Trắc nghiệm phần cứng
lượt xem 62
download
- Trong máy vi tính, HDD là thiết bị dùng để đọc và ghi dữ liệu. Thuật ngữ này được viết tắt từ: [a]--Hard Drive Disk [b]--Hard Disk Drive [c]--High-level Data Disk [d]--High-level Disk Device
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm phần cứng
- 1 - Trong máy vi tính, HDD là thiết bị dùng để đọc và ghi dữ liệu. Thuật ngữ này được viết tắt từ: [a]--Hard Drive Disk [b]--Hard Disk Drive [c]--High-level Data Disk [d]--High-level Disk Device 2 - Một thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu khác là FDD. Đây là hình thức viết tắt của: [a]--Floppy Data Disk [b]--Floppy Data Drive [c]--Floppy Drive Disk [d]--Floppy Disk Drive 3 - IDE là một chuẩn giao diện các thiết bị lưu trữ nh ư dĩa cứng ho ặc CD-ROM dùng cho máy tính. Chuẩn này tích h ợp các bộ đi ều khi ển vào trong c ơ c ấu thi ết bị do vậy IDE có thể lắp ngay trên bo mạch chủ (Mainboard) mà không cần Card điều khiển hoặc khe cắm ngoài. IDE là hình thức viết tắt của: [a]--Integrated Drive Electronics [b]--Interface Disk Electronics [c]--Integrated Disk Electronics [d]--Integrated Disk Enhancement 4 - EIDE là một phiên bản IDE cải tiến được phát triển bởi tập đoàn Western Digital. Đây là hình thức viết tắt của: [a]--Enhanced Integrated Disk Electronics [b]--Encrypted Integrated Disk Electronics [c]--Encrypted Integrated Data Electronics [d]--Enhanced Integrated Drive Electronics 5 - ATA là một chuẩn giao tiếp kết nối giữa máy tính và các ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang trong máy tính. Thuật ngữ này được viết tắt từ: [a]--Advanced Terabyte Attachment [b]--Active Technology Attachment [c]--Advanced Technology Attachment [d]--Advanced Technology Automation 6 - DMA là kỹ thuật truyền tải dữ liệu trực tiếp từ bộ nh ớ sang thi ết b ị (nh ư dĩa cứng) mà không cần đi qua bộ vi xử lý (CPU). Thuật ng ữ này là hình th ức viết tắt của: [a]--Direct Memory Access [b]--Disk Memory Access [c]--Direct Media Access [d]--Direct Memory Accelerator
- 7 - MBps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu (thường là thi ết b ị lưu tr ữ). Khi được viết như trên (MBps), bạn hiểu thuật ngữ này là: [a]--Megabits per second [b]--Megabytes per second [c]--Megabytes per seek [d]--Megabits per seek 8 - Ultra-ATA hay còn gọi là Ultra-DMA, ATA-33 và DMA-33 có tốc độ truyền dữ liệu: [a]--33 Gigabyte/giây [b]--33 Megabits/giây [c]--33 Megabytes/giây [d]--33 Terabytes/giây 9 - ATA/100 là phiên bản nâng cấp của ATA/66, đưa mức truyền d ữ li ệu lên đến: [a]--100 Megabits per second [b]--100 Terabits per second [c]--100 Gigabytes per second [d]--100 Megabytes per second 10 - SATA là bước đột phá từ chuẩn ATA song song. Kỹ thuật này cho t ốc đ ộ truyền dữ liệu nhanh hơn và lợi thế thiết kế cáp nhỏ gọn và dài h ơn IDE. SATA thực chất là hình thức viết tắt của: [a]--Serial Advanced Technology Attachment [b]--Super Advanced Technology Attachment [c]--Secured Advanced Technology Attachment [d]--Small Advanced Technology Attachment 11 - HDD được dùng làm thiết bị lưu trữ từ năm 1956 cho các máy tính của: [a]--Apple [b]--IBM [c]--Intel [d]--Dell 12 - Khi viết MB, chúng ta hiểu thuật ngữ này vi ết tắt c ủa Megabyte. Theo đ ịnh nghĩa của International System of Units đây là đơn vị dùng để đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như dĩa cứng, tương đương với: [a]--1.000000 bytes [b]--1.048576 bytes [c]--1.024000 bytes [d]--Cả ba câu trên đều đúng. 13 - 1 MB theo định nghĩa dùng cho bộ nhớ (memory) có dung lượng bằng: [a]--1.048576 bytes [b]--1.024000 bytes [c]--1.000000 bytes
- [d]--Cả 3 câu trên đều đúng. 14 - ATAPI is an extension to EIDE (also called ATA-2) that enables the interface to support CD-ROM players and tape drives. It is abbreviated from: [a]--Advanced Technology Access Packet Interface [b]--Advanced Technology Attachment Packet Interface [c]--Advanced Technology Attachment Packet Integration [d]--Active Technology Attachment Packet Interface 15 - SCSI là một chuẩn giao diện song song được sử dụng trong các máy tính c ủa Apple Macintosh, UNIX, PCs ... để gắn các thiết bị ngoại vi v ới máy tính. Đây là hình thức viết tắt của: [a]--Small Computer Storage Interface [b]--Super Computer System Interchange [c]--Safe CompuServe System Interface [d]--Small Computer System Interface 16 - SCSI được giới thiệu bởi Shugart Associates vào năm: [a]--1981 [b]--1971 [c]--2001 [d]--1991 17 - Ai cũng biết hãng siêu máy tính nổi tiếng IBM c ủa M ỹ, nh ưng ai bi ết 3 ch ữ đó là hình thức viết tắt của: [a]--International Best Machines [b]--Internet Broadcasting Media [c]--International Business Machines [d]--International Backup Machines 18 - Trong máy ví tính, PC là chữ viết tắt của: [a]--Personal Computer [b]--Performance Computer [c]--Personal Connector [d]--Printing Computer 19 - Một thiết dùng để lưu trữ(tài liệu, âm thanh, phim ảnh ...) quen thuộc là CD, viết tắt của [a]--Computer Disk [b]--Compact Disc [c]--Compact Drive [d]--Computer Drive 20 - Một thiết dùng để lưu trữ( ch ủ yếu là phim ảnh) quen thuộc là DVD, vi ết tắt của: [a]--Digital Video Disc
- [b]--Digital Versatile Disc [c]--Digital Virtual Disc [d]--Cả 2 câu A và B đều đúng. 21 - RAM là một dạng bộ nhớ chính của máy vi tính. Đặc tính của RAM là không ổn định, nghĩa là dữ liệu trong RAM sẽ mất sạch khi tắt điện nguồn. Thuật ng ữ này được viết tắt từ: [a]--Reliable Access Memory [b]--Random Access Memory [c]--Readable Access Memony [d]--Recordable Access Memory 22 - RAM có 2 lọai DRAM và SRAM. DRAM là một lọai bộ nh ớ động đ ược dùng trong hầu hết các máy tính cá nhân (nên tên thông dụng là RAM). Đây là hình thức viết tắt của: [a]--Dedicated Random Access Memory [b]--Decrypted Readable Access Mode [c]--Dynamic Random Access Memory [d]--Detectable Random Access Memory 23 - SRAM là một lọai bộ nhớ tĩnh chạy nhanh hơn và tin c ậy h ơn b ộ nh ớ đ ộng DRAM. Thuật ngữ Tĩnh, có nguồn gốc từ thực t ế là bộ nh ớ này không c ần làm mới (tức tái nạp năng lượng và thông tin) như bộ nh ớ đ ộng DRAM. Trong khi DRAM hỗ trợ tốc độ truy cập khỏang 60 phần tỉ giây thì SRAM ch ỉ cần 10 ph ần tỉ giây truy cập, ngòai ra chu kỳ SRAM ngắn h ơn so với DRAM vì không có th ời gian ngưng giữa các chu kỳ. Tuy nhiên giá thành của SRAM m ắc h ơn và vì th ế chúng chỉ dùng làm thiết bị lưu trữ tốc độ cao cho b ộ nh ớ (Memory Cache). SRAM là thuật ngữ viết tắt của: [a]--Standard Random Access Memory [b]--Static Random Access Mode [c]--Server Random Access Memory [d]--Static Random Access Memory 24 - ROM cũng là một dạng bộ nh ớ máy tính nh ưng d ữ li ệu đã đ ược ghi tr ước lên đó và không thể xóa hoặc viết chồng lên được. ROM viết tắt của: [a]--Read-Only Memory [b]--Reliable Overflow Memory [c]--Random Only Memory [d]--Random Output Memory 25 - PROM là một dạng chip nhớ trơn, nghĩa là dữ li ệu ch ưa đ ược ghi lên khi xuất xưởng. PROM viết tắt của: [a]--Programmable Read-Only Memory [b]--Pre-built Read-Only Memory [c]--Programmable Reliable Overflow Memory [d]--Programmable Random Only Memory
- 26 - EPROM là một lọai PROM mà dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím và có th ể ghi chương trình lại được. EPROM viết tắt của: [a]--Error Programmable Read-Only Memory [b]--Erasable Programmable Random Only Memory [c]--Erasable Programmable Read-Only Memory [d]--Erasable Pre-built Read-Only Memory 27 - SDRAM là một lọai bộ nhớ Động đồng bộ có t ốc đ ộ đ ồng h ồ ch ạy cao h ơn lọai RAM thông thường. SDRAM h ọat động đồng b ộ v ới bus c ủa CPU, do v ậy lọai RAM này được dùng làm bộ nhớ tiêu chuẩn cho các máy tính hi ện đ ại. SDRAM viết tắt của: [a]--Super Dynamic Random Access Memory [b]--Synchronous Dynamic Random Access Memory [c]--System Dynamic Random Access Memory [d]--Static Dynamic Random Access Memory 28 - DDR SDRAM là bộ nhớ SDRAM tốc độ dữ liệu gấp đôi h ỗ tr ợ truy ền d ữ liệu trên 2 cạnh của mỗi chu kỳ đồng hồ, do đó tăng gấp đôi t ốc đ ộ x ử lý và tiêu thụ ít năng lượng. Đây là lọai RAM thích h ợp cho các máy tính xách tay. DDR- SDRAM còn được gọi là SDRAM II và DDRAM. DDR-SDRAM và DRAM (M ột lọai RAM được hãng Rambus phát tri ển) là 2 k ỹ thuật đ ược cho là s ẽ thay th ế SDRAM. DDR-SDRAM viết tắt của: [a]--Duplicate Data Rate SDRAM [b]--Dual Data Rate SDRAM [c]--Durable Data Rate SDRAM [d]--Double Data Rate SDRAM 29 - SIMM- Môđun nhớ một hàng chân, là một bo mạch nh ỏ 30 chân ho ặc 72 chân giữ 8 (trênMacintosh) hoặc 9(trên PCs) chip nhớ (RAM). SIMM có đ ường dữ liệu rộng 32 bit. Tốc độ trên SIMM được đo bằng bytes ch ứ không b ằng bit như trên Chip nhớ. SIMM là hình thức viết tắt của: [a]--Single Inline Memory Module [b]--Static Inline Memory Module [c]--Standard Inline Memory Module [d]--Slot Inline Memory Module 30 - DIMM-Môđun nhớ 2 hàng chân, cũng là một bo m ạch nh ỏ nh ư SIMM dùng để giữ các chip nhớ. DIMM có đường dữ liệu rộng 64 bit. DIMM là Môđun nh ớ được dùng rộng rãi trong các máy tính có bộ vi xử lý Pentium. DIMM có 2 l ọai 168 chân (SDRAM DIMM) hoặc 184 chân (DDR DIMM) t ương thích v ới DDR SDRAM cho các máy tính để bàn. Lưu ý khi mua nên xem k ỹ s ố chân vì DDR DIMM không vừa với rãnh SDRAM DIMM. DIMM là hình thức viết tắt của: [a]--Dual Inline Memory Module [b]--Double Inline Memory Module [c]--Duplicate Inline Memory Module [d]--Dynamic Inline Memory Module
- 31 - Công Nghệ Thông Tin là gì ? [a]--Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính [b]--Là ngành khoa học xã hội [c]--Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin d ựa trên năng l ực c ủa con người [d]--Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính 32 - Máy tính là gì? [a]--Là công cụ chỉ dùng để tính tính toán các phép toán thông thường [b]--Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động [c]--Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công [d]--Là công cụ không dùng để tính toán 33 - Phần cứng máy tính là? [a]--Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý [b]--Cấu tạo của phần mềm về mặt logic [c]--Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý [d]--Cả 3 đáp án đều sai 34 - Các thành phần cơ bản của 1 PC là? [a]--CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra [b]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị, các thiết bị ra và con người [c]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra [d]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ 35 - Việc đầu tiên sau khi đã lắp ráp xong ph ần cứng máy tính ta c ần ph ải làm gì? [a]--Cài đặt Hệ điều hành [b]--Cài phần mềm kế toán [c]--Cài chương trình nghe nhạc [d]--Các câu trên là đúng 36 - Hệ thống máy tính vẫn hoạt động bình th ường khi thi ếu thi ết b ị nào sau đây? [a]--Keyboard [b]--Mouse [c]--RAM [d]--CPU 37 - Mainboard là gi? [a]--Bộ nhớ chính của máy tính [b]--Bộ xử lý trung tâm [c]--Bảng mạch chính [d]--Các câu trên đều sai 38 - Case của máy PC là?
- [a]--Mạch chính của máy tính [b]--Một tên gọi khác của ổ cứng [c]--Thùng máy [d]--Gần giống với máy in 39 - Tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào? [a]--Mhz [b]--RPM [c]--Megabyte [d]--Gigabyte 40 - Thành phần RAM trong máy vi tính là? [a]--Phần mềm quản lý dữ liệu [b]--Phần mềm lưu trữ dữ liệu [c]--Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên [d]--Bộ nhớ chỉ đọc 41 - Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đ ặt ph ải đ ược định dạng theo hệ thống tập tin? [a]--FAT32 [b]--HPFS [c]--NTFS [d]--EXT3 42 - Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là? [a]--100 Mbps [b]--480 Mbps [c]--400 Mbps [d]--800 Mbps 43 - CPU có tên mã "Prescolt" là vi xử lý được sản xuất dựa trên công nghệ ? [a]--45nm [b]--65nm [c]--90nm [d]--90mm 44 - Trong hệ điều hành Windows XP có th ể tiến hành phân chia đĩa c ứng b ằng tiện ích nào sau đây? [a]--Device Manager [b]--Disk Management [c]--Disk Defragment [d]--Disk Cleanup 45 - Thiếp lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích? [a]--Xác định ổ đĩa phụ [b]--Theo mặc định của nhà sản xuất [c]--Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng
- [d]--Xác định ổ đĩa chính 46 - Có thể theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống (nhiệt độ CPU, mức đi ện áp, tốc độ vòng quay của quạt...) tại mục nào trong CMOS Setup Utility? [a]--Frequence/ Voltage Control [b]--Advanced BIOS Features [c]--Power Management Setup [d]--PC Health Status/ HW Monitor 47 - Trong Device Manager có thể nhận biết các thi ết b ị ch ưa cài đ ặt driver t ại mục? [a]--Other Device [b]--Monito [c]--System Device [d]--Computer 48 - Partition C được định theo hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép định dạng lại Partition C theo hệ thống tập tin NTFS mà không làm m ất d ữ liệu trên phân vùng này? [a]--Convert c: /fs:ntfs [b]--Format c: /s [c]--Fdisk c: /fs:ntfs [d]--Defrag c: 49 - Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây? [a]--Printer [b]--Scanner [c]--Monitor [d]--Fax 50 - Nguyên nhân làm xuất hiện thông báo? CMOS Settings Wrong CMOS Date/Time Not Set Press F1 to Run Setup Press F2 To Load default values and Continue [a]--Lỗi BIOS [b]--Không có ổ đĩa cứng [c]--Không có hệ điều hành [d]--Hết pin CMOS 51 - Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đ ặt ph ải đ ược định dạng theo hệ thống tập tin? [a]--FAT32 [b]--HPFS [c]--NTFS [d]--EXT3
- 52 - Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là? [a]--100 Mbps [b]--480 Mbps [c]--400 Mbps [d]--800 Mbps 53 - CPU có tên mã "Prescolt" là vi xử lý được sản xuất dựa trên công nghệ ? [a]--45nm [b]--65nm [c]--90nm [d]--90mm 54 - Trong hệ điều hành Windows XP có th ể tiến hành phân chia đĩa c ứng b ằng tiện ích nào sau đây? [a]--Device Manager [b]--Disk Management [c]--Disk Defragment [d]--Disk Cleanup 55 - Thiếp lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích? [a]--Xác định ổ đĩa phụ [b]--Theo mặc định của nhà sản xuất [c]--Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng [d]--Xác định ổ đĩa chính 56 - Có thể theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống (nhiệt độ CPU, mức đi ện áp, tốc độ vòng quay của quạt...) tại mục nào trong CMOS Setup Utility? [a]--Frequence/ Voltage Control [b]--Advanced BIOS Features [c]--Power Management Setup [d]--PC Health Status/ HW Monitor 57 - Trong Device Manager có thể nhận biết các thi ết b ị ch ưa cài đ ặt driver t ại mục? [a]--Other Device [b]--Monito [c]--System Device [d]--Computer 58 - Partition C được định theo hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép định dạng lại Partition C theo hệ thống tập tin NTFS mà không làm m ất d ữ liệu trên phân vùng này? [a]--Convert c: /fs:ntfs [b]--Format c: /s [c]--Fdisk c: /fs:ntfs
- [d]--Defrag c: 59 - Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây? [a]--Printer [b]--Scanner [c]--Monitor [d]--Fax 60 - Nguyên nhân làm xuất hiện thông báo? CMOS Settings Wrong CMOS Date/Time Not Set Press F1 to Run Setup Press F2 To Load default values and Continue [a]--Lỗi BIOS [b]--Không có ổ đĩa cứng [c]--Không có hệ điều hành [d]--Hết pin CMOS 61 - Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel là? [a]--Dùng cho người dùng phổ thông [b]--Dùng cho người dùng cao cấp [c]--Dùng cho máy chủ [d]--Tốc độ xử lý cao 62 - Trong các đáp án sau, đáp án nào đề cập đến chip sound? [a]--AD 1888 [b]--Intel ® 82801EB AC’97 [c]--Marvell 8010 [d]--ST340011A 63 - Tổ hợp phím nào sau đây giúp truy cập "Command Prompt" trong quá trình cài đặt Windows Xp? [a]--Ctrl + ALT +Delete [b]--Ctrl + A [c]--Shift + F5 [d]--Shift +F10 64 - Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào? [a]--Loại CPU và chip cầu nam [b]--RAM và ổ đĩa cứng [c]--Mã mainboard, chip cầu bắc [d]--Không thể xác định 65 - Để định dạng nhanh phân vùng cho đĩa cứng theo định dạng NTFS, trong quá trình cài đặt hệ điều hành cần chọn: [a]--Format the partition using the NTFS file system (quick)
- [b]--Format the partition using the NTFS file system [c]--Format the partition using the FAT file system (quick) [d]--Format the partition using the FAT file system 66 - Công nghệ Hyper-Threading (HT) được phát triển cho thiết bị nào sau đây? [a]--Mainboard [b]--CPU [c]--RAM [d]--HDD 67 - Trong hệ điều hành Windows XP, ti ện ích nào sau đây dùng đ ể xóa nh ững tập tin tạm trên ổ cứng? [a]--Disk Cleanup [b]--Disk Management [c]--Scandisk [d]--Disk Defragmenter 68 - RAM tối thiểu để cài Windows Vista? [a]--64 MB [b]--128 MB [c]--512 MB [d]--1024 MB 69 - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ : [a]--Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache [b]--Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache [c]--Bộ nhớ cache, bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính [d]--Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ 70 - Khối nào sau đây không là khối cơ bản của CPU : [a]--Khối điều khiển [b]--Khối bộ nhớ cache [c]--Khối ALU [d]--Khối định thì 71 - Muốn mã hóa một tập lệnh CPU gồm 118 lệnh cần tối thiểu bao nhiêu bit : [a]--6 bit [b]--7 bit [c]--8 bit [d]--9 bit 72 - Tại sao hệ điều hành xử lý bó đa nhiệm (batch multi-programming system) tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên : [a]--Vì tận dụng CPU của các quá trình đang chờ IO cho các quá trình khác [b]--Vì có khả năng quản lý nhiều CPU cùng lúc giúp ứng dụng chạy nhanh hơn [c]--Vì hỗ trợ nhiều người dùng đồng thời quản lý tốt các xung đ ột gi ữa các ng ười dùng khác nhau trên hệ thống
- [d]--Vì có thể đáp ứng nhanh các yêu cầu của ứng dụng 73 - Các công nghiệ, thiết bị nào đã từng được sử dụng làm b ộ nh ớ trung tâm của máy tính: [a]--Băng từ [b]--Xuyến từ [c]--Trống từ [d]--Cả ba đều đúng 74 - Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi : [a]--RAM, ROM [b]--Màn hình [c]--Bàn phím và chuột [d]--Đĩa cứng 75 - Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử? [a]--Jack Kilby [b]--Bill Gates [c]--Steve Jobs [d]--Pascal 76 - Ổ cứng, hay còn gọi là ổ đĩa cứng, là thiết bị đi ện t ử dùng đ ể lưu gi ữ thông tin dưới dạng nhị phân trên bề mặt các t ấm đĩa hình tròn ph ủ v ật li ệu t ừ tính. Bạn cho biết nó được phát minh vào năm nào? [a]--1975 [b]--1962 [c]--1955 [d]--1977 77 - Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại: [a]--Bộ nhớ trong [b]--Bộ nhớ ngoài [c]--Cả A và B đều đúng [d]--Cả A và B đều sai 78 - Hệ thống tin học gồm các thành phần nào? [a]--Phần cứng (Hardware) [b]--Phần mềm (Software) [c]--Sự quản lí và điều khiển của con người [d]--Các câu trên đều đúng 79 - Hệ thống tin học dùng để làm gì? [a]--Nhập và xử lí thông tin [b]--Xuất và truyền thông tin [c]--Lưu trữ thông tin [d]--Các câu trên đều đúng
- 80 - Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào? [a]--Scaner [b]--Digitizer [c]--Printer [d]--Cả A và B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
8 p | 7121 | 2262
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hệ điều hành
67 p | 4101 | 346
-
Câu hỏi trắc nghiệm Phần cứng máy
15 p | 767 | 246
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học - Phần Word (Có đáp án)
36 p | 1288 | 245
-
Trắc nghiệm JaVa - Bài 08
16 p | 574 | 174
-
120 Câu hỏi trắc nghiệm phân tích thiết kế hê thống
22 p | 1239 | 157
-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Java cơ bản
118 p | 1456 | 91
-
Trắc nghiệm lập trình C
42 p | 325 | 69
-
Bài giảng Bài tập trắc nghiệm Tin học đại cương: Ngôn ngữ lập trình C - DDH Công nghệ thông tin
21 p | 405 | 50
-
Trắc nghiệm môn cấu tạo máy tính
8 p | 183 | 48
-
Đề thi cuối kỳ môn Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng - ĐH Văn Lang
4 p | 574 | 43
-
Trắc nghiệm môn Tin học đại cương
19 p | 313 | 39
-
PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 4
13 p | 164 | 36
-
Đề thi trắc nghiệm môn: Phần cứng máy tính
5 p | 252 | 33
-
PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 6
13 p | 201 | 29
-
Đề thi trắc nghiệm môn Chuyên ngành: Mã đề thi 111
22 p | 140 | 13
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Tin học đại cương: Phần 1
36 p | 17 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn