Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

Khoa Đi nệ

B môn Lý thuy t chuyên ngành ế ộ

BÀI T P L N TRUY N Đ NG ĐI N T Đ NG. Ề Ộ Ệ Ự Ộ Ậ Ớ

H và tên sinh viên ọ : Lê Ng c Nhu ọ

L p: ớ ĐH Đi n K3A ệ

Tên đ tàiề :

Kh o sát và tính toán các tham s cho h truy n đ ng T-Đ. ề ộ ố ệ ả

a/ S li u cho tr c: ố ệ ướ

Cho h truy n đ ng đi n T-Đ (Thyristor-đ ng c đi n m t chi u) có s đ ơ ồ ệ ề ệ ệ ề ộ ộ ơ ộ

nguyên lý nh hình v . ẽ ư

CL 1

CBD

CK

I

u i

+

*

-

D u

u

=

v

iu

R

Rw

§

CK§

I

U d

-

u n

-

FX

n

n

FT

H th ng đi u t c hai m ch vòng t c đ quay và dòng đi n:

ố ộ

ệ ố

ề ố

I - B đi u ch nh dòng đi n; FT - Máy phát

ộ ề

ộ ề

ế

Rw - B đi u ch nh t c đ quay; R ỉ t c; ố FX - M ch phát xung đi u khi n các tiristor c a BĐ; CBD - C m bi n dòng đi n,ệ

ucđ - đi n áp ch đ o (đi n áp đ t t c đ ); u

ặ ố ộ

ủ ạ

b =

~

n (un=g n) - đi n áp ph n h i t c đ , ồ ố ộ H s khu ch đ i c a b ch nh l u: K ạ ủ ư

ỉ ộ ư ệ ố ế ộ ỉ

B ch nh l u dùng s đ c u 3 pha, 45+1. (A là s th t ơ ồ ầ sinh viên) ố ự ự

Đ ng c đi n m t chi u: 220(V), 150(A), 1000(vòng/phut), R ơ ệ ề ộ ộ ), h s quá ệ ố

ư = 0,2(W ). (A là s th t

d = 0,5(W

e = 0,07(s), Tm = 0,22(s).

l sinh viên). i cho phép =1,7. T ng tr m ch rôto: R ố ứ ự t ả ở ạ ổ

GVHD: NGUY N MINH TH

1

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

H ng s th i gian: T ố ờ ằ

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

=0,04 V/A ả ệ ố

=0,01 V phút/vòng H s ph n h i t c đ ả ệ ố

B/ Yêu c u c a h th ng: ệ b H s ph n h i dòng đi n ồ ồ ố ộ g ầ ủ ệ ố

Ch tiêu tr ng thái n đ nh: không có sai s tĩnh; ị ạ ổ ố ỉ

imax % £

Ch tiêu tr ng thái đ ng: l 5 % ạ ộ ỉ ượ ệ s ng quá đi u ch nh dòng đi n ỉ ề

l ng quá đi u ch nh t c đ khi kh i đ ng không t ố ộ ở ộ ề ỉ ả ế i đ n

10 % ị

ượ nmax% £ B/ N i dung c n th c hi n: ầ ứ s t c đ quay đ nh m c ố ộ ự ộ ệ

1/ Xây d ng s đ c u trúc c a h . ủ ệ ơ ồ ấ ự

2/ Xác đ nh các tham s c a s đ c u trúc h truy n đ ng. ố ủ ơ ồ ấ ệ ề ộ ị

3/ Xác đ nh tham s b đi u ch nh n đ nh dòng đi n ệ ố ộ ề ổ ị ỉ ị

4/ Xác đ nh tham s b đi u ch nh t c đ c a h truy n đ ng; ỉ ố ộ ủ ệ ố ộ ề ề ộ ị

5/ Kh o sát đ c tính đ ng h c c a h b ng ph n m m Matlab và rút ra k t lu n. ọ ủ ệ ằ ề ế ầ ậ ả ặ ộ

6/ Xây d ng s đ nguyên lý c a h . ủ ệ ơ ồ ự

C/ Yêu c u: ầ

Th i gian nh n bài t p dài : 21 / 09 /2011 ậ ậ ờ

Th i gian n p bài t p dài : 15 / 10 /2011 ậ ộ ờ

Tài li u tham kh o:. ệ ả

1/ Bùi Qu c Kh ánh cùng các tác gi ố ả

C s truy n đ ng đi n ề ơ ở ệ ; NXBKHKT 2005 ộ

2/ Bùi qu c Khánh, Nguy n Văn Li n,… ễ ễ ố

Đi u ch nh t ề ỉ ự ộ đ ng truy n đ ng đi n ề ệ ; NXBKHKT2003 ộ

3/ Nguy n Doãn Ph ễ c ướ

Lý thuy t đi u khi n h tuy n tính ; NXBKHKT2002 ể ệ ế ề ế

Gi ng viên h

ng d n

ướ

GVHD: NGUY N MINH TH

2

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Nguy n Minh Th ễ ư

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

L i nói đ u

Trong công cu c xây d ng và đ i m i đ t n

ớ ấ ư c thì vi c phát tri n khoa ệ

c ng d ng vào lĩnh v c công nghi p.

n

c ta đã

h c k thu t đã đ ọ

ượ ứ

ệ ở

ướ

nh p khá nhi u lo i máy móc, thi

t b r t hi n đ i. do v y đòi h i quá

ế ị ấ

trình gi ng d y cho h c sinh, sinh viên ph i trang b nh ng ki n th c c

ứ ơ

ế

b n v nguyên lý và ho t đ ng cũng nh ả

ạ ộ

ệ ố ư nguyên t c v n hành h th ng ậ

đi u ch nh t

đ ng nh m n m b t k p th i v i th c t

c a xã h i trong

ự ộ

ờ ớ

ắ ị

ự ế ủ

hi n t

i và trong nh ng năm t

i.

ệ ạ

Trong quá trình h c t p t

i tr

ng em đã đ

ọ ậ ạ

ườ

ề ư c h c môn h c Đi u

đ ng truy n đ ng Đi n, đ c ng c ki n th c môn h c này cô

Ch nh t ỉ

ự ộ

ố ế

ể ủ

giáo đã giao đ tài bài t p l n môn h c HS-SV. Em đã đ

c nh n đ tài:

ậ ớ

ượ

Tính toán truy nề

đ ng là m t vi c làm t ộ ộ

ươ

ừ ng đ i khó, trong th i gian làm và h c t p v a

ọ ậ

ỉ ả qua, v i s c g ng n l c c a b n thân cùng v i s giúp đ và ch b o

ớ ự ố ắ

ỗ ự ủ

ớ ự

t là s giúp đ ch

t n tình c a các th y, cô giáo trong khoa đi n đ c bi ậ

Kh o sát và tính toán các tham s cho h truy n đ ng T-Đ. ố ộ ệ ề ả

Nguy n Minh Th

b o t n tình c a cô giáo: ả ậ

ư, em đã hoàn thành xong môn

h c va bài t p l n này. ọ

ậ ớ

Trong quá trình thi

t k đ án, v i ki n th c còn h n ch nên b n đ án

ế ế ồ

ế

ế

ch c khó tránh kh i các khi m khuy t. Em r t mong đ ế

ế

ư c s nh n xét góp ậ

ợ ự

ý c a các th y cô giáo và các b n đ b n thi

t k c a em đ

ể ả

ế ế ủ

ượ

ệ c hoàn thi n

h nơ .

Em xin chân thành c m n!

ả ơ

Vinh, ngày 17 tháng 10 năm 2010

Sinh viên

GVHD: NGUY N MINH TH

3

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

Lê Ng c Nhu ọ

1. Xây d ng s đ c u trúc c a h . ủ ệ ơ ồ ấ ự

Đ i v i m ch vòng ph n h i dòng đi n trong tín hi u do dòng th ố ớ ệ ệ ạ ả ồ ườ ứ ng ch a

thành ph n xoay chi u, đ gi m b t nhi u do thành ph n xoay chi u này gây ra ta ễ ể ả ề ề ầ ầ ớ

s d ng m t b l c t n th p có h ng s th i gian là T ấ ứ ụ ộ ộ ọ ầ ố ờ ằ oi. Tuy nhiên khâu l c làmọ

cho tín hi u ph n h i b tr , đ cân b ng s ch m tr này thì ng vào c a tín ồ ị ễ ể ự ậ ễ ệ ằ ả đ ở ườ ủ

oi.

hi u đ t ta cũng đ a vào m t khâu l c có cùng h ng s th i gian là T ệ ặ ố ờ ư ằ ộ ọ

máy phát M t khác, trong m ch vòng ph i t c đ , đi n áp ph n h i nh n t ồ ố ậ ừ ệ ả ạ ặ ồ ộ

ng b nh p nhô do đ i chi u trong máy đi n m t chi u gây ra, b i v y ta t c th ố ườ ở ậ ề ệ ề ấ ổ ộ ị

on

cũng ph i đ a vào khâu l c có h s th i gian T ệ ố ờ ả ư ọ đ ở ườ ả ng vào c a tín hi u ph n ủ ệ

h i và tín hi u đ t. Do v y ta có s đ c u trúc tr ng thái đ ng c a h th ng nh ồ ủ ệ ố ơ ồ ấ ệ ạ ặ ậ ộ ư

sau:

* Tính toán các tham s c a s đ . ố ủ ơ ồ

Ta có:

U

đm

=

I R = đm u

C

0,19

eđm

220 150.0, 2 = 1000

n

đm

1

=

=

=

5, 263

K => Đ

- - F

C

1 0,19

eđm

GVHD: NGUY N MINH TH

4

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

F

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

=> đ s t t c đ c a h th ng trên đ c tính T nhiên v i t i đ nh m c. ộ ụ ố ộ ủ ệ ố ớ ả ị ứ ự ặ

D

)

n

( 394,737 vòng

= đm

I R = đm d C

150.0,5 = 0,19

eđm

F

=> sai l ch tĩnh trên đ c tính t nhiên: ệ ặ ự

=

=

=

S

%

.100

.100 28, 24%

)

( t TN

n + D

đm n

n

394,737 + 1000 397,737

đm

đm

D

Nh n xét: Ta th y sai l ch tĩnh c a đ c tính T nhiên h th n h r t l n. Do ậ ở ấ ớ ủ ặ ệ ố ự ệ ấ

đó th c hi n hi u ch nh h th ng kín v i ph n h i âm t c và v i yêu c u c a h ớ ầ ủ ệ ố ự ệ ệ ả ồ ớ ố ỉ ệ

ồ th ng là không có sai l ch tĩnh. Vì v y ta s d ng h th ng đi u t c v i ph n h i ề ố ớ ệ ố ử ụ ệ ậ ả ố

b = 45+1 = 46 (bộ

âm t c có s d ng b đi u ch nh t l có h s khuy ch đ i K ộ ề ử ụ ỉ ệ ố ỉ ệ ố ế ạ

ch nh l u c u 3 pha) ư ầ ỉ

2. Thi ế ế ộ ề t k b đi u ch nh n đ nh dòng đi n. ỉ ổ ị ệ

Ta có s đ c u trúc: ơ ồ ấ

a. Đ n gi n hoá s đ c u trúc. ơ ồ ấ ơ ả

Đ ch m h n I

Do Tm >> Te nên s bi n thiên t c đ n hay E ự ế ố ộ ơ d. Xét trong th iờ ậ

gian Δt ta xem nh Δư EĐ = 0, nên b qua nhi u ễ EĐ tham gia vào m ch vòng dòng ạ ỏ

GVHD: NGUY N MINH TH

5

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

c s đ c u trúc sau khi b qua nhi u và đ n gi n hoá là: đi n. Do v y ta s đ ậ ẽ ượ ơ ồ ấ ệ ễ ả ơ ỏ

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

oi = 2τ = 2.0,00167 = 0,00334 (vì

oi = 2τ, ch n Tọ

+ 3

+

+

+

ọ b ch nh l u là c u 3pha nên τ = 0,00167) ộ ỉ ng ch n là (1 ÷ 2)T ườ ầ ầ - »

) (

) (

(

e = 0,07s >> Toi.τ = 0,00334.0,00167 = 5,58.10-6 => x lí g n đúng: ử ) ) + = + = + t p 1 T p 1 5.10 p 1 T T p 1 T p 1 T p 1 oi i

oi

oi

oi ệ

v i Tớ oi th ư Ta th y Tấ ( (cid:229)

(1)

c

w £ t v i đi u ki n: ề ớ 1 1 3 T oi

Khi đó ta có s đ sau khi x lí g n đúng là: ơ ồ ử ầ

b. L a ch n c u trúc b đi u ch nh. ọ ấ ộ ề ự ỉ

=

W (p) đt

+

T s đ c u trúc ta có hàm truy n c a đ i t ng là: ề ủ ố ượ ừ ơ ồ ấ

(

e

i

+

(cid:229)

+ (

b

=

=

=

=

2,8

K 1

K R

K 1 ) ( ) T p 1 T p 1 ) + A 1 R

b b v i ớ

) ( 0,04. 34 1 0,5

d

d + t =

=

+

)

và T

(cid:229) = i

( 0,00344 0,00167 0,00501 s * Phân tích: - M ch vòng dòng đi n đi u ch nh quá trình quá đ c a h th ng, ề

T oi ạ

ộ ủ ệ ố ệ ỉ nên dòi h i đ chính xác cao. ỏ ộ - Hàm truy n c a đ i t ng là d ng đ c thù c a T i u modul ề ủ ố ượ ố ư ủ ặ ạ

=

=

W (p) W (p) K

ể ệ ệ ế ỉ ạ I. Vì v y theo T i u modul ta có hàm truy n c a B đi u ch nh là: => K t lu n: Hi u ch nh m ch vòng dòng đi n thành h th ng đi n hình lo i ạ ậ ệ ố ỉ ậ ố ư ề ủ ộ ề

PI

I

pi

t + p 1 1 p 1

GVHD: NGUY N MINH TH

6

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

v i τớ 1 = Te = 0,07(s) (do Te > TΣi) t

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

c. Xác đ nh các tham s b đi u ch nh. ố ộ ề ỉ ị

K K 1

pi

=

=

Ta có hàm truy n h h c a h th ng sau hi u ch nh là: ề ệ ở ủ ệ ố ệ ỉ

W (p) h

K = I

pi +

K K 1 ( ) p T p 1 1 i

v i ớ t t (cid:229) (cid:229)

ITΣi = 0,5

1 => tra b ng 2 ta đ ượ ả

=

=

=

=

99,8

K => I

0,5 + t

K I ) ( + p T p 1 i ề max % 5% 0,5 0,00501

s £ c K t ừ

i

(cid:229)

=

=

=

K

2,5

pi

T oi 99,8.0,07 2,8

t =>

=

=

=

W (p) W (p) K

2,5.

PI

pi

i

c vi ộ ề ượ

t i là: t l ế ạ + 0,07p 1 0,07p yêu c u c a h th ng v ầ ủ ệ ố 0,5 T K I 1 K 1 v y hàm truy n c a B đi u ch nh đ ỉ ề ủ ậ t + p 1 1 p 1

=

0,5

73, 253

d. Ki m nghi m các đi u ki n g n đúng. ệ ầ ệ ề ể

K T I

i

=> w = ci

0,367 = T

0,367 = 0,00501

i

(cid:229) V i ớ (cid:229)

1

139,073

ci

1 3

w £ t Theo đi u ki n (1) ta có: ệ 1 = 3 0,00167.0,00334

1 = T oi ượ

c tho mãn. Ngoài ra theo đi u ki n c a t n s c t ta ề ệ ệ ủ ầ ố ắ ề ả => đi u ki n (1) đ có:

199,6

ci

1 = 3

w £ thì v i ωớ ci = 73,253 cũng thoã mãn. t

1 = 3.0,00167 ế ế

t k là tho mãn yêu c u. ả ầ ậ ỉ ộ ề V y B đi u ch nh ta thi ộ ề e. Th c hi n B đi u ch nh. ự ỉ ệ Ta có s đ nguyên lý: ơ ồ

GVHD: NGUY N MINH TH

7

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Ta có:

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

=

=

W

)

R

( = 2,5.1 2,5 k

R

pi

R K oi

pi

pi

=

K

pi

1

=

=

=

t m

)

C

( 28 F

pi

R

0,07 3 2,5.10

oi T R C

cho R

pi

=> pi

t = 1

= W => 1k oi

oi

=

=

=

m

)

=

C

( 13,36 F

oi

T oi

3

pi 4T oi R

4.0,00334 1.10

R = e R C oi 4

oi

3. Thi t k b đi u ch nh n đ nh t c đ h truy n đ ng. ế ế ộ ề ố ộ ệ ỉ ổ ị ề ộ

a. Đ n gi n hoá s đ c u trúc. ơ ồ ấ ơ ả

K

I

* Bi n đ i m ch vòng dòng đi n thành m t khâu t ng ng. ế ổ ạ ộ ệ ươ ứ

I ta đ

=

=

b => chia c t ả ử và m u cho K ẫ c:ượ v i ớ

)

( W p KI

2

+ +

p K

I d * U i

I

T p i 1

(cid:229)

=

b

)

( W p KI

T

2

i

1

+

p

+ p 1

K

K

I

I

T

(cid:229)

2

i

1

1

+

p

+ » p 1

+ p 1

K

K

K

I

I

I

I

(cid:229) v i đi u ki n là: x lí g n đúng: ầ ử ề ệ ớ

w £

(

)

2

cn

1 K 3 T(cid:229)

i

1

=

=

=

b

)

ta đ c:ượ

( W p KI

+

1

25 0,01p 1

+ p 1

+ p 1

K

I

1 0,04 1 99,8

GVHD: NGUY N MINH TH

8

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

* S đ c u trúc tr ng thái đ ngc a h th ng m ch vòng t c đ : ố ộ ủ ệ ố ơ ồ ấ ạ ạ ộ

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

* Bi n đ i s đ đ a v s đ c u trúc c b n ta đ c: ế ổ ơ ồ ư ề ơ ồ ấ ơ ả ượ

+

=

+

v i Mớ ử Ø ø

(

ầ ) (

(

(

T p T

) 0,01 p 1

) T p T p 1

c(p) = 0, x lý g n đúng: ) + » + T p T p 1 0,01p 1

+ on

m

n

m

(cid:229) º ß

m ệ

w £

(

)

3

cn

on v i đi u ki n là: ớ 1 1 3 T T(cid:229) => S đ c u trúc sau x lý g n đúng là:

n on ử

ơ ồ ấ ầ

b. L a ch n c u trúc b đi u ch nh. ọ ấ ộ ề ự ỉ

=

=

+

+

* Phân tích: d a vào s đ ta th y h th ng ph i ch ng nhi u t ấ ệ ố ơ ồ ễ ố ả ố t, ch u tác ị ủ ệ ự ặ đ ng c a tín hi u đ t. ộ ệ ố ỉ ạ ệ ố ượ g ề ) => h th ng sau hi u ch nh là h th ng đi n hình lo i II. Ta có: hàm truy n đ i t ( W p đt

(

25 R K dĐ ) T p T p 1

m

n

(cid:229) (cid:229) ệ ố ể ng c a h th ng: ủ ệ ố K 2 ) ( p T p 1 n

=

=

=

K

2,99

2

25.0,01.0,5.5,263 0, 22

25 R K dĐ T m

GVHD: NGUY N MINH TH

9

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

g v i ớ

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

t + 2

=

=

ng nh v y tra b ng (9) ta ố ượ ư ậ ả ố ư ố ứ ề đ ượ i u đ i x ng và v i hàm truy n đ i t ớ ỉ

Theo t c hàm truy n c a B đi u ch nh: ề ủ ) ( ộ ề (

)

W p W p K

PI

pn

n

p 1 p

và ph i h p tham s τ ố ợ ố 2 = hTΣn t

2 c. Xác đ nh các tham s b đi u ch nh.

ố ộ ề ỉ ị

max

= % 84,0

C C

b

D Ch n h = 6 => tra b ng 7 ta có: . ả ọ

ki m tra l i σ ể ạ nmax%:

n

maxđm

= %

D D (cid:229) s l -

) z .

.

n max

C C

n n

T = T

bđm

( %.2 m

=

-

(

84.2 1,7 0 .

.

7,687%

) 394,737 0,015 = 0, 22

1000

Trong đó:

on = 5ms

i cho phép, gi thi t khi kh i đ ng không t i thì z = 0 z là h s quá t ệ ố ả ả ế ở ộ ả

TΣn = Ton + 0,01 =0,005 + 0,01 = 0,015 v i Tớ on = (1÷ 10) ms, ch n Tọ

=> σnmax% = 7,687% ≤ 10% yêu c u. V y b đi u ch nh ta ch n là h p lý. ộ ề ậ ầ ọ ợ ỉ

pn

w 2

=

=

=

Hàm truy n h c a h th ng sau hi u ch nh: ề ở ủ ệ ố ệ ỉ

)

( IIđt

W p W (p).W (p) đt

2

2

t + +

+

t

(

(

t + K K ( p 1) K ( p 1) 2 2 ) ) p T p 1 p T p 1 n n

2

+ h 1

+ 6 1

=

=

=

K

546,875

w

2

2

(cid:229) (cid:229)

v i τớ 2 = hTΣn =6.0,015 = 0,08ms và

(

)

)

2. 6.0,08

( 2 hT(cid:229)

n

K

=

=

=

K

14,632

pn

w 2 K

546,875.0,08 2,99

2

t =>

+

=

=

=

c vi i là: ậ ượ

V y hàm truy n c a BĐC đ ề ủ ) (

)

(

W p W p K

14,632.

pn

PI

n

0,08p 1 0,08p

2

t

t l ế ạ t + p 1 2 p d. Ki m nghi m các đi u ki n g n đúng. ệ ầ ể ệ ề

2

=

1,71

7,31

w = cn

= 2 1,71

12,5 = 1,71

cn

=

12,5

w = 2

w w T h = 6, tra b ng (4) ta đ c => ừ ả ượ w

1 T

1 = 0,08

n

GVHD: NGUY N MINH TH

10

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

. Ki m tra v i đi u ki n (2) và (3) ta có: v i ớ ể ề ệ ớ (cid:229)

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

99,8

= I

< 7,31

47

w = cn

1 K 3 T

1 = 3 0,00501

i

1

=

< 7,31

16,67

w = cn

1 1 3 T T

1 = 3 0,08.0,005

(cid:229)

(cid:229)

n on ả

ầ V y c hai đi u ki n đ u tho mãn. Nên BĐC ta ch n tho mãn các yêu c u ề ả ọ ệ ề

ộ ề ệ ậ ả c a h th ng. ủ ệ ố e. Th c hi n B đi u ch nh. ự ỉ Ta có s đ nguyên lý: ơ ồ

=

=

)

R

( = 1.14,632 14,632 k

R

pn

R K on

pn

pn

=

K

pn

Ta có: W

2

=

=

=

)

C

( 5,467 F

pn

R

0,08 3 14,632.10

on T R C

cho R

= W => 1k

pn

t = 2

=> pn

on

on

=

=

=

t m

)

=

C

( 20 F

T

on

on

pn 4T on R

4.0,005 3 1.10

R = e R C on 4

on

m

GVHD: NGUY N MINH TH

11

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

5. Xây d ng s đ nguyên lý c a h : ủ ệ ơ ồ ự

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

GVHD: NGUY N MINH TH

12

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

6. Mô t h th ng trên Matlab. ả ệ ố

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

GVHD: NGUY N MINH TH

13

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

GVHD: NGUY N MINH TH

14

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

GVHD: NGUY N MINH TH

15

Ư SVTH: LÊ NG C NHU

Ộ BTL: TRUY N Đ NG

L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ

GVHD: NGUY N MINH TH

16

Ư SVTH: LÊ NG C NHU