dùng đ tính ch t/ph nghĩa cho m t t lo i khác tr danh t và ộ ừ ạ ụ ừ ể ừ ấ ừ Tr ng t ạ

có th đ ặ ừ ạ ừ Tr ng t ạ c phân lo i theo ý nghĩa ho c theo v trí c a ủ , tr ng t

ạ có th đ ừ ứ ể ượ cách th c m t hành đ ng đ ộ ộ ừ ỉ ễ ả ạ ễ ả i bi ng ...) Chúng có th đ tr l c th c hi n ra ệ i các câu ị c phân lo i thành: ạ ự ượ ể ể ả ờ ế ậ ườ ạ ộ

ch cách th c th ng đ ng sau đ ng t ho c đ ng sau tân ng ỉ ứ ứ ừ ủ ườ ộ ừ ứ ặ ữ ế

: Di n t th i gian hành đ ng đ ạ ễ ả ờ ừ ỉ ờ c ...). Chúng có th đ ộ ự ượ c dùng đ tr ướ c th c hi n (sáng nay, i v i câu ớ ệ l ả ờ ể ể ượ

ng đ c đ t ườ ặ ở ượ cu i câu (v trí thông th ị ườ ầ ng) ho c v trí đ u ặ ị ỉ ờ ạ

ch t n su t (Frequency) : Di n t ễ ả ứ ộ ườ ộ ng th ừ ỉ ầ ườ ấ ườ ả ỉ ủ c dùng đ tr l ể ả ờ và đ ng .....?) m c đ th ượ ườ ộ ng xuyên c a m t hành đ ng ỏ HOW i câu h i ộ c đ t sau đ ng ượ ặ "to be" ho c tr chính: ướ ộ

: Di n t ạ hành đ ng di n t ộ ặ ầ ở l ễ ả ỏ ể ả ờ ế n i nào , ễ ả ơ i cho câu h i WHERE? Các tr ng t ừ ơ ạ đâu ho c g n xa ụ n i ch n thông d ng ố

ễ ả ứ ộ ủ ộ ch m c đ (Grade) c tính t mà chúng b nghĩa: : Di n t ho c tr ng t ừ ặ ừ m c đ (khá, nhi u, ít, quá..) c a m t tính ch t ấ ạ ề ổ

ng (Quantity) : Di n t s l ng (ít ho c nhi u, m t, hai ... l n...) ễ ả ố ượ ạ ề ặ ầ ộ

Từ1. Đ nh nghĩa: ị . đ i danh t ừ ạ 2. Phân lo i tr ng t . ể ượ ạ chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng di n t ch cách th c (manner) 2.1. Tr ng t : Di n t ứ sao? (m t cách nhanh chóng, ch m ch p, hay l ạ h i v i How? ỏ ớ Ví dụ: He runs fast She dances badly I can sing very well Chú ý: V trí c a tr ng t ạ ị (n u nh có tân ng ). ữ ư Ví dụ: She speaks well English. [không đúng] She speaks English well. [đúng] I can play well the guitar. [không đúng] I can play the guitar well. [đúng] 2.2. Tr ng t ch th i gian (Time) hôm nay, hôm qua, tu n tr ầ h iỏ WHEN? When do you want to do it? (Khi nào?) ch th i gian th Các tr ng t ố ừ ạ câu (v trí nh n m nh) ấ ị I want to do the exercise now! She came yesterday. Last Monday, we took the final exams. 2.3. Tr ng t ạ (th ng tho ng, th ng, luôn luôn, ít khi ..). Chúng đ OFTEN? -How often do you visit your grandmother? (có th c đ ng t t t ừ ừ ặ Ví dụ: John is always on time He seldon works hard. 2.4. Tr ng t ch n i ch n (Place) ố ừ ỉ ơ th nào. Chúng dùng đ tr là here, there ,out, away, everywhere, somewhere... Ví dụ: I am standing here/ She went out. 2.5. Tr ng t ừ ỉ ứ ộ ạ ho c đ c tính; chúng đi tr ướ ặ ặ Ví dụ: This food is very bad. She speaks English too quickly for me to follow. She can dance very beautifully. 2.6. Tr ng t ch s l ừ ỉ ố ượ Ví dụ: My children study rather little The champion has won the prize twice.

: là nh ng tr ng t nghi v n (Questions) ầ ạ ữ ạ ấ ừ ứ ể ỏ đ ng đ u câu dùng đ h i,

: là nh ng tr ng t liên h (Relation) dùng đ n i hai m nh đ v i nhau. ạ ệ ừ ạ ừ ề ớ ể ố ặ ữ ờ ệ đ a đi m (where), th i gian (when) ho c lí do (why): ể ễ ả ị

t/đ c. có chung cách vi ừ ế ọ ng t - t c là tính t ạ ế ừ ừ ị ủ ự ứ ị cũng là tr ng t ể trong ti ng Anh có ch vi ấ ả ự ạ . ừ

có cách vi ế ọ ừ t và đ c gi ng nhau: ố

fast only late pretty right short sound hard fair even cheap early much little

ch th cách có th cách có th đ c thành l p b ng cách : Ph n l n tr ng t + -ly . ừ ạ ể ượ ỉ ể ừ ừ ể ậ ằ ạ ầ ớ :ừ

. ừ ạ lo i nào thì ph i đ ng g n t lo i y. Quy t c này th ầ ừ ạ ấ ườ ng ả ứ ắ 2.7. Tr ng t ừ g m:ồ When, where, why, how: Ví dụ: When are you going to take it? Why didn't you go to school yesterday? 2.8. Tr ng t Chúng có th di n t ể Ví dụ: I remember the day when I met her on the beach. This is the room where I was born. và tính t 3. Tr ng t ừ ạ ừ Nhi u tính t và tr ng t t t ữ ế ươ ạ ừ ề i, tuy nhiên chúng ta ph i d a vào c u trúc và v trí c a chúng đ xác đ nh xem c l và ng ượ ạ đâu là tính t và đâu là tr ng t ừ Ví d :ụ A hard worker works very hard. A late student arrived late. Chú ý: M s tính và tr ng t ạ ộ ố Adjectives Adverbs fast only late pretty right short sound hard fair even cheap early much little 4. Cách hình thành tr ng t Tính t thêm -ly vào tính t Quick quickly Kind kindly Bad badly Easy easily 5. V trí c a tr ng t ủ ị b nghĩa cho t Tr ng t ừ ạ ừ ổ ạ c g i là Quy t c "c n k ". đ ề ậ ắ ượ ọ

ng nên đ t nó ườ ặ ở ố ư ậ cu i câu (nh v y ố t ệ Nam ).

c đ t/dùng gi a Đ ng t ữ ừ ừ ộ và Tân ng : ữ

trong m t câu, v trí c a tr ng t cu i câu s có th t ạ n m ừ ằ ở ứ ự ư u ẽ ố ừ ủ ạ ộ ộ ị

ầ ơ ố ờ

Th i gian ấ Cách th cứ ầ T n su t ấ ờ ứ N i ch n /đ a đi m Ví d :ụ She often says she visits her grandmother. (Often b nghĩa cho "says") She sayss he often visits her grandmother. (Often b nghĩa cho "visits") ổ ch th i gian trong tình hu ng bình th Tr ng t ừ ỉ ờ ạ r t khác v i ti ng Vi ớ ế ấ Ví d :ụ We visited our grandmother yesterday. I took the exams last week. Tr ng t không đ ượ ặ ạ Ví d :ụ He speaks English slowly. He speaks English very fluently. M t khi có nhi u tr ng t ề tiên nh sau: ư [ N i ch n - Cách th c - T n su t - Th i gian] ố ể Ch ngủ ữ /đ ng tộ ừ

I went by plane ơ ị to Bankok yesterday

everyday last month I walked to the library

ộ ạ to London ỉ ừ last year ư Luckily, Fortunately, Eventually, ng đ ẩ ườ ch ph m ch t cho c m t câu nh ấ c đ t ượ ặ ở ầ

ạ ủ ứ cũng đ c tuân theo gi ng nh các nguyên t c c a tính t ố ạ ư ừ ủ ứ ượ ắ ủ . ừ

ư ừ cũng có hình th c so sánh kép: ứ ừ

ự ấ

ơ

ớ c so sánh nh tính t

ừ ạ đa (hai tr lên)

k t ừ ế

ẽ ượ

ư

, tr ng t ở

) trong ti ng Anh g i là adverb.

(hay còn g i là phó t

ế

dùng đ b nghĩa cho đ ng t

, tính t

khác hay cho c câu.

, m t tr ng t ộ ạ

là nh ng t ữ

ể ổ

hay m nh đ mà nó c n b nghĩa. Nh ng cũng tùy tr ổ

ư

ườ

ợ ng h p

i ta có th đ t nó đ ng sau hay cu i câu. ứ

ng đ ng tr ứ ướ

c t ướ ừ ể ặ

có nhi u hình th c:

by jet plane once a week He flew Nh ng tr ng t ả ữ Certainly ho cặ Surely ... th đ u m i câu. ỗ Ví d :ụ Certainly, they will be here thislatr afternoon. Luckily, she didn't live where the war broke out in 1914-1918. 6. Hình th c so sánh c a tr ng t ừ Các hình th c so sánh c a tr ng t Ví d :ụ He ran as fast as his close friend. I've been waiting for her longer than you Cũng nh tính t , Tr ng t ạ Ví d :ụ We are going more and more slowly. He is working harder and harder. Chú ý: Trong so sánh H n-Kém và so sánh C c c p, khác v i tính t thúc b ng đuôi - ly (ending by - ly) s đ t.ế ti Tr ng t ạ Tr ng t ạ Tr ng t th ừ ườ ạ câu nói mà ng Tr ng t ạ

ư

ư

ữ ơ

ấ ắ

cũng có th thành l p b ng cách thêm -ly vào cu i m t tính t

. Ví d : ụ

kép nh : ư

ơ

h p nhau đ t o thành m t nghĩa khác).

g m nhi u t

ể ạ

ừ ồ

ộ ụ

ề ừ ợ

i)

ầ ớ

c tiên)

ướ

ơ

theo nghĩa nh sau:

ạ ạ

ư

c thành l p b ng cách thêm -ly

này đ

ch cách th c: h u h t các tr ng t ầ

ượ

ế

cu i tính ố

c d ch là m t cách.

ỉ ng đ

ừ ườ

ứ ị

ượ

Nh ng ch đ n thu n nh : very (r t, l m), too (quá), almost (h u nh ), then (sau đó, lúc đó),... Tr ng t ạ slow (ch m)ậ slowly (m t cách ch m ch p) quick (nhanh) quickly (m t cách nhanh nh n) clear (sáng s a)ủ clearly (m t cách sáng s a) Là nh ng t ữ everywhere (kh p n i) sometimes (đôi khi) anyhow (dù sao đi n a)ữ M t thành ng (thành ng là m t c m t next week (tu n t this morning (sáng nay) at the side ( bên) with pleasure (vui lòng) at first (tr Ví d :ụ He walks slowly (Anh ta đi (m t cách) ch m ch p) ộ We work hard (Chúng tôi làm vi c v t v ) ấ ả I don't go to my office this morning. (Tôi không đ n c quan sáng nay) ế Có th phân lo i tr ng t Tr ng t ạ và th t ừ bold (táo b o)ạ boldly (m t cách táo b o)

v n không thêm -ly

khi dùng nh tr ng t

ư

ừ ẫ

ư ạ

ộ ố

cu i: ố

t ế

v a là tr ng t

đây v a là tính t

nên không thêm -ly

ừ ừ

ng g p nh t:

ch th i gian mà ta th

ch th i gian: sau đây là m t s tr ng t

ườ

ỉ ờ

ỉ ờ

ộ ố ạ

c khi), immediately (t c kh c), lately (m i đây),

ướ

i hôm qua),

i nay), yesterday (hôm qua), last night (t

ấ ứ

ch th i gian còn có các tr ng t

ch t n s l p l

ỉ ờ

ố ặ ạ ủ

ỉ ầ

i c a hành đ ng nh : ư

ng hay), sometimes (đôi khi),

ng hay), frequently (th

ườ

ườ

ng), occasionally (th nh tho ng), rarely (ít khi), scarcely (hi m khi),

ườ

ế

ng th

ng).

ườ

ườ

t).

ệ ố

ế

ng d y lúc 5 gi ).

ườ

ch đ a đi m: ị

calm (êm )ả calmly (m t cách êm ) ả sincere (chân th t)ậ sincerely (m t cách chân th t) Nh ng m t s tính t Ví d : fast (nhanh). Khi nói Ông ta đi nhanh, ta vi He walks fast. vì fast Tr ng t ạ after (sau đó, sau khi), before (tr once (m t khi), presently (lúc này), soon (ch ng bao lâu), still (v n còn), today (hôm nay), ẳ tomorow (ngày mai), tonight (t whenever (b t c khi nào), instantly (t c th i), shortly (ch ng m y lúc sau đó). ứ Các tr ng t always (luôn luôn), often (th now and then (th nh tho ng), everyday (m i ngày, m i ngày), continually (lúc nào cũng), generally (thông th never (không bao gi ), regularly (đ u đ u), ussually (th Ví d :ụ She always works well. (Cô ta luôn luôn làm vi c t I rarely come here (Tôi ít khi đ n đây). I ussually get up at 5 o'clock (Tôi th Tr ng t ạ

i), along (d c theo), around (xung quanh), away (đi xa, kh i, m t), back

ướ

i), somewhere (đâu đó), through (xuyên qua).

này

ng các tr ng t

ch m c đ , đ cho bi

ế

ườ

hay m t tr ng t

c dùng v i tính t

t hành đ ng di n ra đ n m c đ nào, th khác h n là dùng v i đ ng t

. ừ

ễ ơ

ỉ ứ ớ

ộ ể ừ

ế ộ ạ

ứ ộ ớ ộ

ế

ệ ố

ơ

ả ậ

ả ủ

kh ng đ nh, ph đ nh, ph ng đoán: ủ ị

c r i).

ượ ồ

dùng đ m đ u câu: ể ở ầ

above (bên trên), below (bên d (đi l Ví d : They walk through a field (H đi xuyên qua m t cánh đ ng) Tr ng t ạ đ ượ too (quá), absolutely (tuy t đ i), completely (hoàn toàn), entirely (h t th y), greatly (r t là), exactly (qu th t), extremely (vô cùng), perfectly (hoàn toàn), slightly (h i), quite (hoàn toàn), rather (có ph n).ầ Ví d :ụ The tea is too hot. (Trà quá nóng). I'm very pleased with your success (Tôi r t hài lòng v i thành qu c a anh) Các tr ng t certainly (ch c ch n), perhaps (có l ), maybe (có l ), surely (ch c ch n), of course (dĩ nhiên), willingly ẽ (s n lòng), very well (đ Các tr ng t fortunately (may thay), unfortunately (r i thay), luckily (may m n thay), suddenly (đ t nhiên),...