
IUCN
T Ch c B o T n Thiên nhiên Qu c Tổ ứ ả ổ ố ế
KHUY N NGHẾ Ị
Tháng 6 năm 1999
Phiên h p l n th tọ ầ ứ ư c a Ti u ban tủ ể ư v n vấ ề
Khoa h c, K thu t và Công ngh ọ ỹ ậ ệ
(Montreal, Canada, 21-25 tháng 6 năm 1999)
Xây d ng các cách ti p c n và phự ế ậ ư ng th c s d ngơ ứ ử ụ
b n v ng các ngu n tài nguyên sinh h cề ữ ồ ọ
- nhìn t góc đ ngành Du l chừ ộ ị
(M c 4.8 c a Chụ ủ ng trình ngh s )ơ ị ự
Robyn Bushell
IUCN - World Commission on Protected Areas (WCPA)
Task Force on Tourism
WHO Collaborating Centre for Environmental Health
Faculty of Environmental Management and Agriculture
University of Western Sydney, Hawkesbury
Richmond, NSW 2753, Australia
tel: +61 2 4570-1562
fax: +61 2 4570-1207
e-mail: r.bushell@uws.edu.au
Martha Chouchena-Rojas
Biodiversity Policy Coordination Division
IUCN- The World Conservation Union
Rue Mauverney 28
1196 Gland, Switzerland
tel: +41 22 999-0290
fax: +41 22 999-0025
e-mail: mtr@hq.iucn.org
Robert W G Jenkins

IUCN Sustainable Use Initiative
C/o Environment Australia
GPO Box 787
Canberra, ACT 2601 Australia
tel: +612 6274-2392
fax: +612 6274-2243
e-mail: hank.jenkins@ea.gov.au
B ng các ch vi t t t ả ữ ế ắ
CBD H i ngh các Thành viên v Công ộ ị ề ư c Đa d ng Sinh h cớ ạ ọ
CITES Ban Phát tri n B n v ngể ể ữ
COP Ti u ban Tể ư v n Khoa h c, K thu t và Công ngh ấ ọ ỹ ậ ệ
(thu c Công ộ ư c Đa d ng Sinh h c)ớ ạ ọ
NGO T ch c Phi chính phổ ứ ủ
SBSTTA Ti u ban tể ư v n v Khoa h c, K thu t và Công nghấ ề ọ ỹ ậ ệ
UNEP Ch ng trình Môi trơ ư ng Liên Hi p Qu cờ ệ ố
WCPA Ban Qu c t v các Khu B o T nố ế ề ả ổ
WTO T ch c Du l ch Th gi iổ ứ ị ế ớ
WTTC H i đ ng Du l ch và L hành Th gi iộ ồ ị ữ ế ớ

M Đ UỞ Ầ
Trong quy t đ nh m c IV/15, H i ngh các Bên tham gia Công ế ị ụ ộ ị c Đa d ng Sinh h cớ ạ ọ
(COP) đã đ ngh các qu c gia trình nh ng thông tin v các m i đe d a hi n t i đ iề ị ố ữ ề ố ọ ệ ạ ố
v i đa d ng sinh h c do các ho t đ ng du l ch gây ra; các cách ti p c n, chi n lớ ạ ọ ạ ộ ị ế ậ ế ư c vàợ
các công c nh m minh ch ng cho nh ng n i có s tụ ằ ứ ữ ơ ự ư ng h gi a du l ch và b o t n;ơ ỗ ữ ị ả ồ
s tham gia c a kh i tự ủ ố ư nhân và c a các c ng đ ng b n đ a vào vi c thi t l p các phủ ộ ồ ả ị ệ ế ậ -
ng th c b n v ng; s h p tác c p vùng và ti u vùng; qui ho ch c s h t ng đơ ứ ề ữ ự ợ ấ ể ạ ơ ở ạ ầ ể
g n k t du l ch v i nh ng quan tâm c a Công ắ ế ị ớ ữ ủ c v Đa d ng Sinh h c (CBD); và cácớ ề ạ ọ
chính sách cũng nh các ho t đ ng thích h p v du l ch b n v ng đ kh i xạ ộ ợ ề ị ề ữ ể ở ư ng m tớ ộ
ti n trình chia x kinh nghi m, trao đ i ki n th c cũng nhế ẻ ệ ổ ế ứ ư nh ng phữ ư ng th c t tơ ứ ố
nh t. ấ
Trong quy t đ nh m c IV/16 v các v n đ th ch và chế ị ụ ề ấ ề ể ế ư ng trình làm vi c, H iơ ệ ộ
ngh l n th tị ầ ứ ư các bên tham gia công ưc (COP4) đã đ c p đ n vi c s d ng b nớ ề ậ ế ệ ử ụ ề
v ng [tài nguyên sinh h c] nhữ ọ ư là m t trong ba lĩnh v c c n t p trung th o lu n trongộ ự ầ ậ ả ậ
H i ngh l n th năm các bên tham gia công ộ ị ầ ứ ư c vào tháng 5 năm 2000.ớ
Ti u ban Tể v n v Khoa h c, K thu t và Công ngh 4 (SBSTTA4) s xem xét cácấ ề ọ ỹ ậ ệ ẽ
cách ti p c n và các phế ậ ư ng th c s d ng b n v ng các ngu n tài nguyên sinh h cơ ứ ử ụ ề ữ ồ ọ
trong đó có du l ch.ị
M c dù du l ch là tr ng tâm c a SBSTTA4, IUCN tin r ng s d ng b n v ng là m tặ ị ọ ủ ằ ử ụ ề ữ ộ
v n đ có tính ph c h p c n đấ ề ứ ợ ầ ư c quan tâm xem xét trên bình di n t ng h p.ợ ệ ổ ợ
SBSTTA5 s m r ng ph m vi và s xem xét vi c s d ng b n v ng trong m t b iẽ ở ộ ạ ẽ ệ ử ụ ề ữ ộ ố
c nh r ng l n h n. Du l ch b n v ng là hi n thân cho m t t p h p các ch đ trongả ộ ớ ơ ị ề ữ ệ ộ ậ ợ ế ộ
đó các ngu n tài nguyên sinh h c và văn hóa c a m t qu c gia có th đồ ọ ủ ộ ố ể c s d ng theoợ ử ụ
cách b n v ng.ề ữ
Các tài nguyên s ng hoang dã có r t nhi u giá tr có th cung c p nh ng khuy n khíchố ấ ề ị ể ấ ữ ế
v t ch t cho công tác b o t n. N u s d ng các ngu n tài nguyên này m t cách b nậ ấ ả ồ ế ử ụ ồ ộ ề
v ng và h p lý thì đây s là m t công c b o t n quan tr ng b i vì các l i ích kinh tữ ợ ẽ ộ ụ ả ồ ọ ở ợ ế
và xã h i thu độ ư c t phợ ừ ư ng th c s d ng nhơ ứ ử ụ ư v y có th đem l i nh ng khuy nậ ể ạ ữ ế
khích v t ch t cho nh ng ngậ ấ ữ ư i b o v chúng. T i nh ng n i mà các giá tr kinh t ,ờ ả ệ ạ ữ ơ ị ế
văn hóa và xã h i có th g n v i ngu n tài nguyên s ng hoang dã thì có th lo i bộ ể ắ ớ ồ ố ể ạ ỏ
đưc các khuy n khích v t ch t sai trái, và các chi phí và l i ích n u đợ ế ậ ấ ợ ế ư c "n i hóa"ợ ộ
thì có th t o ra các đi u ki n thu n l i đ đ u tể ạ ề ệ ậ ợ ể ầ ư vào b o t n và s d ng b n v ngả ồ ử ụ ề ữ
tài nguyên, nh v y gi m b t nh ng nguy c v suy thoái tài nguyên và bi n đ i n iờ ậ ả ớ ữ ơ ề ế ổ ơ
cư trú.
Trên c s phân tích các h th ng s d ng trong m t s b i c nh khác nhau, Sángơ ở ệ ố ử ụ ộ ố ố ả
ki n S d ng B n v ng c a IUCN đã k t lu n r ng các y u t kinh t , văn hóa, xãế ử ụ ề ữ ủ ế ậ ằ ế ố ế
h i và sinh h c là m t t p h p ph c t p, có tộ ọ ộ ậ ợ ứ ạ ư ng tác v i nhau và cùng ho t đ ng đơ ớ ạ ộ ể
gây nh hả ư ng đ n s b n v ng c a vi c s d ng tài nguyên. M c dù các y u t trênở ế ự ề ữ ủ ệ ử ụ ặ ế ố
có s tựng tác ph c t p song nh ng đi u ki n sau đây đã b t đ u xu t hi n nhơ ứ ạ ữ ề ệ ắ ầ ấ ệ ư là
nh ng đi u ki n thi t y u đ tăng cữ ề ệ ế ế ể ư ng s d ng b n v ng đa d ng sinh h c:ờ ử ụ ề ữ ạ ọ

•c c u th ch thích h p cho các c p qu n lý mà nh ng th ch này s đemơ ấ ể ế ợ ấ ả ữ ể ế ẽ
l i c nh ng khuy n khích v t ch t l n nh ng hình th c x ph t và s caiạ ả ữ ế ậ ấ ẫ ữ ứ ử ạ ự
qu n t t;ả ố
•nh ng h th ng qu n lý có xem xét đ n các y u t quy n hữ ệ ố ả ế ế ố ề ư ng d ng đ t,ở ụ ấ
quy n ti p c n tài nguyên, các h th ng qui đ nh, tri th c b n đ a và lu t t pề ế ậ ệ ố ị ứ ả ị ậ ậ
t c;ụ
•s tham gia c a c ng đ ng đ a phự ủ ộ ồ ị ư ng vào m i giai đo n, t khi l p k ho chơ ọ ạ ừ ậ ế ạ
đ n lúc tri n khai th c hi n;ế ể ự ệ
•chia s công b ng l i ích và nh ng l i ích này đẻ ằ ợ ữ ợ ư c t p trung nhi u h n choợ ậ ề ơ
đ a phị ư ng;ơ
•các c ch giám sát, đánh giá và ph n h i thơ ế ả ồ ng xuyên và có hi u qu ; vàờ ệ ả
•kh năng đi u ch nh công tác qu n lý d a vào các k t qu giám sát.ả ề ỉ ả ự ế ả
T nh ng phân tích khu v c và ki m nghi m m t s trừ ữ ự ể ệ ộ ố ng h p c th , đi u rõ ràng làờ ợ ụ ể ề
quy n hềng d ng đ t cũng nhở ụ ấ ư đ i v i các ngu n tài nguyên khác, dù là quy n cáố ớ ồ ề
nhân hay t p th , là m t trong nh ng y u t quan tr ng xác đ nh nh ng bi n đ i cóậ ể ộ ữ ế ố ọ ị ữ ế ổ
tính ch t ti n hóa c a c nh quan. Đây cũng là y u t qui đ nh cách th c s d ng vàấ ế ủ ả ế ố ị ứ ử ụ
qu n lý tài nguyên và phảng th c chia s l i ích thu đơ ứ ẻ ợ ư c t vi c s d ng các ngu nợ ừ ệ ử ụ ồ
tài nguyên đó (Oglethorpe, 1999).
M c dù vi c xác đ nh rõ ràng các trách nhi m và quy n hặ ệ ị ệ ề ư ng d ng sao cho phù h pở ụ ợ
v i t ng hoành c nh kinh t , văn hóa, xã h i c th là đi u ki n c b n đ đ t đớ ừ ả ế ộ ụ ể ề ệ ơ ả ể ạ ư cợ
s d ng b n v ng song bên c nh đó cũng c n có các chính sách h tr , c c u th chử ụ ề ữ ạ ầ ỗ ợ ơ ấ ể ế
và nh ng khuy n khích kinh t đ t o ra đữ ế ế ể ạ c các m c đ tin c y khác nhau.ợ ứ ộ ậ
Đ NH NGHĨA DU L CH B N V NGỊ Ị Ề Ữ
Trong nh ng năm g n đây đã có khá nhi u bài vi t v du l ch b n v ng. Du l ch/lữ ầ ề ế ề ị ề ữ ị ữ
hành/gi i trí là m t trong nh ng ngành công nghi p đang phát tri n nhanh và m nhả ộ ữ ệ ể ạ
nh t trên th gi i. Đây là m t ho t đ ng ph c t p, đa ngành ngh , và do đó không dấ ế ớ ộ ạ ộ ứ ạ ề ễ
đ nh nghĩa. Các tác đ ng môi trị ộ ng, kinh t và xã h i c a du l ch - c tác đ ng tích c cờ ế ộ ủ ị ả ộ ự
và tiêu c c - qui mô toàn c u, khu v c và đ a phự ở ầ ự ị ng r t r ng l n và ph c t p. Nămơ ấ ộ ớ ứ ạ
1995, T ch c Du l ch Th gi i, H i đ ng Du l ch và L hành Th gi i và H i đ ngổ ứ ị ế ớ ộ ồ ị ữ ế ớ ộ ồ
Trái đ t đã thông qua m t tuyên b chung "Chấ ộ ố ng trình ngh s 21 cho ngành Côngơ ị ự
nghi p Du l ch và L hành: Hệ ị ữ ư ng t i s phát tri n b n v ng phù h p v môi trớ ớ ự ể ề ữ ợ ề -
ưng". Đây là d th o c a chờ ự ả ủ ư ng trình hành đ ng cho ngành du l ch bao g m nh ngơ ộ ị ồ ữ
nguyên t c sau:ắ
•du l ch c n ph i giúp cho con ngị ầ ả i có m t cu c s ng lành m nh, có năng su tườ ộ ộ ố ạ ấ
và hài hòa v i thiên nhiên;ớ
•du l ch c n góp ph n cho s nghi p b o t n, b o v và ph c h i các h sinhị ầ ầ ự ệ ả ồ ả ệ ụ ồ ệ
thái;
•b o v môi trả ệ ư ng c n ph i là m t b ph n không th thi u trong phát tri nờ ầ ả ộ ộ ậ ể ế ể
du l ch;ị

•du l ch c n đị ầ c qui ho ch t c p đ a phợ ạ ừ ấ ị ng và cho phép s tham gia c a m iơ ự ủ ọ
công dân;
•du l ch c n ph i th a nh n và h tr tính đ ng nh t, b n s c văn hóa và quy nị ầ ả ừ ậ ỗ ợ ồ ấ ả ắ ề
l i c a ngợ ủ ư i b n đ a;ờ ả ị
•các th a thu n qu c t v b o v môi trỏ ậ ố ế ề ả ệ ư ng c n đờ ầ ư c ngành du l ch coi tr ngợ ị ọ
(WTO, 1995).
Đ c bi t phù h p v i các m c tiêu c a Công ặ ệ ợ ớ ụ ủ ư c Đa d ng Sinh h c (CBD) là ngànhớ ạ ọ
du l ch và ngh ng i d a vào thiên nhiên, m t lo i hình ho t đ ng ph thu c tr c ti pị ỉ ơ ự ộ ạ ạ ộ ụ ộ ự ế
vào tài nguyên thiên nhiên đang còn tr ng thái chở ạ a m y phát tri n. Đ c bi t, du l chấ ể ặ ệ ị
sinh thái là m t ngành quan tr ng, độ ọ ư c đ nh nghĩa là "m t ki u tham quan có tính tráchợ ị ộ ể
nhi m v i môi trệ ớ ng đ n nh ng n i thiên nhiên còn tờ ế ữ ơ ng đ i hoang s đ t n hơ ố ơ ể ậ ư ngở
thiên nhiên (cũng nh t n hậng b t kỳ nh ng đ c tính văn hóa nào khác - c c a quáở ấ ữ ặ ả ủ
kh cũng nhứ ư hi n t i). Ki u du l ch này s khuy n khích b o t n, có ít tác đ ng c aệ ạ ể ị ẽ ế ả ồ ộ ủ
du khách và lôi cu n s tham gia tích c c và có l i c a ngố ự ự ợ ủ ư i dân đ a phờ ị ư ng"ơ
(Ceballos-Lascurain, 1996).
Du l ch sinh thái là m t hình th c du l ch đị ộ ứ ị ư c ợ ưa chu ng trong các khu b o t n và làộ ả ồ
m t b ph n c a m t khái ni m r ng h n v du l ch b n v ng. Đây là m t trong sộ ộ ậ ủ ộ ệ ộ ơ ề ị ề ữ ộ ố
vài l a ch n mà các chính ph ( m i c p), các NGO và c ng đ ng đ a phự ọ ủ ở ọ ấ ộ ồ ị ng đangơ
th o lu n r ng rãi trên kh p th gi i. Du l ch sinh thái đả ậ ộ ắ ế ớ ị ư c xem nhợ là m t phộ ư ngơ
th c thay th ch p nh n đứ ế ấ ậ ư c nh m t o thu nh p t môi trợ ằ ạ ậ ừ ư ng mà gây ít tác đ ngờ ộ
h n so v i các phơ ớ ng th c s d ng đ t truy n th ng có tính "khai thác" nhơ ứ ử ụ ấ ề ố ư trưc đây.ớ
Các m c tiêu và nh ng hụ ữ ng d n v ki u du l ch có tính ch t tăng cớ ẫ ề ể ị ấ ư ng tính b nờ ề
v ng môi trữ ư ng, làm giàu có tâm h n con ngờ ồ i và nâng cao ch t lờ ấ ư ng cu c s ng c aợ ộ ố ủ
c du khách và ngải dân n i đón khách hoàn toàn có th góp ph n cho du l ch b nờ ơ ể ầ ị ề
v ng và gia tăng l i ích kinh t .ữ ợ ế
NH NG CHÍNH SÁCH VÀ CÁC HỮ Ư NG D N HI NỚ Ẫ Ệ
HÀNH V DU L CH B N V NGỀ Ị Ề Ữ
Nhi u di n đàn c a các t ch c b o t n qu c gia và qu c t , các t ch c du l ch vàề ễ ủ ổ ứ ả ồ ố ố ế ổ ứ ị
các chính ph đã xây d ng nhi u lo i đi u lu t, hủ ự ề ạ ề ậ ư ng d n và nh ng tuyên b vớ ẫ ữ ố ề
nhi u khía c nh khác nhau c a du l ch b n v ng, trong đó có c du l ch sinh tháiề ạ ủ ị ề ữ ả ị
(ECONETT). Trong khi các văn b n trên đ u có ý t t thì h u h t l i không d a trên cả ề ố ầ ế ạ ự ơ
s nghiên c u ho c ch do ngo i suy t k t qu nghiên c u đã có c a các lĩnh v cở ứ ặ ỉ ạ ừ ế ả ứ ủ ự
khác.
H i ngh qu c t c p B trộ ị ố ế ấ ộ ư ng v Đa d ng sinh h c và Du l ch, t ch c tháng 3 nămở ề ạ ọ ị ổ ứ
1997, đã ra "Tuyên b Berlin" g m các khuy n ngh v đa d ng sinh h c và du l chố ồ ế ị ề ạ ọ ị
b n v ng. Các khuy n ngh này d a vào vi c tuân th các m c tiêu, nguyên t c vàề ữ ế ị ự ệ ủ ụ ắ
nghĩa v c a CBD. Chúng khuy n khích các ho t đ ng du l ch có th h tr tr c ti pụ ủ ế ạ ộ ị ể ỗ ợ ự ế
hay gián ti p cho vi c b o t n thiên nhiên và tính đa d ng sinh h c, cho nhu c u ph iế ệ ả ồ ạ ọ ầ ả