Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
Khoa Đi nệ
B môn Lý thuy t chuyên ngành ế ộ
BÀI T P L N TRUY N Đ NG ĐI N T Đ NG. Ề Ộ Ệ Ự Ộ Ậ Ớ
H và tên sinh viên ọ : Lê Ng c Nhu ọ
L p: ớ ĐH Đi n K3A ệ
Tên đ tàiề :
Kh o sát và tính toán các tham s cho h truy n đ ng T-Đ. ề ộ ố ệ ả
a/ S li u cho tr c: ố ệ ướ
Cho h truy n đ ng đi n T-Đ (Thyristor-đ ng c đi n m t chi u) có s đ ơ ồ ệ ề ệ ệ ề ộ ộ ơ ộ
nguyên lý nh hình v . ẽ ư
CL 1
CBD
CK
I
u i
+
B§
*
-
D u
u
=
v
c®
iu
R
Rw
§
CK§
I
U d
-
u n
-
FX
n
n
FT
H th ng đi u t c hai m ch vòng t c đ quay và dòng đi n:
ố ộ
ệ ố
ề ố
ệ
ạ
I - B đi u ch nh dòng đi n; FT - Máy phát
ộ
ố
ộ ề
ộ ề
ệ
ỉ
ủ
ề
ể
ế
ạ
ả
Rw - B đi u ch nh t c đ quay; R ỉ t c; ố FX - M ch phát xung đi u khi n các tiristor c a BĐ; CBD - C m bi n dòng đi n,ệ
ucđ - đi n áp ch đ o (đi n áp đ t t c đ ); u
ặ ố ộ
ủ ạ
ệ
ệ
ệ
ả
b =
~
n (un=g n) - đi n áp ph n h i t c đ , ồ ố ộ H s khu ch đ i c a b ch nh l u: K ạ ủ ư
ỉ ộ ư ệ ố ế ộ ỉ
B ch nh l u dùng s đ c u 3 pha, 45+1. (A là s th t ơ ồ ầ sinh viên) ố ự ự
Đ ng c đi n m t chi u: 220(V), 150(A), 1000(vòng/phut), R ơ ệ ề ộ ộ ), h s quá ệ ố
ư = 0,2(W ). (A là s th t
d = 0,5(W
e = 0,07(s), Tm = 0,22(s).
l sinh viên). i cho phép =1,7. T ng tr m ch rôto: R ố ứ ự t ả ở ạ ổ
GVHD: NGUY N MINH TH
1
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
H ng s th i gian: T ố ờ ằ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
=0,04 V/A ả ệ ố
=0,01 V phút/vòng H s ph n h i t c đ ả ệ ố
B/ Yêu c u c a h th ng: ệ b H s ph n h i dòng đi n ồ ồ ố ộ g ầ ủ ệ ố
Ch tiêu tr ng thái n đ nh: không có sai s tĩnh; ị ạ ổ ố ỉ
imax % £
Ch tiêu tr ng thái đ ng: l 5 % ạ ộ ỉ ượ ệ s ng quá đi u ch nh dòng đi n ỉ ề
l ng quá đi u ch nh t c đ khi kh i đ ng không t ố ộ ở ộ ề ỉ ả ế i đ n
10 % ị
ượ nmax% £ B/ N i dung c n th c hi n: ầ ứ s t c đ quay đ nh m c ố ộ ự ộ ệ
1/ Xây d ng s đ c u trúc c a h . ủ ệ ơ ồ ấ ự
2/ Xác đ nh các tham s c a s đ c u trúc h truy n đ ng. ố ủ ơ ồ ấ ệ ề ộ ị
3/ Xác đ nh tham s b đi u ch nh n đ nh dòng đi n ệ ố ộ ề ổ ị ỉ ị
4/ Xác đ nh tham s b đi u ch nh t c đ c a h truy n đ ng; ỉ ố ộ ủ ệ ố ộ ề ề ộ ị
5/ Kh o sát đ c tính đ ng h c c a h b ng ph n m m Matlab và rút ra k t lu n. ọ ủ ệ ằ ề ế ầ ậ ả ặ ộ
6/ Xây d ng s đ nguyên lý c a h . ủ ệ ơ ồ ự
C/ Yêu c u: ầ
Th i gian nh n bài t p dài : 21 / 09 /2011 ậ ậ ờ
Th i gian n p bài t p dài : 15 / 10 /2011 ậ ộ ờ
Tài li u tham kh o:. ệ ả
1/ Bùi Qu c Kh ánh cùng các tác gi ố ả
C s truy n đ ng đi n ề ơ ở ệ ; NXBKHKT 2005 ộ
2/ Bùi qu c Khánh, Nguy n Văn Li n,… ễ ễ ố
Đi u ch nh t ề ỉ ự ộ đ ng truy n đ ng đi n ề ệ ; NXBKHKT2003 ộ
3/ Nguy n Doãn Ph ễ c ướ
Lý thuy t đi u khi n h tuy n tính ; NXBKHKT2002 ể ệ ế ề ế
Gi ng viên h
ng d n
ả
ướ
ẫ
GVHD: NGUY N MINH TH
2
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Nguy n Minh Th ễ ư
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
L i nói đ u
ờ
ầ
Trong công cu c xây d ng và đ i m i đ t n
ớ ấ ư c thì vi c phát tri n khoa ệ
ự
ể
ộ
ổ
ớ
c ng d ng vào lĩnh v c công nghi p.
n
c ta đã
h c k thu t đã đ ọ
ậ
ỹ
ượ ứ
ệ ở
ụ
ự
ướ
nh p khá nhi u lo i máy móc, thi
t b r t hi n đ i. do v y đòi h i quá
ề
ạ
ậ
ế ị ấ
ệ
ạ
ậ
ỏ
trình gi ng d y cho h c sinh, sinh viên ph i trang b nh ng ki n th c c
ứ ơ
ữ
ế
ả
ạ
ả
ọ
ị
b n v nguyên lý và ho t đ ng cũng nh ả
ạ ộ
ề
ệ ố ư nguyên t c v n hành h th ng ậ
ắ
đi u ch nh t
đ ng nh m n m b t k p th i v i th c t
c a xã h i trong
ề
ỉ
ự ộ
ờ ớ
ắ ị
ự ế ủ
ằ
ắ
ộ
hi n t
i và trong nh ng năm t
i.
ệ ạ
ữ
ớ
Trong quá trình h c t p t
i tr
ng em đã đ
ọ ậ ạ
ườ
ề ư c h c môn h c Đi u
ợ
ọ
ọ
đ ng truy n đ ng Đi n, đ c ng c ki n th c môn h c này cô
Ch nh t ỉ
ự ộ
ố ế
ể ủ
ứ
ề
ệ
ộ
ọ
giáo đã giao đ tài bài t p l n môn h c HS-SV. Em đã đ
c nh n đ tài:
ậ ớ
ề
ọ
ượ
ề
ậ
Tính toán truy nề
đ ng là m t vi c làm t ộ ộ
ệ
ươ
ừ ng đ i khó, trong th i gian làm và h c t p v a
ọ ậ
ố
ờ
ỉ ả qua, v i s c g ng n l c c a b n thân cùng v i s giúp đ và ch b o
ớ ự ố ắ
ỗ ự ủ
ớ ự
ả
ỡ
t là s giúp đ ch
t n tình c a các th y, cô giáo trong khoa đi n đ c bi ậ
ủ
ệ
ầ
ặ
ệ
ự
ỡ
ỉ
Kh o sát và tính toán các tham s cho h truy n đ ng T-Đ. ố ộ ệ ề ả
Nguy n Minh Th
b o t n tình c a cô giáo: ả ậ
ủ
ễ
ư, em đã hoàn thành xong môn
h c va bài t p l n này. ọ
ậ ớ
Trong quá trình thi
t k đ án, v i ki n th c còn h n ch nên b n đ án
ế ế ồ
ứ
ế
ế
ạ
ả
ớ
ồ
ch c khó tránh kh i các khi m khuy t. Em r t mong đ ế
ế
ắ
ấ
ỏ
ư c s nh n xét góp ậ
ợ ự
ý c a các th y cô giáo và các b n đ b n thi
t k c a em đ
ể ả
ủ
ầ
ạ
ế ế ủ
ượ
ệ c hoàn thi n
h nơ .
Em xin chân thành c m n!
ả ơ
Vinh, ngày 17 tháng 10 năm 2010
Sinh viên
GVHD: NGUY N MINH TH
3
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
Lê Ng c Nhu ọ
1. Xây d ng s đ c u trúc c a h . ủ ệ ơ ồ ấ ự
Đ i v i m ch vòng ph n h i dòng đi n trong tín hi u do dòng th ố ớ ệ ệ ạ ả ồ ườ ứ ng ch a
thành ph n xoay chi u, đ gi m b t nhi u do thành ph n xoay chi u này gây ra ta ễ ể ả ề ề ầ ầ ớ
s d ng m t b l c t n th p có h ng s th i gian là T ấ ứ ụ ộ ộ ọ ầ ố ờ ằ oi. Tuy nhiên khâu l c làmọ
cho tín hi u ph n h i b tr , đ cân b ng s ch m tr này thì ng vào c a tín ồ ị ễ ể ự ậ ễ ệ ằ ả đ ở ườ ủ
oi.
hi u đ t ta cũng đ a vào m t khâu l c có cùng h ng s th i gian là T ệ ặ ố ờ ư ằ ộ ọ
máy phát M t khác, trong m ch vòng ph i t c đ , đi n áp ph n h i nh n t ồ ố ậ ừ ệ ả ạ ặ ồ ộ
ng b nh p nhô do đ i chi u trong máy đi n m t chi u gây ra, b i v y ta t c th ố ườ ở ậ ề ệ ề ấ ổ ộ ị
on
cũng ph i đ a vào khâu l c có h s th i gian T ệ ố ờ ả ư ọ đ ở ườ ả ng vào c a tín hi u ph n ủ ệ
h i và tín hi u đ t. Do v y ta có s đ c u trúc tr ng thái đ ng c a h th ng nh ồ ủ ệ ố ơ ồ ấ ệ ạ ặ ậ ộ ư
sau:
* Tính toán các tham s c a s đ . ố ủ ơ ồ
Ta có:
U
đm
=
I R = đm u
C
0,19
eđm
220 150.0, 2 = 1000
n
đm
1
=
=
=
5, 263
K => Đ
- - F
C
1 0,19
eđm
GVHD: NGUY N MINH TH
4
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
F
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
=> đ s t t c đ c a h th ng trên đ c tính T nhiên v i t i đ nh m c. ộ ụ ố ộ ủ ệ ố ớ ả ị ứ ự ặ
D
)
n
( 394,737 vòng
= đm
I R = đm d C
150.0,5 = 0,19
eđm
F
=> sai l ch tĩnh trên đ c tính t nhiên: ệ ặ ự
=
=
=
S
%
.100
.100 28, 24%
)
( t TN
n + D
đm n
n
394,737 + 1000 397,737
đm
đm
D
Nh n xét: Ta th y sai l ch tĩnh c a đ c tính T nhiên h th n h r t l n. Do ậ ở ấ ớ ủ ặ ệ ố ự ệ ấ
đó th c hi n hi u ch nh h th ng kín v i ph n h i âm t c và v i yêu c u c a h ớ ầ ủ ệ ố ự ệ ệ ả ồ ớ ố ỉ ệ
ồ th ng là không có sai l ch tĩnh. Vì v y ta s d ng h th ng đi u t c v i ph n h i ề ố ớ ệ ố ử ụ ệ ậ ả ố
b = 45+1 = 46 (bộ
âm t c có s d ng b đi u ch nh t l có h s khuy ch đ i K ộ ề ử ụ ỉ ệ ố ỉ ệ ố ế ạ
ch nh l u c u 3 pha) ư ầ ỉ
2. Thi ế ế ộ ề t k b đi u ch nh n đ nh dòng đi n. ỉ ổ ị ệ
Ta có s đ c u trúc: ơ ồ ấ
a. Đ n gi n hoá s đ c u trúc. ơ ồ ấ ơ ả
Đ ch m h n I
Do Tm >> Te nên s bi n thiên t c đ n hay E ự ế ố ộ ơ d. Xét trong th iờ ậ
gian Δt ta xem nh Δư EĐ = 0, nên b qua nhi u ễ EĐ tham gia vào m ch vòng dòng ạ ỏ
GVHD: NGUY N MINH TH
5
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
c s đ c u trúc sau khi b qua nhi u và đ n gi n hoá là: đi n. Do v y ta s đ ậ ẽ ượ ơ ồ ấ ệ ễ ả ơ ỏ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
oi = 2τ = 2.0,00167 = 0,00334 (vì
oi = 2τ, ch n Tọ
+ 3
+
+
+
ọ b ch nh l u là c u 3pha nên τ = 0,00167) ộ ỉ ng ch n là (1 ÷ 2)T ườ ầ ầ - »
) (
) (
(
e = 0,07s >> Toi.τ = 0,00334.0,00167 = 5,58.10-6 => x lí g n đúng: ử ) ) + = + = + t p 1 T p 1 5.10 p 1 T T p 1 T p 1 T p 1 oi i
oi
oi
oi ệ
v i Tớ oi th ư Ta th y Tấ ( (cid:229)
(1)
c
w £ t v i đi u ki n: ề ớ 1 1 3 T oi
Khi đó ta có s đ sau khi x lí g n đúng là: ơ ồ ử ầ
b. L a ch n c u trúc b đi u ch nh. ọ ấ ộ ề ự ỉ
=
W (p) đt
+
T s đ c u trúc ta có hàm truy n c a đ i t ng là: ề ủ ố ượ ừ ơ ồ ấ
(
e
i
+
(cid:229)
+ (
b
=
=
=
=
2,8
K 1
K R
K 1 ) ( ) T p 1 T p 1 ) + A 1 R
b b v i ớ
) ( 0,04. 34 1 0,5
d
d + t =
=
+
)
và T
(cid:229) = i
( 0,00344 0,00167 0,00501 s * Phân tích: - M ch vòng dòng đi n đi u ch nh quá trình quá đ c a h th ng, ề
T oi ạ
ộ ủ ệ ố ệ ỉ nên dòi h i đ chính xác cao. ỏ ộ - Hàm truy n c a đ i t ng là d ng đ c thù c a T i u modul ề ủ ố ượ ố ư ủ ặ ạ
=
=
W (p) W (p) K
ể ệ ệ ế ỉ ạ I. Vì v y theo T i u modul ta có hàm truy n c a B đi u ch nh là: => K t lu n: Hi u ch nh m ch vòng dòng đi n thành h th ng đi n hình lo i ạ ậ ệ ố ỉ ậ ố ư ề ủ ộ ề
PI
I
pi
t + p 1 1 p 1
GVHD: NGUY N MINH TH
6
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
v i τớ 1 = Te = 0,07(s) (do Te > TΣi) t
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
c. Xác đ nh các tham s b đi u ch nh. ố ộ ề ỉ ị
K K 1
pi
=
=
Ta có hàm truy n h h c a h th ng sau hi u ch nh là: ề ệ ở ủ ệ ố ệ ỉ
W (p) h
K = I
pi +
K K 1 ( ) p T p 1 1 i
v i ớ t t (cid:229) (cid:229)
ITΣi = 0,5
1 => tra b ng 2 ta đ ượ ả
=
=
=
=
99,8
K => I
0,5 + t
K I ) ( + p T p 1 i ề max % 5% 0,5 0,00501
s £ c K t ừ
i
(cid:229)
=
=
=
K
2,5
pi
T oi 99,8.0,07 2,8
t =>
=
=
=
W (p) W (p) K
2,5.
PI
pi
i
c vi ộ ề ượ
t i là: t l ế ạ + 0,07p 1 0,07p yêu c u c a h th ng v ầ ủ ệ ố 0,5 T K I 1 K 1 v y hàm truy n c a B đi u ch nh đ ỉ ề ủ ậ t + p 1 1 p 1
=
0,5
73, 253
d. Ki m nghi m các đi u ki n g n đúng. ệ ầ ệ ề ể
K T I
i
=> w = ci
0,367 = T
0,367 = 0,00501
i
(cid:229) V i ớ (cid:229)
1
ề
139,073
ci
1 3
w £ t Theo đi u ki n (1) ta có: ệ 1 = 3 0,00167.0,00334
1 = T oi ượ
c tho mãn. Ngoài ra theo đi u ki n c a t n s c t ta ề ệ ệ ủ ầ ố ắ ề ả => đi u ki n (1) đ có:
199,6
ci
1 = 3
w £ thì v i ωớ ci = 73,253 cũng thoã mãn. t
1 = 3.0,00167 ế ế
t k là tho mãn yêu c u. ả ầ ậ ỉ ộ ề V y B đi u ch nh ta thi ộ ề e. Th c hi n B đi u ch nh. ự ỉ ệ Ta có s đ nguyên lý: ơ ồ
GVHD: NGUY N MINH TH
7
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Ta có:
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
=
=
W
)
R
( = 2,5.1 2,5 k
R
pi
R K oi
pi
pi
=
K
pi
1
=
=
=
t m
)
C
( 28 F
pi
R
0,07 3 2,5.10
oi T R C
cho R
pi
=> pi
t = 1
= W => 1k oi
oi
=
=
=
m
)
=
C
( 13,36 F
oi
T oi
3
pi 4T oi R
4.0,00334 1.10
R = e R C oi 4
oi
3. Thi t k b đi u ch nh n đ nh t c đ h truy n đ ng. ế ế ộ ề ố ộ ệ ỉ ổ ị ề ộ
a. Đ n gi n hoá s đ c u trúc. ơ ồ ấ ơ ả
K
I
* Bi n đ i m ch vòng dòng đi n thành m t khâu t ng ng. ế ổ ạ ộ ệ ươ ứ
I ta đ
=
=
b => chia c t ả ử và m u cho K ẫ c:ượ v i ớ
)
( W p KI
2
+ +
p K
I d * U i
I
T p i 1
(cid:229)
=
b
)
( W p KI
T
2
i
1
+
p
+ p 1
K
K
I
I
T
(cid:229)
2
i
1
1
+
p
+ » p 1
+ p 1
K
K
K
I
I
I
I
(cid:229) v i đi u ki n là: x lí g n đúng: ầ ử ề ệ ớ
w £
(
)
2
cn
1 K 3 T(cid:229)
i
1
=
=
=
b
)
ta đ c:ượ
( W p KI
+
1
25 0,01p 1
+ p 1
+ p 1
K
I
1 0,04 1 99,8
GVHD: NGUY N MINH TH
8
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
* S đ c u trúc tr ng thái đ ngc a h th ng m ch vòng t c đ : ố ộ ủ ệ ố ơ ồ ấ ạ ạ ộ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
* Bi n đ i s đ đ a v s đ c u trúc c b n ta đ c: ế ổ ơ ồ ư ề ơ ồ ấ ơ ả ượ
+
=
+
v i Mớ ử Ø ø
(
ầ ) (
(
(
T p T
) 0,01 p 1
) T p T p 1
c(p) = 0, x lý g n đúng: ) + » + T p T p 1 0,01p 1
+ on
m
n
m
(cid:229) º ß
m ệ
ề
w £
(
)
3
cn
on v i đi u ki n là: ớ 1 1 3 T T(cid:229) => S đ c u trúc sau x lý g n đúng là:
n on ử
ơ ồ ấ ầ
b. L a ch n c u trúc b đi u ch nh. ọ ấ ộ ề ự ỉ
=
=
+
+
* Phân tích: d a vào s đ ta th y h th ng ph i ch ng nhi u t ấ ệ ố ơ ồ ễ ố ả ố t, ch u tác ị ủ ệ ự ặ đ ng c a tín hi u đ t. ộ ệ ố ỉ ạ ệ ố ượ g ề ) => h th ng sau hi u ch nh là h th ng đi n hình lo i II. Ta có: hàm truy n đ i t ( W p đt
(
25 R K dĐ ) T p T p 1
m
n
(cid:229) (cid:229) ệ ố ể ng c a h th ng: ủ ệ ố K 2 ) ( p T p 1 n
=
=
=
K
2,99
2
25.0,01.0,5.5,263 0, 22
25 R K dĐ T m
GVHD: NGUY N MINH TH
9
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
g v i ớ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
t + 2
=
=
ng nh v y tra b ng (9) ta ố ượ ư ậ ả ố ư ố ứ ề đ ượ i u đ i x ng và v i hàm truy n đ i t ớ ỉ
Theo t c hàm truy n c a B đi u ch nh: ề ủ ) ( ộ ề (
)
W p W p K
PI
pn
n
p 1 p
và ph i h p tham s τ ố ợ ố 2 = hTΣn t
2 c. Xác đ nh các tham s b đi u ch nh.
ố ộ ề ỉ ị
max
= % 84,0
C C
b
D Ch n h = 6 => tra b ng 7 ta có: . ả ọ
ki m tra l i σ ể ạ nmax%:
n
maxđm
= %
D D (cid:229) s l -
) z .
.
n max
C C
n n
T = T
bđm
( %.2 m
=
-
(
84.2 1,7 0 .
.
7,687%
) 394,737 0,015 = 0, 22
1000
Trong đó:
on = 5ms
i cho phép, gi thi t khi kh i đ ng không t i thì z = 0 z là h s quá t ệ ố ả ả ế ở ộ ả
TΣn = Ton + 0,01 =0,005 + 0,01 = 0,015 v i Tớ on = (1÷ 10) ms, ch n Tọ
=> σnmax% = 7,687% ≤ 10% yêu c u. V y b đi u ch nh ta ch n là h p lý. ộ ề ậ ầ ọ ợ ỉ
pn
w 2
=
=
=
Hàm truy n h c a h th ng sau hi u ch nh: ề ở ủ ệ ố ệ ỉ
)
( IIđt
W p W (p).W (p) đt
2
2
t + +
+
t
(
(
t + K K ( p 1) K ( p 1) 2 2 ) ) p T p 1 p T p 1 n n
2
+ h 1
+ 6 1
=
=
=
K
546,875
w
2
2
(cid:229) (cid:229)
v i τớ 2 = hTΣn =6.0,015 = 0,08ms và
(
)
)
2. 6.0,08
( 2 hT(cid:229)
n
K
=
=
=
K
14,632
pn
w 2 K
546,875.0,08 2,99
2
t =>
+
=
=
=
c vi i là: ậ ượ
V y hàm truy n c a BĐC đ ề ủ ) (
)
(
W p W p K
14,632.
pn
PI
n
0,08p 1 0,08p
2
t
t l ế ạ t + p 1 2 p d. Ki m nghi m các đi u ki n g n đúng. ệ ầ ể ệ ề
2
=
1,71
7,31
w = cn
= 2 1,71
12,5 = 1,71
cn
=
12,5
w = 2
w w T h = 6, tra b ng (4) ta đ c => ừ ả ượ w
1 T
1 = 0,08
n
GVHD: NGUY N MINH TH
10
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
. Ki m tra v i đi u ki n (2) và (3) ta có: v i ớ ể ề ệ ớ (cid:229)
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
99,8
= I
< 7,31
47
w = cn
1 K 3 T
1 = 3 0,00501
i
1
=
< 7,31
16,67
w = cn
1 1 3 T T
1 = 3 0,08.0,005
(cid:229)
(cid:229)
n on ả
ầ V y c hai đi u ki n đ u tho mãn. Nên BĐC ta ch n tho mãn các yêu c u ề ả ọ ệ ề
ộ ề ệ ậ ả c a h th ng. ủ ệ ố e. Th c hi n B đi u ch nh. ự ỉ Ta có s đ nguyên lý: ơ ồ
=
=
)
R
( = 1.14,632 14,632 k
R
pn
R K on
pn
pn
=
K
pn
Ta có: W
2
=
=
=
)
C
( 5,467 F
pn
R
0,08 3 14,632.10
on T R C
cho R
= W => 1k
pn
t = 2
=> pn
on
on
=
=
=
t m
)
=
C
( 20 F
T
on
on
pn 4T on R
4.0,005 3 1.10
R = e R C on 4
on
m
GVHD: NGUY N MINH TH
11
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
5. Xây d ng s đ nguyên lý c a h : ủ ệ ơ ồ ự
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
GVHD: NGUY N MINH TH
12
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
6. Mô t h th ng trên Matlab. ả ệ ố
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
GVHD: NGUY N MINH TH
13
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
GVHD: NGUY N MINH TH
14
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
GVHD: NGUY N MINH TH
15
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ
Ệ
Ộ BTL: TRUY N Đ NG
Ề
L P: Ớ ĐH ĐI N A_K3 ĐI NỆ
GVHD: NGUY N MINH TH
16
Ễ
Ư SVTH: LÊ NG C NHU
Ọ