Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
Ạ Ọ
ƯỜ
NG HÀ N I Ộ
Khoa Môi tr
ngườ
Đ TÀI : X lý ch t th i r n b ng ấ
Ề
ằ
ph
ử ươ
ả ắ ng pháp c h c ơ ọ
Nhóm 5- CĐ10CM1
t H ng
1. Đ Vi ỗ ệ ư 2. Lê Tr ng Lai ọ 3. Nguy n Ph ễ
ươ
ng H nh ạ
4. Tr n Đ c Huy
ứ
ầ
5. Lê H u Du n
ư
ẩ
6. Khúc Th Lan Anh
ị
7. Đ Ng c Anh
ỗ
ọ
8. Hoàng Minh H iả
9. Nguy n Văn C
ễ
ử
1- Khái Ni m CTR Và Ngu n G c.
ố
ồ
ệ
1.1- Khái ni m CTR.
ệ
th r n, đ
ấ
ừ
ấ
ả ả ắ
ấ
ồ
ấ ả ắ
ấ
ấ
ạ
ả ừ
ấ
ạ
ượ ạ ộ ả ắ ộ ả ắ ị
ạ ộ ạ ộ
ả ắ ệ
ụ ặ
ề
Là ch t th i c th i ra t quá trình s n xu t, kinh doanh, ả ở ể ắ ả d ch v , sinh ho t ho c các ho t đ ng khác. Ch t th i r n bao g m ch t ặ ạ ụ ị ng và ch t th i r n nguy h i. Ch t th i r n phát th i r n th i r n thong th ả ắ ạ ườ ả ắ c g i chung phát th i trong sinh ho t cá nhân, h gia đình, n i công c ng đ ượ ọ ộ ơ ả ho t đ ng s n xu t là ch t th i r n sinh ho t. Ch t th i r n phát th i t ấ ả ấ c công nghi p, làng ngh , kinh doanh, d ch v ho c các ho t đ ng khác đ ượ g i chung là ch t th i công nghi p. ọ
ệ
ấ
ả
1.2-Ngu n G c ố ồ
ố
ọ
Ngu n g c phát sinh, thành ph n và t c đ phát sinh c a ồ ủ ộ ố t k , l a ch n công ngh x CTR là c s quan tr ng trong thi ệ ử ơ ở lý và đ xu t các ch ấ ầ ế ế ự ng trình qu n lý CTR thích h p. ả ọ ươ ề ợ
T các khu dân c (ch t th i sinh ho t) ;
Các ngu n ch y u phát sinh ra ch t th i r n đô th bao g m : ả ắ ủ ế ấ ồ ồ ị
T các trung tâm th
ừ ư ấ ả ạ
T các công s , tr
ng m i ; ừ ươ ạ
T các d ch v đô th , sân bay ; ụ
ng h c, công trình công c ng ; ở ườ ừ ọ ộ
T các ho t đ ng công c ng ;
ừ ị ị
T các ho t đ ng xây d ng đô th ; ị
ạ ộ ừ ộ
ạ ộ ự ừ
T các tr m x lý n ạ
các đ ng ng thoát n c ướ c th i và t ả ừ ườ ố ướ
ừ ử c a thành ph . ố ủ
2-Phân lo i, x lý c h c. ạ ử
ơ ọ
ả ấ ử
ế ế ể
ầ các b ở ướ ẽ ụ ệ ệ ấ
ế ầ c ti p theo. Ví d , các lo i ch t th i có kích th ạ ả ượ ả ả ạ
ậ ạ ộ
ư ỏ ướ ấ ầ ắ ạ
ể ử ượ ấ
ả ắ ứ ả ượ ậ ọ ả ượ ớ ộ ả ữ ơ ạ ỏ ế ơ c l n ph i đ ồ ướ ớ ấ ị ấ
Đây là quy trình x lý ch t th i. Bi n pháp này là khâu ban đ u không th thi u nó s làm tăng hi u qu tái ch và x ử c lý ướ l n và thành ph n khác nhau ph i đ c phân lo i ngay khi ti p ế ớ nh n. Các ch t th i r n ch a các ch t đ c h i (nh mu i ố ấ c đ p thành nh ng h t nh tr c khi cyanua r n) c n ph i đ ữ c hòa tan đ x lý hóa h c. Các ch t th i h u c d ng r n đ ắ c băm và nghi n nh đ n kích có kích th ề c nh t đ nh, r i tr n v i các ch t th i h u c khác đ th ể ả ữ ướ đ t…ố
2.1- gi m kích th
ả
ướ c
ụ
ướ ượ ử ụ
c đ ạ ậ ệ
ả
c làm gi m kích th ả
ế
ị ự
ể ử ụ ử ụ
ặ
ộ
ướ
ả
ệ ủ t b cho phù h p .
c s d ng nh m m c đích ng pháp gi m kích th Ph ả ằ ươ c c a các lo i v t li u CTR trong rác th i đô là làm gi m kích th ướ ủ ả th . Các v t li u CTR đ c có th s d ng ướ ượ ậ ệ tr c ti p nh là làm l p che ph trên m t trái đ t hay là s d ng ấ ủ ớ ư làm phân ho c m t ph n đ c s d ng cho các ho t đ ng tái sinh ạ ộ ượ ử ụ ầ ặ t b thích h p s d ng trong vi c gi m kích th CTR. Thi c CTR ợ ử ụ ế ị tùy thu c vào lo i , hình d ng, đ c tính, c a ch t th i r n và tiêu ả ắ ặ ạ ộ ạ t k nh ng thi chu n l a ch n thi ế ị ế ế ữ ẩ ự
ấ ợ
ọ
Các thi t b th ế ị ườ ng s d ng: ử ụ
ể ộ ớ
c c a các v t li u m m ề
ậ ủ ế ắ ớ
ậ ể ư ề ể ễ
ư ạ
c s d ng ự ỏ ơ ề ế ị ộ ớ ầ ả ả
• Búa đ p đ thu các s n ph m th i có đ l n ch y u là 5 ả ủ ế ẩ ả mm, ch y u trên các v t li u có đ c tính giòn, d gãy. ặ ễ ậ ệ • Kéo c t dùng đ làm gi m kích th ậ ệ ướ ủ ả ể h n so v i dùng búa đ p. ơ • Máy nghi n có u đi m là di chuy n d dàng đ ượ ử ụ cho nhi u lo i khác nhau nh các nhánh cây, CTR xây d ng. Thi t b này khi c n thu s n ph m th i có đ l n nh h n 5 ẩ mm.
Chu Trình H ở : v t li u ch qua máy 1 l n.
ậ ệ
ầ
ỉ
Dùng cho đ p thô và trung bình.
ậ
i t
N u v t li u có l n các h t có kích th ẫ
c phù h p v i yêu c u ng ớ
ầ
ườ
a cóth sàn phân lo i tr
ướ c r i m i ti n hành đ p.
ế ậ ệ ể
ạ ạ ướ ồ
ớ ế
ợ ậ
ề ầ
ậ
c sàn phân l ai đ tách các h t thô quay
ẩ
ề ọ
ể
ạ
ả ề ậ
ậ ệ ậ ế ụ
ượ
Chu trình kín: v t li u có th qua máy đ p nghi n nhi u l n. ể S n ph m sau khi đ p nghi n đ ề ượ v đ p nghi n ti p t c. ề Năng su t c a quá trình đ p nghi n tăng, gi m chi phí năng l ậ ấ ủ Áp d ng khi yêu c u kích th
c h t có đ đ ng nh t cao, hay nghi n m n.
ề ướ ạ
ả ộ ồ
ụ
ầ
ấ
ng. ề
ị
Các y u t c n xem xét khi l a ch n thi ế ố ầ ự ọ t b . ế ị
c.
2.2- Phân Lo i Theo Kích Th ạ
ướ
ộ ọ ướ
ợ ạ ạ ộ ỗ ướ
ầ
ướ
ướ ệ ặ
ạ ắ ườ ạ ớ
c hay sàng l c là m t quá trình phân phân lo i theo kích th c khác lo i m t h n h p các lo i v t li u CTR có kích th ạ ậ ệ c nhau thành 2 hay nhi u lo i v t li u ph n có cùng kích th ướ ạ ậ ệ ề b ng cách s d ng các lo i sang có kích th c khác nhau. Qúa ạ ằ ử ụ t ho c khô, trình phân lo i có th th c hi n khi v t li u còn ậ ệ ể ự ạ ng quá trình phân lo i g n li n v i các công đo n thông th ề ch bi n ch t th i ti p theo ấ ế ế ả ế
ạ ề t b th ệ ị ườ
ấ ạ ng đ ố
ạ ố ớ ậ ệ ươ ố
ượ ử ụ ạ c s d ng đ i v i CTR khi các v t li u t ỗ ụ ự ả ỡ
ạ ờ
ạ
ấ ề ộ ạ
ể ự ạ ể ư ư ạ ớ
c s d ng nhi u nh t là các lo i Các thi ượ ử ụ sàng rung, sàng có d ng tr ng quay và sàng đóa. Lo i sàng rung ng đ i khô nh đ ư kim lo i, th y tinh, g v n, m nh v CTR trong xây d ng. ủ Lo i sàng tr ng quay dùng đ tách r i các lo i gi y carton và ể ạ ố c tác h i máy nghi n kh i h gi y v n, đ ng th i b o v đ ỏ ư ệ ượ ờ ả ồ ấ ụ h ng do CTR có kích th c l n. Lo i sàng đó là m t d ng c i ả ướ ớ ỏ ti n c a sàng rung v i nh ng u đi m nh có th t làm s ch ế ủ ữ và đi u ch nh công su t. ề ấ ỉ
ạ
ố
ỉ ọ
ng t tr ng là m t ph
ố ượ
ươ
ươ ạ ằ ậ ượ ử ụ
ỉ ọ ể
ệ
ng pháp kh i l ấ ộ ự
ự
ề
ộ
ộ
ự
ề
ạ
ộ
ắ ậ
2.3- Phân Lo i Theo T Tr ng Kh i ngượ Phân lo i b ng ph L ng ộ pháp k thu t đ c s d ng r t r ng rãi dung đ phân lo i các v t ạ ỹ ậ li u có CTR d a vào khí đ ng l c và s khác nhau v kh i l ng ố ượ ự riêng khác nhau. K thu t đ c s d ng r ng rãi nh t dùng đ phân ấ ậ ượ ử ụ ể ng riêng là lo i các lo i v t li u d a vào s khác nhau v kh i l ố ượ ự áp d ng vi c phân lo i d a vào khí đ ng l c không khí. Nguyên t c ạ ự ụ i lên trên và các v t c a ph ủ li u nh s đ ệ
ỹ ạ ậ ệ ệ ự d ng pháp này là dùng không khí đi t ừ ướ c tách kh i v t li u n ng h n . ơ ỏ ậ ệ ặ
ươ ẹ ẽ ượ
2.4- Phân Lo i Theo Đi n T Và T Tính
ừ
ừ
ệ
ạ
ng và t ườ
ệ ủ ậ ệ ừ
ng đ ừ ạ ậ ệ tr ừ ườ ạ ằ
ế ạ
ệ
ượ ề ự ấ
tính là d a vào tính K thu t phân lo i b ng đi n tr ỹ ự ạ ằ ng c a các lo i v t li u có trong thành và t tr ch t đi n t ấ ừ ườ c s ng pháp phân lo i b ng t ph n CTR. Ph ượ ử ươ ầ d ng ph bi n khi ti n hành tách ly các kim lo i màu ra kh i ỏ ổ ế ụ ng pháp phân lo i b ng tĩnh đi n đ c áp kim lo i đen. Ph ạ ằ ươ ạ d ng đ tách ly nh a và gi y d a vào s khác nhau v s tích ự ự ự ể ụ đi n b m t kim lo i c a 2 v t li u này. ậ ệ ạ ủ ệ ề ặ
2.5- Nén Ch t Th i R n ấ
ả ắ
ậ
ế
ộ ỹ
ố ượ
ấ
ậ ộ ẫ ậ ữ
ả ạ
ể
ấ
ỹ
ể
ả ệ
ậ ượ ử ụ ố
ệ ồ ậ ạ
ươ
ấ
ữ
ậ ử ụ ổ
ượ
ư
ấ
ọ
ượ
ớ
ng riêng Nén là m t k thu t làm tăng m t đ d n đ n tăng kh i l c a ch t th i đ công tác l u tr và v n chuy n ch t th i đ t hi u ả ể ư ủ c s d ng đ nén CTR và thu h i v t qu ca. M t vài k thu t đ ộ ng hay d ng li u là sau khi nén ch t th i d ng kh i, hình l p ph ả ạ viên tròn. Nén CTR làm gi m l u tr khi tái s d ng, gi m th tích ể ả ư ả ng ch t th i không thay đ i nh ng dung tích v n chuy n. Tr ng l ể ả ậ c đ m c 20-60% so v i dung tích ban đ u. CTR đã đ gi m đ ầ ầ ượ ả i cho vi c đ đ y vào các bãi rác th i. ch tr t thu n l ậ ợ ặ ấ
ệ ổ ầ
ả
K t Lu n
ế
ậ
ả
ề
ử ặ
ệ ả
ạ ể
ề ổ
ử ụ ộ ụ
ậ ồ ộ
i. Nói chung rác th i và tái ch rác th i là 1 trong nh ng ữ ế ả c ta hiên nay. Có nhi u v n đ c p bách đ i v i n ề ấ ố ớ ướ ấ ng pháp đ u có m t ng pháp x lí rác th i, m i ph ph ươ ỗ ả ươ ề tích c c và h n ch c a nó. Tùy đi u ki n và hoàn c nh c ụ ề ế ủ ự th , ta có th áp d ng nh ng ph ng pháp khác nhau, ho c ươ ữ ụ ể ặ ng pháp. S d ng hi u qu s d ng t ng h p nhi u ph ệ ả ươ ợ ử ụ các công ngh x lí rác th i còn ph thu c vào nhi u y u ề ế ả ệ ử , bao g m trình đ khoa h c kĩ thu t, trình đ qu n lí, t ả ọ ố h n h t là ý th c c a m i ng ơ ộ ứ ủ ườ ế ỗ