu t s n ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi nướ ằ ả ấ ả ẩ ộ ị ế ả ẩ ậ ẩ ế
lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n l c trong n c và các l i th đ s n xu tợ ấ ẩ ệ ậ ụ ồ ự ướ ợ ế ể ả ấ
hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ấ ẩ ằ ể ổ ậ ố
11. Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên làố ớ ự ể
y u t c a thiên nhiên mà con ng i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho raế ố ủ ườ ể ử ụ ế ế ể
s n ph m cho xã h i, tài nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phátả ẩ ộ ả ộ ự ạ ể
tri n kinh t ể ế
12. Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t là m t quáể ế ậ ầ ườ ể ế ộ

trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g mế ề ọ ặ ủ ề ế ờ ấ ị ồ
c s tăng thêm vè quy mô s n l ng và s ti n b v c c u kinh t xã h i ả ự ả ượ ự ế ộ ề ơ ấ ế ộ
13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phátế ổ ể ủ ướ ế ị ể ế
tri n kinh t ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n c ể ế ệ ả ệ ạ ấ ướ
14. Ti n l ng trong th tr ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ng phiề ươ ị ườ ứ ộ ự ị ườ
chính th c là nh nhau vì cùng đ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ng.l(S)ứ ư ượ ự ạ ể ằ ị ườ
W khu v c nông thôn và thành th đ u xây đi m cân b ng song W nông thônở ự ị ề ở ể ằ ở
th p h n khu th thành phi chính th c ấ ơ ị ứ
15. Phát tri n kinh t là quá trình công nghi p hóa đ t n c (S) Ngoài công nghi p hoáể ế ệ ấ ướ ệ
còn ph i hi n đ i hoá ả ệ ạ
16. T t c các n c có n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tácấ ả ướ ề ế ị ư ể ề ọ
k ho ch hoá vĩ mô n n kinh t (S) m i c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n cế ạ ề ế ỗ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ
k ho ch hoá đu c ti n hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nhế ạ ợ ế ế ạ ị
h ng phát tri n kinh t xã h i t m qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinhướ ể ế ộ ở ầ ố ế ạ ả ấ
doanh c a doanh nghi p ủ ệ
17. L i nhu n thu đu c t m tài nguyên có chát l ng cao h n và chi phí s n xu tợ ậ ợ ừ ỏ ượ ơ ả ấ
th p h n g i là l i nhu n thông th ng (S) Đ a tô chênh l ch ấ ơ ọ ợ ậ ườ ị ệ
18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng i vì nó baoỉ ổ ợ ả ầ ơ ả ủ ườ
g m các ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thànhồ ỉ ư ộ ụ ứ ẻ ậ ấ
c a HDI bao g m : GNP / ng i, tu i th trung bình và trình đ văn hoá ủ ồ ườ ổ ọ ộ
19. N u hai n c có cùng t l đ u t và cùng m c ICCR thì 2 n c đó s có cùngế ướ ỉ ệ ầ ư ứ ướ ẽ
tăng tr ng c a thu nh p bình quân đ u ng i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ngưở ủ ậ ầ ườ ư ưở
htu nh p bình quân = g- t c đ tăng dân s ậ ố ộ ố
20. Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoàiậ ầ ườ ỷ ệ ư ừ ồ ế ệ
n c s tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng d n đ n tích lu n i bướ ẽ ậ ầ ườ ẫ ế ỹ ộ ộ
tăng (ti t ki m trong n c tăng) ế ệ ướ
21. Khi lãi su t đ u t gi m thì ti n l ng (GDP) và m c giá (PL) s thay đ i doấ ầ ư ả ề ươ ứ ẽ ổ
đ c t ng cung d ch chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t gi m,ượ ổ ị ể ấ ầ ư ả
v n đ u t tăng lên làm cho đ c AD chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l ngố ầ ư ượ ể ả ả ượ
tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng
22. Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n c đang phát tri n luôn có sự ị ứ ở ầ ế ướ ể ố
ng i lao đ ng x p hàng ch vi c làm m c ti n l ng cao h n m c ti n l ng cânườ ộ ế ờ ệ ở ứ ề ươ ơ ứ ề ươ
b ng trên th tr ng (S) Đa s nh ng ng i làm vi c khu v c thành th phi chínhằ ị ườ ố ữ ườ ệ ở ự ị
th c là nh ng ng i thành th không có trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nhứ ữ ườ ị ộ ỉ ớ ộ ố ố ỏ
ng i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng i khác: kh i l ng l n vi c làmườ ể ặ ườ ố ượ ớ ệ
v i m c ti n l ng th p ớ ứ ề ươ ấ
23. Chính sách b o h th c t c a chính ph b ng thu có nghĩa là chính ph đánhả ộ ự ế ủ ủ ằ ế ủ
thu vào hàng tiêu dùng nh p có s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n c (S) đâyế ậ ứ ạ ớ ả ấ ướ
m i ch là b o h danh nghĩa còn b o h th c t ngoài vi c đánh thu vào hàng nh pớ ỉ ả ộ ả ộ ự ế ệ ế ậ
đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ể ậ ệ ậ
24. Lý thuy t l i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n c v chi phíế ợ ế ề ậ ế ữ ự ữ ướ ề
s n xu t hàng hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí soả ấ ợ ế ệ ố ợ ế ư
sánh
25. Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n c đang phát tri nữ ả ế ệ ừ ủ ủ ướ ể
không ph i ngu n v n đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi.ả ồ ố ầ ư ơ ả ủ ổ ổ
Trong t ng chi có ph n chi cho đ u t phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri nổ ầ ầ ư ể ự ơ ở ạ ầ ể

m t s ngành mũi nh n ộ ố ọ
26. T c đ tăng tr ng kinh t đ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s nố ộ ưở ế ượ ằ ứ ệ ố ề ổ ả
ph m trong n c. (S) m c tăng t ng đ i so v i năm g c ẩ ướ ứ ươ ố ớ ố
27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng i có vi c làm trong khu v cị ề ấ ệ ấ ả ữ ườ ệ ự
thành th không chính th c đ u đ c tính là th t nghi p ị ứ ề ượ ấ ệ
28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ng là m cệ ể ữ ệ ả ấ ư ệ ả ấ ườ ụ
tiêu ban đ u c a chi n l c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùngầ ủ ế ượ ế ậ ẩ ả ấ
ph c v th tr ng trong n c ụ ụ ị ườ ướ