GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
T rang 1
10 DNG TÍCH PN HAY GP TRONG CÁC KÌ THI
ĐẠI HC – CAO ĐẲNG
Trong các các thi Đi Hc – Cao Đẳng câu tích phân luôn mc định xut hin trong đ thi môn Toán.
Tích phân không phi là câu hi khó, đây là mt bài toán “nh nhàng”, mang tính chtcho điểm”. Vì vy
vic mt điểm s tr nên “vô dun” vi những ai đã b chút thi gian đọc tài liu. bài viết nh này s
cung cp ti các em các dạng tích phân thường xuyên xut hin trong các kì thi Đi Hc - Cao Đẳng ( và
đề thi cũng sẽ không nm ngoài các dng này). Vi cách gii tng quát cho các dng, các ví d minh họa đi
kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rng sau khi đọc tài liu, việc đứng trước mt i
toán tích phân s không còn là rào cn đối vi các em . Chúc các em thành công !
Trong bài viết này s gii thiu ti các em 8 phn: T rang
I. SƠ ĐỒ CHUNG GIII TOÁN TÍCH PHÂN …………………………… 1
II. CÁC CÔNG THC NGUYÊN HÀM CN NH…………………………… 2
III. LP TÍCH PHÂN HU T VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC BẢN….. 3 12 26
IV. 10 DNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC Đ THI ĐẠI HC – CAO ĐẲNG... 27 81
V. NG DNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 93
VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HI……..94 102 - 106
VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THC CHA
k
n
C
……...107 - 110
VIII. KINH NGHIM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HC…………111- 114
I. SƠ ĐỒ CHUNG GII BÀI TOÁN TÍCH PHÂN
GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
T rang 2
II. CÁC CÔNG THC NGUYÊN HÀM CN NH
Điều kin tiên quyết để làm tt phn tích phân là chúng ta phi nh hiu được cách
vn dng các công thc nguyên hàm sau: (ch cn hiu 8 công thc thì s biết cách suy
lun rac công thc còn li)
1
( 1)
)
1
u
u du C
1
2
1
1
1
1
; .
1 1
1 1
; ; 1
ax b
x
x dx C ax b dx C
a
du du
du u C C C
u u u u
) ln
du
u C
u
2
ln
1ln
dx x C
x
dx
ax b C
ax b a
)
ln
u
ua
a du C
a
3;
ln
1
;
x
x u u
x x ax b ax b
a
a dx C e du e C
a
e dx e C e dx e C
a
) sin cos
udu u C
4
sin cos
1
sin( ) cos( )
xdx x C
ax b dx ax b C
a
) cos sin
udu u C
5
cos sin
1
cos( ) sin( )
xdx x C
ax b dx ax b C
a
2
) cot
sin
du
u C
u
62
2
cot
sin
1cot( )
sin ( )
dx x C
x
dx
ax b C
ax b a
2
) tan
cos
du
u C
u
72
2
tan
cos
1tan( )
cos ( )
dx x C
x
dx
ax b C
ax b a
2 2
11 1 1
) ln
2 2
du u a
du C
u a a u a u a a u a
82 2
2 2
1ln
2
1ln
2
du u a
C
a u a u a
dx x a
C
x a a x a
GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
T rang
3
III. LP TÍCH PHÂN HU T VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
1. LP TÍCH PHÂN HU T
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HU T ( )
( )
f x
I dx
g x
(*)
Cthích: Sơ đồ trên được hiểu như sau :
Khi đứng trước mt bài toán tích phân có dng hu t trước tiên ta quan tâm ti bc ca t s và mu s.
*) Nếu bc ca t s nh hơn bc ca mu s, khi đó ta chú ý ti bậc dưới mu s. C th:
++) Nếu bậc dưới mu s bng 1 ta có luôn công thc trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số.
++) Nếu bậc dưới mu s bng 2 ta quan tâm ti hay “tính có nghim” của phương trình dưới mu.
+) Nếu 0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép đ tách thành
hai biu thc có mu bc 1 (quay v trường hp mu s bc bng 1).
+) Nếu 0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mu thành hằng đng thc và dùng kĩ thuật tách ghép để
đưa tích phân về dạng đã biết.
+) Nếu 0 tức khi đó ta không thể phân tích dưi mu s thành tích và hằng đng thức đưc.
-) Nếu trên t là hng s khác 0 ta s dùng phương pháp lượng giác hóa đ chuyn v dạng bn
( theo cách đổi biến sơ đồ trên).
-) Nếu trên t có dng bc nht ta s chuyn v bc 0 ( hng s hay s t do) bng kĩ thuật vi phân
như cách trình bày sơ đ và quay v trường hp trước đó (t là hng s khác 0).
++) Nếu bc ca mu s lớn hơn 2 ta s tìm cách gim bc bằng phương pháp đổi biến hoc các kĩ thuật:
Nhân, chia, tách ghép (đồng nht h s), vi phân
*) N
ế
u b
c c
a t
s
l
n hơn ho
c b
ng b
c c
a m
u s
thì ta chuy
n sang
TH2
(trư
ng h
p 2).
GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
T rang 4
CHÚ Ý :
Việc đng nht h s da theo cách phân tích sau:
1 1 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2
( ) ... ...
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
m n n
m n m n
A B x C
A A B x C B x Cf x
ax b cx dx e ax b ax b ax b cx dx e cx dx e cx dx e
Sau đó quy đồng b mu, dùng tính chất “hai đa thc bng nhau khi các h s ơng ứng ca chúng bng
nhau” t đó tìm được các
,
i j
A B
,
j
C
( 1, ; 1, )
i m j n
hoc có thng cách chn
x
để tìm các
,
i j
A B
,
j
C
.
c ví d minh ha
Ví d 1. Tính tích phân
2
2
02
dx
I
x x k
vi : 1)
3
4
k
2)
1
k
3)
4
k
Gii: 1) Vi
3
4
k
thì :
2
2 2 2 2
2
2
0 0 0 0 0
4 (2 3) (2 1) 2 2 2 1
2 ln
34 8 3 (2 1)(2 3) 2 1 2 3 2 3
24
dx dx x x x
I dx dx
x x x x x x x
x x
15
ln
7
2) Vi
1
k
thì :
2
2 2
2 2
0
0 0
1
2 1 ( 1) 1
dx dx
Ix x x x
2
3
3) Vi
4
k
thì :
2 2
2 2
0 0
2 4 ( 1) 3
dx dx
Ix x x
Đặt
1 3 tan
x t
vi
;
2 2
t
2
2
3
3.(1 tan )
cos
dt
dx t dt
t
:0 2
x
thì :
6 3
t
Khi đó
23 3
3
2
6
6 6
3.(1 tan ) 3 3
3.(tan 1) 3 3
t dt
I dt t
t
3
18
Ví d 2. Tính các tích pn sau:
1) 2
1
1
3
4 1
I dx
x
2)
0
22
1
2 3
dx
Ix x
3) 1
32
0
6 9
dx
Ix x
4) 1
42
0
2 2
dx
Ix x
5)
1
52
0
4 5
2
x
I dx
x x
6)
2
62
1
3 2
4 4 1
x
I dx
x x
7) 2
72
1
3
2 4
x
I dx
x x
GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
T rang 5
Gii: 1)
2
2
1
1
1
3 3 ln 4 1
4 1 4
I dx x
x
3 7
ln
4 3
2)
0
22
1
2 3
dx
Ix x
0
1
( 1)(2 3)
dx
x x
1
5
0
1
(2 3) 2( 1)
( 1)(2 3)
x x
dx
x x
0
0
11
1 1 2 1 1 1 1
ln ln
5 1 2 3 5 2 3 5 6
x
dx
x x x
ln 6
5
3)
1
1 1
32 2
0
0 0
1
6 9 ( 3) 3
dx dx
Ix x x x
1
12
4) 1 1
42 2
0 0
2 2 ( 1) 1
dx dx
Ix x x
Đặt
1 tan
x t
vi
;
2 2
t
2
2
(1 tan )
cos
dt
dx t dt
t
và
: 0 1
x
thì
: 0
4
t
Khi đó
0 0
20
424
4 4
(1 tan )
tan 1
t dt
I dt t
t
4
5)
1 1 1 1
520
0 0 0
4 5 ( 1) 3( 2) 1 3 ln 2 3ln 1
2 ( 1)( 2) 2 1
x x x
I dx dx dx x x
x x x x x x
4ln 2
Chú ý: Vic phân tích
4 5 1 3( 2)
x x x
có được là do ta đi tìm h s
,
a b
tha mãn:
4 5 ( 1) ( 2) 4 5 ( ) 2
x a x b x x a b x a b
khi đó
4 1
2 5 3
a b a
a b b
6)
2 2 2
62 2 2
1 1 1
3 7
2 1
3 2 3 7
2 2
4 4 1 (2 1) 2(2 1) 2(2 1)
x
x
I dx dx dx
x x x x x
2
1
3 7
ln 2 1
4 4(2 1)
xx
3 7
ln 3
2 6
7)
2 2 2 2
72 2 2 2
1 1 1 1
12 2 4
3 1 (2 2) 1
2
4 4
2 4 2 4 2 2 4 2 4 2
x
x x dx
I dx dx dx A B
x x x x x x x x
(*)
+) Tính
2 2 22
2
2 2 1
1 1
(2 2) ( 2 4) ln 2 4
2 4 2 4
x d x x
A dx x x
x x x x
2ln 2
(1)
+) Tính
2 2
2 2
1 1
2 4 ( 1) 3
dx dx
Bx x x
Đặt
1 3 tan
x t
vi
;
2 2
t
2
2
3
3.(1 tan )
cos
dt
dx t dt
t
: 1 2
x
thì : 0
3
t
23 3
3
20
0 0
3.(1 tan ) 3
3 3
tan 1 3
t dt
B dt t
t
(2) . Thay (1) (2) vào (*) ta được: 7
I
4 3
ln 2
3