intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vi sinh vật - Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 6

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

120
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trực khuẩn Gram dương hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc A-Hiếu khí B-Có chu kỳ biến hoá hình cầu, hình que C-Thành tế bào có chứa DAP (acid diaminopimelic) D- Có chứa LL-DAP E-Di động 8.1- Chi Pimelobacter EE- Không di động 8.2- Chi Terrabacter DD- Không chứa dạng LL- mà chứa dạng Meso-DAP E-Loại quinone là MK-8 (H2), MK-7 (H2)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vi sinh vật - Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 6

  1. Vi sinh vat Các nhóm vi khuẩn chủ yếu 6 8- Trực khuẩn Gram dương hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc A-Hiếu khí B-Có chu kỳ biến hoá hình cầu, hình que C-Thành tế bào có chứa DAP (acid diaminopimelic) D- Có chứa LL-DAP E-Di động 8.1- Chi Pimelobacter EE- Không di động 8.2- Chi Terrabacter DD- Không chứa dạng LL- mà chứa dạng Meso-DAP E-Loại quinone là MK-8 (H2), MK-7 (H2)
  2. Vi sinh vat 8.3- Chi Brevibacterium EE-Không như trên 8.4- Chi Brachybacterium CC- Peptidoglycan không chứa DAP D-Hình que không quy tắc 8.5- Chi Arthrobacter DD-Hình que có quy tắc 8.6- Chi Kurthia BB- Không có biến hoá hình cầu, hình que C-Có chứa acid mycolic 8.7- Chi Caseobacter CC-Không chứa axít mycolic D-Sắp xếp thành hình chữ V E- Peptidoglycan có chứa D-ornitin, quinone là MK-11,MK-12 8.8- Chi Aureobacterium EE- Peptidoglycan chứa L-ornitin, quinone là MK-8 8.9- Chi Sphaerobacter
  3. Vi sinh vat DD-Tế bào không sắp xếp thành hình chữ V Hình que không quy tắc E- F-Không có dạng tế bào hình cầu hay hình que ngắn G- Quinone là MK-8 8.10- Chi Rubrobacter GG- Không như trên H- Peptidoglycan chứa D-ornitin 8.11- Chi Curtobacterium HH- Không như trên 8.12- Chi Clavibacter FF-Có dạng tế bào hình cầu hay hình que ngắn G-Peptidoglycan chứa DAP 8.13- Chi Aeromicrobium GG-Peptidoglycan không chứa DAP 8.14- Chi Microbacterium EE- Hình que có quy tắc 8.15- Chi Renibacterium
  4. Vi sinh vat AA- Kỵ khí không bắt buộc B-Catalase (+) C- Có chứa DAP D-Có acid mycolic 8.16- Chi Corynebacterium DD- Không có acid mycolic E-Sản sinh acid propionic 8.17- Chi Propionibacterium EE- Không sản sinh acid propionic F-Hình que không quy tắc 8.18- Chi Dermabacter FF-Hình que có quy tắc G-Chiều rộng vi khuẩn > 1,0mm 8.19- Chi Caryophanon GG- Chiều rộng vi khuẩn < 1,0mm H-Gây bệnh ở động vật 8.20- Chi Listeria
  5. Vi sinh vat HH- Không gây bệnh ở động vật 8.21- Chi Brochothrix CC-Không chứa DAP D-Peptidoglycan chứa lysin E- Di động F- Quinone là MK-7 8.22- Chi Exiguobacterium FF- Quinone là MK-9 8.23 – Chi Jonesia EE- Không di động 8.24- Chi Rothia DD – Peptidoglycan không chứa lysin Phân giải cellulose E- 8.25- Chi Cellulomonas EE- Không phân giải cellulose 8.26- Chi Rarobacter BB- Catalase (-)
  6. Vi sinh vat C-Peptidoglycan thuộc nhóm B (theo Schleiter và Kandier,1972) D- Hình que không quy tắc 8.27- Chi Agromyces DD- Hình que có quy tắc Thường có dạng hình sợi E- 8.28- Chi Erysipelothrix EE-Không có dạng hình sợi 8.29- Chi Carnobacterium CC-Peptidoglycan không thuộc nhóm B mà thuộc nhóm A D-Hình que không quy tắc E- Peptidoglycan chứa LL-DAP 8.30- Chi Arachnia EE- Peptidoglycan không chứa LL-DAP F-Không có menaquinone 8.31- Chi Gardnerella FF- Có menaquinone G-Có menaquinone MK-10 (H4)
  7. Vi sinh vat 8.32- Chi Actinomyces GG- Có menaquinone MK-9 (H4) 8.33 - Chi Arcanobacterrium DD- Hình que có quy tắc 8.34- Chi Lactobacillus Brevibacterium Arthrobacter Arthrobacter
  8. Vi sinh vat Rubrobacter Aeromicrobium Renibacterium Corynebacterium Propionibacterium Listeria
  9. Vi sinh vat Cellulomonas Cellulomonas Agromyces Actinomyces Lactobacillus Lactobacillus
  10. Vi sinh vat 9- Trực khuẩn không quy tắc, không bào tử A- Gram (+) B- Ưa nhiệt C- Tế bào có phân nhánh D-Ưa kiềm 9.1- Chi Anaerobranca DD- Không ưa kiềm 9.2- Chi Thermobrachicum CC- Tế bào không phân nhánh D-Di động 9.3- Chi Thermoanaerobacter DD-Không di động 9.4- Chi Thermoanaerobium BB-Ưa ấm C-Tế bào hình bâù dục, hình que ngắn hay hình cong D- Tế bào nhỏ nhọn hình con, sắp xếp từng đôi hình lưỡi liềm 9.5- Chi Falcivibrio
  11. Vi sinh vat DD- Tế bào hình bầu dục, hình que ngắn, không sắp xếp thành hình lưỡi liềm E-Lên men hydrat carbon chỉ sản sinh acid acetic, còn có thể tổng hợp ra acid acetic từ H2 và CO2 F- Thích hợp sinh trưởng ở 30°C 9.6- Chi Acetobacterium FF-Thích hợp sinh trưởng ở 38°C 9.7- Chi Acetitomaculum EE- Lên men hydrat carbon sinh acid lactic, không t ổng hợp ra acid acetic từ H2 và CO2 9.8- Chi Atopobium CC-Tế bào hình que không quy tắc D-Tế bào có phân thành hình nĩa (đinh ba), lên men hydrat carbon không sinh khí 9.9- Chi Bifidobacterium DD- Tế bào không phân thành hình nĩa, lên men hydrat carbom có sinh khí E-Sản phẩm lên men chủ yếu là acid butyric, acid acetic hoặc acid formic.
  12. Vi sinh vat 9.10- Chi Eubacterium EE- Sản phẩm lên men chủ yếu là acid acetic, acid lactic và etanol 9.11- Chi Coribacterium AA- Gram (-) A- Tế bào hình que, ưa nhiệt, không di động 9.12- Chi Acetogenium BB- Tế bào dạng cong hay dạng sợi, di động C-Lên men hydrat carbon sản phẩm chủ yếu là acid butyric 9.13- Chi Butyrivibrio CC-Lên men hydrat carbon sản phẩm chủ yếu không là acid butyric D-Lên men glucose, sản phẩm chủ yếu là acid acetic và acid lactic, không sinh khí 9.14- Chi Mobiluncus DD- Lên men glucose, sản sinh acid formic, acid acetic, acid lactic và etanol, có sinh khí 9.15- Chi Lachnospira
  13. Vi sinh vat Thermoanaerobacter dưới kính hiển vi Bifidobacterium Eubacterium điện tử Mobiluncus 10- Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí bắt buộc
  14. Vi sinh vat A- Tế bào phân cắt theo 3 mặt phẳng thẳng góc, sắp xếp thành hình lập thể 10.1- Chi Sarcina AA- Tế bào phân cắt theo 1 hoặc 2 mặt phẳng thẳng góc , sắp xếp thành từng đôi hay từng 4 tế bào B-Không lên men hydrat carbon, không sinh khí C- Tỷ lệ G + C mol % trong ADN ≥ 50 10.2- Chi Peptococcus CC- Tỷ lệ G + C mol % trong ADN £ 45 10.3- Chi Peptostreptococcus BB- Lên men hydrat carbon sinh acid C-Trong sản phẩm lên men ngoài các acid hữu có khác còn có acid butyric và aceton (acetone) 10.4- Chi Coprococcus CC- Trong sản phẩm lên men không có acid butyric và aceton 10.5- Chi Ruminococcus
  15. Vi sinh vat Peptostreptococcus Peptostreptococcus Ruminococcus
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2