Đ I H C M – BÁN CÔNG TP. H Chí Minh Ạ Ọ Ở ồ Ộ Ọ
KHOA XÃ H I H C --------------- Đ C
NG D N MÔN H C
Ề ƯƠ
ƯỚ
Ọ
NG H Ọ
Ẫ ộ ọ
MÔN H C: Xã h i h c đô th ị ***
I. Ề Ả ấ ư ệ ọ ế ỉ THÔNG TIN V GI NG VIÊN: 1. Ti n sĩ đ tam c p Thái th Ng c D ị 2. Đ a ch liên l c: 26 Bùi th Xuân, P. B n Thành, Qu n 1 ị ạ 3. Đi n tho i: 839 72 90 Email: ậ thaithi@hcm.vnn.vn ế ị ệ ạ
II. Ọ ị Ổ ọ Ề ộ ọ ụ ặ ệ ủ ộ ề ể ủ ch c và qu n lý ộ ữ ấ đô th . ị ể ố ơ ạ t)ế
ả ầ ướ c: không ả ế ế ả ậ
ề ữ Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng, ủ ủ ể ả ị
ể ệ ộ ọ ọ THÔNG TIN T NG QUÁT V MÔN H C 1. Tên môn h c: Xã h i h c đô th 2. M c tiêu môn h c: ọ ọ Nh n di n các đ c tr ng c a xã h i đô th . ậ ị ư ị Bi n chuy n c a đô th và nh ng v n đ xã h i. ế ị ộ C c u t ả ơ ấ ổ ứ ở ị Nh ng khía c nh xã h i trong qui ho ch và phát tri n đô th . ị ộ ạ ữ 3. S đ n v h c trình : 3 (45 ti ị ọ 4. Phân b th i gian: 30. 15. 00 ổ ờ 5. Các ki n th c căn b n c n h c tr ọ ứ ế 6. Hình th c gi ng d y chính c a môn h c: gi ng lý thuy t, th o lu n, thuy t trình. ọ ủ ạ ả ứ 7. Giáo trình, tài li u:ệ a/ Tài li u chính ệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả Nguy nễ đình C , 1997, Giáo trình Dân s và Phát tri n, Nhà xu t b n Nông nghi p. ố ự Tr nhị UNDP, 1997, T p bài gi ng ng năng l c qu n lý đô th ”, ộ TP.HCM. ấ ả Duy Luân, 1996, Tìm hi u môn xã h i h c đô th , ị Nxb Khoa h c xã h i. ể ả ườ ự ả ị “Tăng c b/ Tài li u tham kh o ả Đô th Vi ậ ệ ng, 1995, ườ ị ệ , Nxb Xây D ng.ự t Nam, t p I và II ậ
ề ộ ấ ệ ả ạ ỉ ị ổ ư ộ ọ Kinh t phi chính qui t , Nxb. Đ i h c m ế ươ ư ố i Thành ph H Chí Minh ố ồ ạ ọ ở ồ và h t ng c a ng ủ ề ị - D án c a Ngân hàng Th gi i TP.H Chí Minh i, tr i nghèo ườ ứ ng nhóm nghiên c u ở ế ớ ạ ầ ưở ự ủ ư ạ ự
Quy ho ch c p qu n có s tham gia c a c ng đ ng ự ồ , H i th o do ODAP ả ủ ộ ư ạ ấ ậ ộ ị ch c . ng và các d án phát tri n Đ a lý, giáo d c môi tr ọ ể , T p san Khoa h c ườ ụ ự ậ ị ị ộ ố K t qu đi u tra xã h i h c 400 h d c kênh Tân Hóa - Lò G m ả ề ị Đàm Trung Ph Giddens, Anthony, 1997, Sociology – Chapter 17: Cities and the development of Modern Urbanism, Polity Press. Gold, Harry, 1982, The Sociology of Urban Life, Nxb Prentice-Hall, Inc., Englewood Cliffs, NJ. Nguy nễ Quang Vinh, 2001, M t v n đ xã h i h c hàng đ u c a vi c c i t o – ch nh trang đô ầ ủ ộ ọ ấ , Xã h i h c, s 1 (73). th : gi m t n th ng cho nhóm dân c nghèo nh t ả Thái th Ng c D , 1998, ạ ọ ị bán công TP. H Chí Minh. Thái th Ng c D , 2001, Đánh giá nhanh có s tham gia v nhà ọ t i C n Th và t ồ ơ ạ ầ i. g m 5 ng ườ ồ Thái th Ng c D , 2001, ọ t ổ ứ Thái th Ng c D , 2000, ư ọ Xã h i và Nhân văn, s 16 / 2000. Thái th Ng c D , 1999, ọ ư - 2001. Tr ưở ố , 1998 ố ủ ng nhóm các đi u tra xã h i h c v di d i - tái đ nh c , tìm hi u mong mu n c a ờ ộ ọ ề ộ ọ ị ộ ọ ế ề ư ể
ng c a d án v các gi i pháp tái đ nh c và ph c h i kinh t ị ả ề ư ị ả ủ ự ụ ồ ế ệ . Tài li u i văn phòng d án 415. ưở ự ư ề ấ ủ ư ự ề ờ (đ ng tác gi ạ Mong mu n c a ng ố ế ị ạ ả i dân v v n đ di d i tái đ nh c trong d án : Ph m Gia Trân), 1999, ả ấ ồ ọ ng trình ườ ỏ ố ộ ọ ậ ị ư ạ ị ươ ch c. ư ổ ứ ư ạ ả ộ ồ ị ị ờ i TP.H Chí Minh, do ODAP t qu n đô th Các khía c nh xã h i h c trong di d i và tái đ nh c trong ch H i th o tái đ nh c t ộ ngươ Lai, 1996, Ti p c n xã h i h c v t ế ậ ị, Xã h i h c, s 2 (54). ộ ọ ề ự ả ố i dân ch u nh h ng ườ l u tr t ữ ạ ư Thái th Ng c D , 1999, ọ ị làm s ch kênh Tân Hóa - Lò g m: k t qu ph ng v n sâu ố trong T p san Khoa h c Xã h i và Nhân văn, s 12 / 1999. ộ Thái th Ng c D , 2000, ọ Nhiêu L c - Th Nghè, T ộ ọ Wirth, Louis, 1938, Urbanism as a way of life, University of Chicago.
8. Các công c b tr khác: Overhead projector, LCD projector. ụ ổ ợ
III. TÓM T T N I DUNG CHÍNH C A MÔN H C Ắ Ộ Ọ Ủ
ng 1
ng đô th hóa và s hình thành xã h i đô ng: Hi n t ự ộ ị ệ ượ
t ế ng: gi ầ ớ ủ i, đ c đi m c a đô th hóa hi n đ i, các tiêu chu n th ng đ ể ệ ặ ị i thi u t ng quát v quá trình đô th hóa trên th ề ượ ử ụ ế ị c s d ng đ đ nh nghĩa đô ể ị ệ ổ ẩ ươ ạ ườ
ng: t các đ m c c a ch ề ụ ủ ươ ế Ch ươ 1. Tên ch ươ th hi n đ i ạ ị ệ 2. S ti t d ki n: 6 ti ố ế ự ế 3. M c tiêu, yêu c u chung c a ch ụ gi ủ ớ th .ị 4. Chi ti ạ ệ ủ hi n đ i. ệ ẩ ể ị ướ ự ấ ố ự ớ ầ ị ắ ị t c a quá trình đô th hóa t i các n c đang 5. Ki n th c c t lõi c n n m: ẩ ệ ủ c phát tri n và các n ể ướ ự ị ướ
ng pháp d y và h c: gi ng thuy t, th o lu n trong l p, đ c tài li u tr c. 1.1 Cách m ng công nghi p và s hình thành c a văn minh đô th ị ự ạ 1.2 Các tiêu chu n đ đ nh nghĩa đô th ị 1.3 Xu h ng đô th hóa và s xu t hi n c a các thành ph c c l n. ệ ủ ứ ố ế ắ Nh ng tiêu chu n đ nh nghĩa thành ph ; ố ữ ố S khác bi ạ phát tri n.ể ạ ươ ướ ế ệ ả ả ậ ọ ớ ọ
ủ ể ả ị ề ữ Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng,
6. Ph 7. Giáo trình, tài li u:ệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, ủ Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả Nguy nễ đình C , 1997, Giáo trình Dân s và Phát tri n, Nhà xu t b n Nông nghi p. ố ự ấ ả ể ệ
ng 1 ậ ệ ị 1) 2) t gi a quá trình đô th hóa c a các n c phát tri n và ị ệ ữ ể ủ ị ướ ể
8. Câu h i, bài t p ch ỏ M i quan h gi a công nghi p hóa và đô th khóa. ố Nh ng đi m t ng đ ng và d bi ữ các n ướ Nh n xét v s phân b các thành ph c c l n trên 5 tri u dân. ậ ươ ệ ữ ồ ươ c đang phát tri n. ể ố ố ự ớ ệ ị ủ ư ệ 3) 4) Các tiêu chí đ nh nghĩa dân c đô th c a Vi 5) Theo anh, ch , n n văn minh đô th có nh ng đ c đi m gì? ề ự ị ị ề t Nam. ể ặ ữ ị
Ch ng 2 ươ 1. Tên ch ươ ng: Nh ng đ c tr ng c a xã h i đô th . ị ữ ư ủ ặ ộ
t. ế ố ế ự ế ụ ộ ủ ể ặ ộ ị ng: N i dung trình bày nh ng đ c đi m chính c a xã h i đô th ấ các ho t đ ng công nghi p và d ch v . Tính ch t ệ ừ ụ ị 2. S ti 3. M c tiêu, yêu c u c a ch đ ượ luôn bi n đ ng c a thành ph đòi h i m t trình đ t t d ki n: 8 ti ầ ủ ươ d ng qu n c t p trung, t ầ ư ậ ỏ ố c hình thành t ừ ạ ủ ế ộ ộ ữ ạ ộ ch c cao. ộ ổ ứ
4. Chi ti ế do ươ ơ ậ ả ắ ự t các đ m c c a ch ề ụ ủ ố ng bành tr ướ ổ ng và bi n đ i ổ ướ ữ ự ả ồ ổ ứ ả t v i xã ộ ắ ể ữ ị ấ ơ ả ủ ệ ớ ng: 2.1 Thành ph là n i t p trung, trao đ i - B n s c và t 2.2 Xu h ế 2.3 B o t n nh ng an toàn c b n trong s thay đ i ơ ả ổ 2.4 T ch c và qu n lý đô th ị ầ ế ố ng pháp d y và h c: Gi ng thuy t, th o lu n nhóm. ả ả ế ươ ề ạ ậ
Duy Luân, 1996, Tìm hi u môn xã h i h c đô th , ể ị Nxb Khoa h c xã h i. ộ ọ ọ ộ ng 2: ậ ố ớ ườ ư i dân đô th . ị ạ ộ ị ủ ng c a quá trình đô th hóa vùng ven c a TP.HCM. ườ ườ ữ ể 5. Ki n th c c t lõi c n n m: Nh ng đ c đi m c b n c a xã h i đô th r t khác bi ặ ứ ố h i nông thôn truy n th ng. ộ 6. Ph ọ 7. Giáo trình, tài li u:ệ Tr nhị 8. Câu h i, bài t p ch ươ ỏ i c a s t p trung dân c và các ho t đ ng đ i v i ng 1) Nh ng thu n l ậ ợ ủ ự ậ ữ 2) Các v n đ xã h i và môi tr ủ ộ ề ấ i dân đô th ? 3) Làm th nào đ b o đ m nh ng an toàn c b n cho ng ơ ả ả ị ể ả ế 4) Có th hài hòa tính t ch c và tính sáng t o trong đ i s ng đô th ? ạ ổ ứ ị ờ ố 5) Nh ng đi u ki n c n thi ả ủ ế ệ ầ ề t cho hi u qu c a công tác qu n lý đô th . ị ữ ệ ả
ộ ọ ng 3 Ch ươ 1. Tên ch 2. S ti ng: Các tr ươ t d ki n: 8 ti ố ế ự ế ng phái xã h i h c đô th : ị ườ t. ế
ầ ủ ươ ể ộ ng phái sinh thái đô th và lý thuy t v l i s ng đô th c a Louis Wirth đ ườ ề ng: N i dung trình bày quá trình hình thành các quan đi m v xã ượ c ế ề ố ố ị ủ ị 3. M c tiêu, yêu c u c a ch ụ h i h c đô th . Tr ị ộ ọ trình bày và phân tích.
ng:
ị ế ố ố ể ng phái ầ ế ộ ọ ủ ị ườ ế ề ự ứ ố ị ng pháp d y và h c: Gi ng thuy t, th o lu n nhóm. ể ủ ế ộ ọ ậ ươ ạ ả ọ
ề ữ Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng, ủ ể ả ị
4. Chi ti t các đ m c c a ch ươ ề ụ ủ ế ng phái sinh thái đô th . 3.1 Tr ị ườ 3.2 Wirth và lý thuy t l i s ng đô th 3.3 Lý thuy t v s phát tri n các thành ph c c l n ố ự ớ 5. Ki n th c c t lõi c n n m: Các lý thuy t chính vè xã h i h c đô th . Vai trò c a tr ế ắ sinh thái đô th trong quá trình phát tri n c a môn xã h i h c đô th . ị 6. Ph ả 7. Giáo trình, tài li u:ệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, ủ Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả Giddens, Anthony, 1997, Sociology – Chapter 17: Cities and the development of Modern Urbanism, Polity Press. Tr nhị Duy Luân, 1996, Tìm hi u môn xã h i h c đô th , ể ị Nxb Khoa h c xã h i. ộ ọ ọ ộ
ươ ng 3: ế ậ ụ ị ủ ể ộ ố ồ 8. Câu h i, bài t p ch ỏ 1) Có th ng d ng lý thuy t các thành ph c c l n đ phân tích xã h i đô th c a Thành ph ố ự ớ ể ứ H Chí Minh? 2) Nh n đ nh c a anh, ch v lý thuy t l ậ i s ng đô th c a Louis Wirth. ị ủ ế ố ố ị ề ủ ị
ng phái sinh thái đô th . Nh n đ nh ve các s đ t ch c lãnh ổ ứ ổ ị ườ ơ ồ ổ ứ ậ ị ị ổ 3) T ch c lãnh th đô th và tr th thành ph . ố 4) Vai trò c a bi u t ủ ể ượ ng và b o t n các di s n văn hóa trong xã h i đô th . ị ả ồ ả ộ
ng: Các v n đ xã h i h c trong qui ho ch đô th ị ộ ọ ề ạ Ch ươ 1. Tên ch 2. S ti t. ng 4: ươ ấ t d ki n: 8 ti ố ế ự ế ế
ng: Nêu các khía c nh xã h i liên quan đ n nhu c u thi ộ ạ ầ ố ố ở 3. M c tiêu, yêu c u c a ch ầ ủ ươ ụ . Các m i liên h gi a dân s , nhà i dân đô th là nhà c a ng ệ ữ ở ị ườ ủ nh p c và v n đ h i nh p vào thành ph . Di n ti n c a các quan ni m v qui ho ch đô th . ị ễ ậ ề ộ ế ế t y u ng. Các lu ng ồ ạ ế và môi tr ệ ườ ề ế ủ ậ ư ấ ố
ng: 4. Chi ti ế ươ t ấ ệ ấ ị ề ộ ấ ậ ề ả ồ ả ng đô th và phát tri n b n v ng ể ầ ở ọ ườ i , các gi ả ị ng đô th ị ấ ườ ữ ỉ ị ắ ậ ộ ọ ả ị ạ ủ ả ả ạ ế ậ
ề ữ Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng, ủ ể ả ị
Đ a lý, giáo d c môi tr ng và các d án phát tri n ự ườ ụ ậ ị ị ọ ể , T p san Khoa h c ộ ố Quy ho ch c p qu n có s tham gia c a c ng đ ng ự ủ ộ ấ ậ ả ồ , H i th o do ộ
Duy Luân, 1996, Tìm hi u môn xã h i h c đô th , ể ị Nxb Khoa h c xã h i. ộ ọ ọ ộ
i các đô th Vi t Nam. ấ ạ ườ ề ệ ở ị cho ng ố ồ ng tác gi a các c ng đ ng nh p c và đ a bàn c trú t i TP. t các đ m c c a ch ề ụ ủ 4.1 Nhà - V n đ c trú tách bi ở ề ư 4.2 Nh p c và v n đ h i nh p ậ ư 4.3 Qui ho ch đô th và v n đ b o t n di s n ạ 4.4 Môi tr ề ữ ườ 5. Ki n th c c t lõi c n n m:sinh viên c n hi u nh ng khía c nh xã h i h c nhà ầ ể ứ ố ạ ế i thu nh p th p. Các gi pháp nhà i pháp ch nh trang đô th , qu n lý m i tr cho ng ả ở i dân trong qui ho ch đô th . c đang phát tri n. V trí c a ng i các n t ị ườ ể ạ ướ 6. Ph ng pháp d y và h c: Gi ng thuy t, th o lu n nhóm, thuy t trình. ế ọ ươ 7. Giáo trình, tài li uệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, ủ Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả Giddens, Anthony, 1997, Sociology – Chapter 17: Cities and the development of Modern Urbanism, Polity Press. Thái th Ng c D , 2000, ư ọ Xã h i và Nhân văn, s 16 / 2000. Thái th Ng c D , 2001, ị ạ ư ọ ODAP t ch c . ổ ứ Tr nhị 8. Câu h i, bài t p: ậ ỏ 1) Chính sách nhà i thu nh p th p t và v n đ nhà ấ ậ ở 2) Tìm hi u s đ qui ho ch Thành ph H Chí Minh. ể ơ ồ ạ 3) Các m i quan h t ệ ươ ố ậ ư ữ ư ạ ộ ồ ị H Chí ồ
i TP. HCM Minh. ễ c và v n đ c trú t m b t ề ư ướ ợ ạ ấ ả ạ 6) Tìm hi u m t s đ qu n lý môi tr 4) Ô nhi m tài nguyên n 5) Các khía c nh xã h i trong qu n lý môi tr ộ ộ ơ ồ ạ ng. ườ ng đô th . ị ườ ể ả
Các tác nhân tham gia qu n lý đô th ị ả Ch ươ 1. Tên ch 2. S ti t. ng 5: ng: ươ t d ki n: 7 ti ố ế ự ế ế
ụ ầ ủ ố ả ươ ể ệ ả ng: Tìm hi u b i c nh hình thành các khái ni m tham gia qu n ả ứ ng th c ươ ủ ị 3. M c tiêu, yêu c u c a ch lý đô th (urban governance), vai trò c a các tác nhân tham gia qu n lý đô th , các ph th c hi n tham gia qu n lý đô th . ị ệ ự ả ị
4. Chi ti ng: ế t các đ m c c a ch ề ụ ủ ươ
ề ồ ộ ạ ấ ủ ộ
ạ ầ ể ướ ế , các gi ị ấ ậ ườ ữ ỉ ộ ọ ng qu n lý nh ng khía c nh xã h i h c ả i pháp ch nh trang đô th , qu n lý ả i dân trong qui ho ch đô th . ị ạ c đang phát tri n. V trí c a ng ể i thu nh p th p. Các gi ị ủ ế ả ả ậ
Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng, ủ ể ả ị ữ ề
ị, Xã h i h c, s 2 (54). ố TP.HCM. “Tăng c ngươ Lai, 1996, Ti p c n xã h i h c v t ế ậ ả ộ ọ ng năng l c qu n lý đô th ”, ị qu n đô th ộ ọ ề ự ả ả ự ườ ậ
ệ ậ ộ ồ ủ ấ ộ nhân. ự ệ ươ ữ ề 5.1 Chính quy n: vai trò, năng l c ự 5.2 Xã h i dân s : vai trò, năng l c, trong đó nh n m nh vai trò c a c ng đ ng. ự ự 5.3 Doanh nghi p: vai trò, năng l c ự ệ 5. Ki n th c c t lõi c n n m:sinh viên c n hi u xu h ứ ố ắ ầ i pháp nhà nhà cho ng ả ở ở ả i các n ng đô th t m i tr ườ ướ ị ạ ọ ườ 6. Ph ng pháp d y và h c: Gi ng thuy t, th o lu n nhóm. ọ ạ ươ 7. Giáo trình, tài li uệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, ủ Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả T UNDP, 1997, T p bài gi ng 8. Câu h i, bài t p: ậ ỏ 1) Nh n di n các c ng đ ng đô th . ị i các c ng đ ng nghèo. 2) L i ích và nh ng khó khăn c a các d án nâng c p đô th t ồ ữ ị ạ ợ ng th c h p tác h u hi u gi a chính quy n, c ng đ ng và t 3) Nh ng ph ư ộ ữ ữ i dân. 4) Tìm hi u m t d án ch nh trang đô th trong đó có s tham gia c a ng ườ ộ ự ứ ợ ỉ ồ ủ ự ể ị
ng: Các d án qui ho ch phát tri n đô th và v n đ di d i tái đ nh c ể ề ạ ấ ờ ị ị ư Ch ươ 1. Tên ch 2. S ti t. ng 6 ự ươ t d ki n: 8 ti ố ế ự ế ế
ng: Tìm hi u vi c ng d ng xã h i h c đô th vào m t lãnh ụ ầ ủ ệ ứ ươ ụ ể ị ộ i t a tái ề ả ỏ ộ ọ ố ờ ự ả ạ ạ ấ i dân. 3. M c tiêu, yêu c u c a ch v c mang tính th i s trong quá trình c i t o và qui ho ch thành ph , đó là v n đ gi ự đ nh c ng ị ư ườ
ng: ế ươ t các đ m c c a ch ề ụ ủ ộ ạ ị ắ ị ồ ộ ạ ế ủ ắ ắ ầ ể ứ ố t thòi cho t ng l p dân nghèo trong xã h i. ầ ể ự ờ t c a tham gia c ng đ ng trong qui ho ch đô th ữ ớ ầ ộ ự ng pháp d y và h c: Gi ng thuy t, th o lu n nhóm, thuy t trình ọ ươ ị ể ả ế ả ậ
Đô th hóa, kh ng ho ng sinh thái và phát tri n b n v ng, ủ ữ ể ề ả ị
ị, Xã h i h c, s 2 (54). ố TP.HCM. “Tăng c ngươ Lai, 1996, Ti p c n xã h i h c v t ế ậ ả ộ ọ ng năng l c qu n lý đô th ”, ị qu n đô th ộ ọ ề ự ả ả ự ườ ậ ậ i ích c a dân nghèo và nhu c u qui ho ch thành ph văn ầ c l ượ ợ ủ ể ạ ố ệ i dân trong các ph i t a nhà ườ i dân b gi c a ng ở ủ ị ả ỏ 4. Chi ti 6.1 Nh ng khía c nh xã h i trong các d án đô th ị ữ 6.2 Nh ng nguyên t c chính trong di d i - tái đ nh c ữ ư 6.3 S c n thi ự ầ 5. Ki n th c c t lõi c n n m: Sinh viên c n hi u rõ nh ng nguyên t c chính c n áp d ng ụ ầ ế trong các d án phát tri n đô th đ tránh thi ệ 6. Ph ế ạ 7. Giáo trình, tài li uệ Bassand, Michel (ch biên), 2001, ủ Nhà xu t b n Tr . ẻ ấ ả T UNDP, 1997, T p bài gi ng 8. Câu h i, bài t p ỏ 1) Làm th nào đ dung hòa đ ế minh hi n đ i c a các nhà qu n lý? ạ ủ ả 2) T i sao c n gi m thi u gi ả ầ ả ỏ ạ ể i t a trong quá trình h i nh p vào n i ng th c h tr ng 3) Các ph ứ ỗ ợ ườ ươ 4) Nghiên c u xã h i h c giúp ích gì trong các d án qui ho ch, c i t o đô th ? ứ ng án qui ho ch đô th ? ạ ị ươ m i. ơ ở ớ ậ ộ ả ạ ộ ọ ự ạ ị
IV. ĐÁNH GIÁ K T QU H C T P (T l đi m) Ả Ọ Ậ ỷ ệ ể Ế
ậ D l pự ớ Th o lu n ả Bài t pậ
ế
Thuy t trình: 20% Báo cáo Thi gi a h c kỳ ữ ọ Thi cu i h c kỳ 80% ố ọ Khác