ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LỚP 8
Môn: ĐIA LÍ
(PHẦN THẨM ĐỊNH)
CÀ MAU, NĂM 2023
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.
2. Tổng số câu hỏi: 320
TT Nội dung kiến thức
(theo Chương/bài/chủ đề)
Nhận biết
(40%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng
(30%)
Tổng
số câu
1 Bài 1. Đặc điểm vị trí địa
lí và phạm vi lãnh thổ 10 8 8 26
2Bài 2. Đặc điểm địa hình 10 8 8 26
3 Bài 3. Ảnh hưởng của địa
hình đối với sự phân hóa tự
nhiên và khai thác kinh tế
10 8 8 26
4 Bài 4. Đặc điểm chung của
tài nguyên khoáng sản, sử
dụng hợp lí tài nguyên
khoáng sản
8 6 6 20
5 Bài 5. Thực hành: Phân
tích đặc điểm phân bố các
loại khoáng sản chủ yếu
4 2 2 8
6Bài 6. Đặc điểm khí hậu 11 7 10 28
7 Bài 7. Thực hành: Vẽ và
phân tích biểu đồ khí hậu 8 6 10 24
8Bài 8. Đặc điểm thủy văn 12 10 7 29
9 Bài 9. Tác động của biến
đổi khí hậu đối với khí hậu
và thủy văn Việt Nam
4 3 3 10
10 Bài 10. Vai trò của tài
nguyên khí hậu và tài
nguyên nước
8 6 3 17
11 Bài 11. Đặc điểm chung và
sự phân bố của lớp phủ thổ
nhưỡng
5 4 4 13
12 Bài 12. Sử dụng hợp lí tài
nguyên đất 6 4 5 15
13 Bài 13. Đặc điểm sinh vật
và vấn đề bảo tồn đa dạng
sinh học
8 7 6 21
14 Bài 14. Vị trí địa lí Biển
Đông, các vùng biển của
Việt Nam
12 9 8 29
15 Bài 15. Đặc điểm tự nhiên,
môi trường và tài nguyên
11 8 9 28
vùng biển đảo Việt Nam
TỔNG 127 96 97 320
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Nội dung 1. Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. (26 câu)
a. Nhận biết (10 câu)
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng biển, thềm lục địa, vùng trời.
C. vùng trời, hải đảo, thềm lục địa.
D. đất liền, hải đảo, thềm lục địa.
Câu 2.`Vùng đất Việt Nam bao gồm
A. toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B. toàn bộ phần đất liền và thềm lục địa.
C. toàn bộ phần đất liền và phần Biển Đông thuộc chủ quyền.
D. toàn bộ phần đất liền, phần Biển Đông thuộc chủ quyền và hải đảo.
Câu 3.`Sín Thầu, điểm cực Tây phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 4. Thống kê năm 2021, nước ta có
A. 28 tỉnh, thành phố giáp biển.
B. 29 tỉnh, thành phố giáp biển.
C. 30 tỉnh, thành phố giáp biển.
D. 31 tỉnh, thành phố giáp biển.
Câu 5.`So với phần đất liền, diện tích vùng biển nước ta lớn hơn
A. 3 lần.
B. 3,5 lần.
C. 4 lần.
D. 4,5 lần.
Câu 6.`Hoàng Sa là quần đảo lớn của nước ta thuộc
A. thành phố Đà Nẵng. ```
B. tỉnh Thừa Thiên Huế.
C. tỉnh Quảng Nam. ```
D. tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 7.`Quần đảo Trường Sa của nước ta thuộc tỉnh
A.`Khánh Hòa.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
Câu 8. Theo hướng Bắc – Nam, đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Mũi Cà Mau.
C. Móng Cái đến Bình Thuận.
D. Móng Cái đến Bạc Liêu.
Câu 9.`Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở mũi đất nào sau đây?
A. Mũi Cà Mau.
B. Mũi Cà Ná.
C. Mũi Kê Gà.
D. Mũi Sơn Trà.
Câu 10. Phần đất liền của nước ta giáp với những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Mi-an-ma.
D. Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
b. Thông hiểu: (8 câu)
Câu 1. Xã nào sau đây nằm ở vĩ độ 12040’B?
A. Xã Van Thạnh (Khánh Hoà).
B. Xã Sín Thầu (Điện Biên).
C. Xã Lũng Cú (Hà Giang).
D. Xã Đất Mũi (Cà Mau).
Câu 2. Tọa độ địa lí nào sau đây thuộc điểm cực Tây của phần đất liền nước ta?
A. 22022’B, 102009’Đ.
B. 23023’B, 105020’Đ.
C. 8034’B, 104040’Đ.
D. 12040’B, 109024’Đ.
Câu 3.`Toạ độ địa lí nào sau đây thuộc điểm cực Bắc của phần đất liền nước ta?
A. 23023’B, 105020’Đ.
B. 22022’B, 102009’Đ.
C. 8034’B, 104040’Đ.
D. 12040’B, 109024’Đ.
Câu 4.`Toạ độ địa lí nào sau đây thuộc điểm cực Đông của phần đất liền nước ta?
A. 12040’B, 109024’Đ.
B. 22022’B, 102009’Đ.
C. 8034’B, 104040’Đ.
D. 23023’B, 105020’Đ.
Câu 5.`Trên vùng biển Việt Nam còn kéo dài đến khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 6050’B .
B. 7040’B.
C. 1040’B.
D. 00.
Câu 6. Phía Tây phần đất liền lãnh thổ nước ta tiếp giáp với nước nào sau đây?
A. Lào và Cam-pu-chia.
B. Lào và Trung Quốc.
C. Cam-pu-chia và Thái Lan.
D. Lào và Mi-an-ma.
Câu 7.`Năm 2021, tổng diện tích đất của các đơn vị hành chính Việt Nam là
A. 331 344 km2.
B. 331 212 km2.
C. 329 312 km2.
D. 330 212 km2.
Câu 8. Việt Nam nằm ở vị trí cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
c. Vận dụng: (8 câu)
Câu 1.`Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản nào sau đây của nước ta?
A. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có phân hoá.
B. Thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa, không phân hoá.
C. Thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa, có phân hoá.
D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, không phân hoá.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam
Điểm cực Vĩ độ Kinh độ
Bắc 23023B 105020Đ
Nam 8034B 104040Đ
Tây 22022B 102009Đ
Đông 12040B 109024Đ
Dựa vào bảng số liệu trên, từ Bắc vào Nam lãnh thổ nước ta kéo dài gần
A. 15 vĩ độ.
B. 14 vĩ độ.
C. 11 vĩ độ.
D. 10 vĩ độ.
Câu 3.`Tỉnh Cà Mau nằm về phía nào sau đây trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Phía nam.
B. Phía bắc.
C. Phía đông.
D. Phía tây.
Câu 4.`Việt Nam có tổng bức xạ hằng năm lớn, cán cân bức xạ luôn dương là do
A. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến ở bán cầu Bắc.
B. Việt Nam nằm gần nơi giao nhau của các vành đai sinh khoáng của Trái Đất.
C. Việt Nam hút hết toàn bộ lượng bức xạ của Trung Quốc.
D. tác động của các khối chí tuyến di chuyển qua biển.
Câu 5. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển,
khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi?
A. Tác động các khối khí di chuyển qua biển kết hợp với vai trò của Biển Đông.
B. Diện tích phần đất liền rộng lớn, các khối khí di chuyển qua biển.
C. Lãnh thổ phần đất liền hẹp ngang và kéo dài, các khối khí không di chuyển qua biển.
D. Diện tích phần đất liền rộng lớn, ít chịu ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 6.`Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch và gió mùa
châu Á nên
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. thời tiết liên tục có những bất thường.
D. gió to thổi liên tục trên mọi miền đất nước.
Câu 7. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú, đa dạng?
A. Nằm nơi giao thoa của 2 vành đai sinh khoáng lớn Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
B. Lãnh thổ nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
C. Nước ta trải qua quá trình lịch sử phát triển địa chất, địa hình lâu dài và phức tạp.
D. Địa hình đa dạng, có ¾ diện tích lãnh thổ đất liền là đồi núi.