Vitamin tan trong n

cướ

• Sinh viên :

– Nguy n Duyên Kh

Tri u Th H ng ị ườ ệ

– Phan Văn Linh

– Bùi Th Xuy n ế ị

ng ễ ươ

1.Vitamin B1

ấ B1 cho c th

• Ngu n cung c p vitamin ơ ể

ươ

ạ ướ ậ

ị ứ ề

ng, ng d - H t h đ u ph ng, gan bò, ộ th t heo, h i s n, lòng đ ỏ ả ả t c các lo i đ u tr ng, t ạ ậ ấ ả ng l n đ u ch a m t l ộ ượ ớ ứ thiamine. Các s n ph m ẩ ả trái cây, s a, rau c ữ

1.1 CTPT và CTCT

• CTPT : C12H17ClN4OS

• CTCT :

1.2 Vai trò c a vitamin B1 ủ

• Thiamine (vitamin B1) giúp cho t

ế

ượ ể

ư ừ ấ

bào bi n đ i ổ ế carbohydrates thành năng l ng, giúp chuy n hóa glucose d th a trong máu thành ch t béo d tr . ự ữ

ứ ự ứ ạ ộ ủ

ạ ộ ụ

ừ ố

• Chúng giúp duy trì các xung l c th n kinh, nh n ậ th c ho t đ ng và duy trì ch c năng c a não. Bên c nh đó, vitamin B1 cũng duy trì các kh i c ố ơ c a ru t, b ng và tim. Thêm n a, thiamine có tác ữ ủ d ng ch ng oxy hóa, b o v c th ngăn ng a ệ ơ ể ả ụ u, các ch t gây ô nhi m và khói tác h i c a r ấ thu c.ố

ạ ủ ượ ễ

2.Vitamin B2

• Các th c ph m c p ẩ nhiên vitamin B2:

t ự Gan, tr ng, n m, yaourt, th t, bánh mì ị toàn ph n, rau xanh

2.1 CTHH và CTPT

• Công th c hóa h c: C17H20N4O6 ọ

• CTCT :

2.2 Vai trò c a vitamin B2 đ i v i c th

ố ớ ơ ể

là thành ph n quan tr ng c a các men oxydase ủ ầ ọ

ả ứ

• kh ng ch các ph n ng hô h p chuy n hoá c a t

tr c ti p tham gia vào các ph n ng ôxy hóa hoàn ự ế nguyên

ả ứ ủ ế ể ế ấ

• chuy n hoá các ch t: đ

ố bào

ườ ấ

ng, đ m, béo ra năng ạ bào ho t đ ng l ể ng đ cung c p cho các t ấ ạ ộ ượ ế ể

ế ệ ấ ử ụ ắ

• đ ng đ n vi c h p thu, t n tr và s d ng s t trong ồ ộ c th (r t quan tr ng trong vi c phòng ch ng thi u ơ ể ấ máu do thi u s t).

ữ ệ ế ọ ố

ế ắ

3. Vitamin C

• Trong

thiên nhiên, vitamin C có trong h u h t các lo i rau ầ qu t

i.

ế ả ươ

ẩ ậ

ượ

• Còn các th c ph m ngu n g c đ ng v t ố ch có r t ít vitamin ấ C và không đ c coi là ngu n cung c p ấ ồ vitamin C trong kh u ph n ăn hàng

ngày.

3.1 CTPT và CTCT

• CTPT : C6H8O6

• CTCT :

3.2 Vai trò c a vitamin C v i c ớ ơ thể

• Thúc đ y s hình thành collagen

ẩ ự

• Tham gia quá trình chuy n hóa cholesterol

• Tham gia quá trình bài ti

ế

t ch t đ c kh i c ỏ ơ

ấ ộ

thể

• Phòng ch ng ung th ư ố

• B o v da, ch ng n p nhăn

ế

4. Vitamin B3

ấ ự

ỏ ụ

ậ ừ

• Ngu n cung c p t nhiên vitamin B3 Gan, th t Gà, Cá ị ng , Cá h i, Th t ị ồ và cá khác, Rau xanh đã n uấ Khoai tây, ngũ c c ố còn nguyên v l a, đ u xanh, l c, v ng, men bia, rau đay, rau ngót .

4.1 CTPT và CTCT

•CTPT : C6H5NO2

•CTCT :

Vai trò c a vitamin B3 v i c th

ớ ơ ể

• Vitamin B3 tham gia vào 150 quy trình khác nhau t là quy trình t o

i, đ c bi ặ ườ ệ ạ

• Vitamin B3 r t c n thi

trong c th con ng ơ ể ngượ năng l

ế ả ấ

ấ ầ ư

• Đóng vai trò quan tr ng trong vi c b o v c th ệ ơ ể ạ

t cho quá trình s n xu t các hooc môn, nh là các hoocmon sinh d c nam và n , ữ ụ và ngăn ch n nh ng bi n d ng c a DNA ủ ữ ế ạ ặ

ệ ả và hóa ch t gây h i. ấ ọ i nh ng đ c t ộ ố ch ng l ố ữ ạ

5. Vitamin B9 (Folic axit)

ộ v t ậ

• Trong th c ph m có ự ngu n g c đ ng v t ố th c : và ự r t, gan,N m,Cà ố ấ Khoai tây ,S a m , ẹ ữ S a bò t ,S a i ữ ươ ữ lúa mì ,M m b t ầ ộ ,Đ u haricot, N m ấ ậ men.

5.1 CTPT và CTCT

•CTPT : C19H19N7O6

• CTCT :

5.2Vai trò c a vitamin B9 đ i v i c ố ớ ơ thể

• T o ra nh ng t

ế ế ế ẫ

ữ thi u máu h ng c u to bào máu, thi u acid folic d n đ n ầ ạ ế ồ

ấ ẫ ề ợ

ư ề ầ

•T ng h p acid nucleic (AND, ARN) t o nên gen.

tham gia vào quá trình t ng h p nhi u ch t d n ổ truy n th n kinh nh : Dopamin, adrenalin, noradrenalin.

ạ ợ ổ

ổ ợ ồ

•T ng h p methionin, acid amin đ ng th i l c homocystein làm gi m huy t kh i và x v a đ ng ế m ch. T ng h p protein.

ờ ọ ộ ơ ữ ả ố

ạ ợ ổ

6. Vitamin7 (Biotin)

ạ ữ

ậ ẩ

ườ

ượ

• Biotin có nhi u ề trong các lo i lòng đ tr ng, s a, th t, ỏ ứ men bia, gan l n, ợ chu i, đ u, n m … ấ Vi khu n đ ng ru t có kh năng ộ h p c đ t ng ợ ổ biotin cho c th . ơ ể

6.1 CTPT và CTCT

• CTPT : C10H16N2O3S

• CTCT :

6.2. Vai trò c a Vitamin B7 ủ

• chuy n hóa carbohydrate, ch t béo, aminoacid

ể ổ

và t ng h p protein. ợ

• gi

môt vai trò quan tr ng trong s hình thành

ườ

ng đ ườ

ng glucose s bi n đ i ổ ng glucose

ừ ự ế ườ

ượ

ng carbohydrate cung c p b ị

ọ gluoza đó là gi cho l ượ ữ ng t c bình th trong máu đ ượ ch t đ m, và ch t béo thành đ ấ ạ trong khi l thi u h t. ế ụ

7. Vitamin B5 ( Patothenic axit )

• có nhi u trong men, ề ngũ c c, l c, các ố ạ lo i đ u, đ , lòng ạ ậ đ tr ng, các lo i ỏ ứ n m, th t gia súc, gia ị ấ c m, hoa qu và rau ầ xanh

7.1 CTPT và CTCT

• CTPT : C9H17NO5

• CTCT :

Vai trò c a vitamin B5

• C th s ng c n pantothenic đ t ng h p Coenzym

ơ ể ố ể ổ ợ

ể ợ ầ ư ổ

A, cũng nh t ng h p, chuy n hóa các protein, carbohydrate, ch t béo. ấ

ề ủ

ng, h lipid, •Đi u tr bi n ch ng c a đái tháo đ ạ ứ ng, chăm sóc sóc, gi m béo, đi u ề

ng ị ế làm lành v t th ế ươ tr viêm đa dây th n kinh do đái tháo đ ầ ườ ả ườ ị

8 . Vitamin B6

trong nhi u ề •B6 đ c ph m, th c ặ ẩ ự trong nhóm t, bi ệ ph m th c giàu ẩ ự nh ng vitamin nhóm ữ B khác nh : gan, cá, ư th t, rau xanh, c i bông, đ u, chu i. ậ

và công

8.1. Công th c phan t ử ứ th c c u t o ứ ấ ạ

•CTPT : C8H11NO3

•CTCT :

Vai trò c a vitamin B6

ố ơ

• Vitamin B6, gi ng nh coenzym, tham gia h n 100 ph n ng ch y u c a quá trình chuy n hóa acid amin.

• T ng h p ch t trung gian th n kinh quan tr ng,

ư ủ ế ủ ả ứ ể

ợ ấ ầ ọ

ư ữ ấ ầ

• T ng h p hemoglobin

ổ gi ng nh serotonin và GABA, nh ng ch t này c n ố thi ế t cho ti n trình ki m soát lo l ng. ể ế ắ

• C u n i( t o keo) c n thi

ổ ợ

t đ làm ch c x ng ố ạ ầ ầ ế ể ắ ươ

9 Vitamin B12 :Cyanocobalamin

ớ ộ

c ượ •Vitamin B12 đ t o ra nhi u nh t do ấ ề ạ ng các vi khu n đ ườ ẩ ru t c a các đ ng ộ ủ ộ v t ăn c , và đ c ượ ỏ ậ k t h p v i ch t ấ ợ ế đ m c a đ ng v t ậ ủ ạ đó. Vì th , vitamin ế B12 có nhi u trong th t bò cũng nh gan,

ư

th n, tim, t y t ng...

ụ ạ

Ngoài

ra, vitamin

B12 cũng có trong

th t gà, cá, lòng đ

tr ng, s a, phó mát,

sò, cua...

,

9.1 Công th c phân t ứ công th c c u t o

ứ ấ ạ

•CTPT : C63H88CoN14O14P

•CTCT :

Vai trò c a Vitamin B12

• C n đ t o h ng huy t c u t ồ

• Duy trì t

t y x ng. ế ầ ừ ủ ươ ể ạ ầ

• Giúp s chuy n hóa ch t béo, carbohydrat và ch t ấ

t các t ố ế bào th n kinh ầ

ự ấ

• Làm ch m di n ti n t

đ m trong th c ph m. ạ ẩ ể ự

nhi m HIV d ng tính sang ế ừ ễ ậ ễ ươ

• Gi m nguy c gây b nh tim. ơ

b nh AIDS ệ

ệ ả

• Giúp s tăng tr ự

ng c a tr em. ưở ủ ẻ