PH NG PHÁP LU N PHÁT TRI N H TH NG THÔNG TINƯƠ
1.1. Khái ni m và th ng thông tin
Phát tri n m t HTTT m t quá trình t o ra m t HTTT cho m t t ch c. Quá trình
đó b t đ u t khi nêu v n đ cho đ n khi đ a h th ng vào v n hành trong t ch c. ế ư
V i th c ti n c a nhi u năm xây d ng các HTTT, nh ng c s ph ng pháp lu n phát ơ ươ
tri n HTTT đã không ng ng đ c hoàn thi n và b sung cho phù h p v i s phát tri n ượ
c a công ngh và các đi u ki n môi tr ng đã bi n đ i. ườ ế
1.1.1 Khái ni m và đ nh nghĩa
nhi u đ nh nghĩa v HTTT khác nhau. V m t k thu t, HTTT đ c xác đ nh ượ
nh m t t p h p các thành ph n đ c t ch c đ thu th p, x lý, l u tr , phân ph iư ượ ư
bi u di n thông tin thông tin tr giúp vi c ra quy t đ nh ki m soát trong m t ế
t ch c. Ngoài các ch c năng k trên, n có th giúp ng i qu n phân tích các ườ
v n đ , cho phép nhìn th y đ c m t cách tr c quan nh ng đ i t ng ph c t p, t o ượ ượ
ra các s n ph m m i.
D li u (data) nh ng t v s v t, con ng i s ki n trong th gi i ườ ế
chúng ta g p b ng nhi u cách th hi n khác nhau.
Thông tin (Information) cũng nhu d li u, thông tin r t nhi u cách đ nh nghĩa
khác nhau. M t đ nh nghĩa bao trùm h n c xem ơ thông tin là d li u đ c đ t vào m t ượ
ng c nh v i m t hình th c thích h p và có l i cho nh i s d ng cu i cùng. ườ
Các ho t đ ng thông tin (information activitties) là các ho t đ ng x y ra trong m t
HTTT, bao g m c vi c n m b t, x lý, phân ph i, l u tr , trình di n d li u và ki m ư
tra các ho t đ ng trong HTTT.
X (processing) đ c hi u các ho t đ ng lên d li u nh tính toán, so sánh,ượ ư
s p x p, phân lo i và t ng h p… ế
1.1.2 H th ng thông tin qu n
Trong các HTTT, HTTT qu n đ c bi t đ n s m ph bi n nh t. Đ i t ng ượ ế ế ế ượ
ph c v c a HTTT qu n th c s r ng h n r t nhi u so v i ý nghĩa c a b n thân ơ
tên g i c a nó. HTTT qu n lý là s phát tri n và s d ng HTTT có hi u qu trong m t
t ch c (Keen, Peter GW.- m t ng i đ ng đ u trong lĩnh v c n y). ườ
Ph n c ng Ph n m m D li u Th t c Con ng iườ
Công cNgu n l c
Nhân t s n có
Nhân t thi t l p ế
C u n i
Hình 1.1. Các y u t c u thành c a HTTTế
Năm y u t c u thành c a HTTT qu n xét tr ng thái tĩnh là: ế thi t b tin h cế
(máy tính, các thi t b , các đ ng truy n…- ph n c ng), ế ườ các ch ng trìnhươ (ph n
m m), d li u, th t c-quy trình và con ng i ườ (hình 1.1). Các đ nh nghĩa v HTTT trên
đay giúp cho vi c đ nh h ng quá trình phân tích, thi t k h th ng. Tuy v y, s ướ ế ế
t này là ch a đ , c n đi sâu phân tích h th ng c th m i có s hi u bi t đ y đ v ư ế
h th ng th c và cho phép xây d ng c s d li u, các ch ng trình và vi c b trí các ơ ươ
thành ph n bên trong nó.
1.1.3. Phân lo i h th ng thông tin
D i đây trình bày m t cách phân lo i HTTT v i các lo i sau :ướ
a. H th ng t đ ng văn phòng
H th ng t đ ng văn phòng là HTTT g m máy tính v i các h ph n m m nh h ư
x văn b n, h th tín đi n t , h th ng l p l ch làm vi c, b ng tính, ch ng trình ư ươ
trình di n báo cáo cùng các thi t b khác nh máy Fax, đi n tho i t ghi,… chúng đ c ế ư ượ
thi t l p nh m t đ ng hóa công vi c ghi chép, t o văn b n giao d ch b ng l i,ế
b ng văn b n làm tăng năng su t cho nh ng ng i công tác văn phòng. ườ
b. H th ng truy n thông
H th ng truy n thông giúp cho vi c th c hi n các trao đ i thông tin gi a các thi t ế
b d i các hình th c khác nhau v i nh ng kho ng cách xa d dàng, nhanh chóng và có ướ
ch t l ng. H th ng này đóng vai trò ph c v cho các HTTT qu n lý, h tr giúp ượ
đi u hành và các h khác ho t đ ng hi u qu .
c. H th ng x lý giao d ch
H th ng x giao d ch la m t HTTT nghi p v . ph c v cho ho t đ ng c a
t ch c m c v n hành. th c hi n vi c ghi nh n các giao d ch hàng ngày c n
thi t cho ho t đ ng nghi p v c a t ch c đ giao d ch v i khách hàng, nhà cung c p,ế
nh ng ng i cho vay v n…nh h th ng l p hóa đ n bán hàng. Nó là HTTT cung c p ườ ư ơ
nhi u d li u nh t cho các h th ng khác trong t ch c.
d. H cung c p thông tin th c hi n
H th ng này t r t s m, cung c p các thông tin th c hi n các nhi m v
trong t ch c. h máy tính nh m t ng h p làm các báo cáo v quá trình th c
hi n công vi c các b ph n trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh. Các t ng h p,
báo cáo đ c th c hi n theo m u v i n i dung, quy trình t ng h p r t đ n gi n, ượ ơ
ràng và có đ nh h n th i gian.
e. H th ng thông tin qu n
H th ng thông tin qu n lý tr giúp các ho t đ ng qu n c a t ch c nh l p k ư ế
ho ch, ki m tra th c hi n, t ng h p làm các báo cáo, làm các quy t đ nh qu n ế
trên c s các quy trình th t c cho tr c. Nhìn chung, s d ng d li u t các hơ ướ
x giao d ch và t o ra các báo cáo đ nh kỳ hay theo yêu c u. H này không m m d o
và ít có kh năng phân tích…
f. H tr giúp quy t đ nh ế
H tr giúp quy t d nh h máy tính đ c s d ng m c qu n c a t ch c. ế ượ
nhi m v t ng h p các d li u ti n hành các phân tích b ng các hình đ ế
tr giúp cho các nhà qu n ra nh ng quy t đ nh có quy trình (bán c u trúc) hay hoàn ế
toàn không có quy trình bi t tr c (không có c u trúc). Nó ph i s d ng nhi u lo i dế ướ
li u khác nhau nên các c s d li u ph i đ c t ch c liên k t t t. H còn có ơ ượ ế
nhi u ph ng pháp x (các hình khác nhau) đ c t ch c đ th s d ng ươ ượ
linh ho t. Các h này th ng đ c xây d ng chuyên d ng cho m i t ch c c th ư ượ
m i đ t hi u qu cao.
g. H chuyên gia
H chuyên gia m t h tr giúp m c chuyên sâu. Ngoài nh ng ki n th c, kinh ế
nghi m c a các chuyên gia, và các lu t suy di n nó còn có th trang b các thi t b c m ế
nh n đ thu các thông tin t nh ng ngu n khác nhau. H th x lý, d a vào các
lu t suy di n đ đ a ra nh ng quy t đ nh r t h u ích thi t th c. S khác bi t c ư ế ế ơ
b n c a h chuyên gia v i h h tr quy t đ nh ch : H chuyên gia yêu c u ế
nh ng thông tin xác đ nh đ a vào đ đ a ra quy t đ nh ch t l ng cao trong m t ư ư ế ượ
lĩnh v c h p.
h. H tr giúp đi u hành
H tr giúp đi u hành đ c s d ng m c qu n chi n l c c a t ch c. ượ ế ượ
đ c thi t k h ng s tr giúp cho các quy t đ nh không c u trúc b ng vi c làm raượ ế ế ướ ế
các đ th phân tích tr c quan các giao d ch r t thu n ti n v i môi tr ng. H đ c ườ ượ
thi t k đ cung c p hay ch t l c các thông tin đa d ng l y t môi tr ng hay t cácế ế ườ
h thông tin qu n lý, h tr giúp quy t đ nh… ế
i. H tr giúp làm vi c theo nhóm
Trong đi u ki n nhi u ng i cùng tham gia th c hi n m t nhi m v , h này cho ườ
ph ng ti n tr giúp s trao đ i tr c tuy n các thông tin gi a các thành viên trongươ ế
nhóm, làm rút ng n s ngăn cách gi a h c v không gian và th i gian.
k. H th ng thông tin tích h p
M t HTTT c a t ch c th ng g m m t vài lo i HTTT cùng đ c khai thác. ườ ượ
nh v y m i đáp ng đ c m c tiêu c a t ch c. Đi u này cho th y, c n ph i tíchư ượ
h p nhi u HTTT khác lo i đ đ m b o s ho t đ ng hi u qu c a t ch c. Vi c
tích h p các HTTT trong m t t ch c th ti n hành theo hai cách: xây d ng m t h ế
thông tin tích h p t ng th ho c tích h p các h đã có b ng vi c ghép n i chúng nh
các c u n i ”. Vi c s d ng các h tích h p t ng th th ng t ch c đ n m t h ườ ế
th ng t p trung, m t s ph i h p và ki m soát ch t ch . Nh ng chúng cũng t o ra s c ư ư
v qu n lý, s quan liêu trong ho t đ ng khó thay đ i. Khi s t p trung c a
m t HTTT đã đ t đ n m t đi m bão hòa, nhi u t ch c b t đ u cho các b ph n c a ế
mình ti p t c phát tri n nh ng h con v i các đ c thù riêng.ế
1.1.4. T i sao m t t ch c c n phát tri n HTTT
Vi c xây d ng HTTT th c s m t gi i pháp c u cánh trong cu c c nh tranh
cùng các đ i th c a nhi u doanh nghi p đ c xem đó m t gi i pháp h u ượ
hi u cho nhi u v n đ mà t ch c g p ph i. Th c t cho th y, m t t ch c th ng ế ườ
xây d ng HTTT khi h g p ph i nh ng v n đ làm c n tr ho c h n ch không cho ế
phép h th c hi n thành công nh ng đi u mong đ i, hay mu n nh ng u th m i, ư ế
nh ng năng l c m i đ th v t qua nh ng thách th c ch p c h i trong t ng ượ ơ ươ
lai. Cu i cùng là do yêu c u c a đ i tác.
Xây d ng HTTT không đ n thu n ch m t gi i pháp k thu t. m t b ơ
ph n quan tr ng trong chi n l c t ng th phát tri n c a t ch c, t c là c n ti n hành ế ượ ế
đ ng th i, đ ng b v i nhi u gi i pháp khác. v y c n m t l trình đ chuy n
d ch t ch c c v m t t ch c qu n t tr ng thái hi n t i đ n m t tr ng thái ế
t ng lai đ thích h p v i m t HTTT m i đ c thi t l p.ươ ượ ế
1.1.5. Nh ng n i dung c b n c a vi c phát tri n HTTT ơ
Ba v n đ l n liên quan đ n quá trình phát tri n m t HTTT là : ế
- Các ho t đ ng phát tri n m t HTTT trình t th c hi n chúng c g i ượ
ph ng pháp lu n phát tri n h th ng)ươ
- Các ph ng pháp, công ngh và công c đ c s d ng.ươ ượ
- T ch c và qu n lý quá trình phát tri n m t HTTT
Sau đây s trình bày l n l t các n i dung này. ượ
1.2. Ti n hóa c a cách ti p c n phát tri n HTTT ế ế
Phát tri n HTTT d a trên máy tính b t đ u t nh ng năm 1950. Cho đ n nay đã ế
h n năm m i năm phát tri n. Nhi u công ngh m i v ph n c ng, ph n m m khôngơ ươ
ng ng phát tri n, nhi u v n đ m i c a th c t luôn luôn đ t ra. v y, cách ti p ế ế
c n phát tri n m t HTTT cũng thay đ i. Ta th k đ n b n cách ti p c n chính đ ế ế
phát tri n m t HTTT:
- ti p c n đ nh h ng ti n trình,ế ướ ế
- ti p c n đ nh h ng d li u,ế ướ
- ti p c n đ nh h ng c u trúc vàế ướ
- ti p c n đ nh h ng đ i t ng.ế ướ ượ
Tr cách ti p c n đ u tiên, m i cách ti p c n sau đ u g n v i vi c gi i quy t ế ế ế
nh ng v n đ đ t ra và s phát tri n c a m t công ngh m i.
1.2.1. Ti p c n đ nh h ng ti n trìnhế ướ ế
Th i gian đ u khi máy tính m i ra đ i, t c đ máy r t ch m, b nh làm vi c còn
r t nh nên ng i ta t p trung vào các quá trình mà ph n m m ph i th c hi n. Vì v y, ườ
hi u qu x các ch ng trình tr thành m c tiêu chính. T t c s c g ng lúc đó ươ
t đ ng hóa các ti n trình đang t n t i (nh mua hàng, bán hàng…) c a nh ng b ế ư
ph n ch ng trình riêng r . Lúc này ng i ta đ c bi t quan tâm đ n các thu t toán ươ ườ ế
(ph n x ) đ gi i đ c bài toán đ t ra cách s d ng khéo léo b nh làm vi c ượ
r t h n h p. Các d li u đ c t ch c trong cùng m t t p tin v i ch ng trình. ượ ươ
H th ng tr l ng ươ H th ng qu n lý d án
D li u thu ế D nhân s D nhân s D li u d án
Hình 1.2. M i quan h gi a d li u và ng d ng theo cách ti p c n truy n th ng ế
Sau này, v i s ti n b v kh năng l u tr , các t p tin d li u đ c t ch c tách ế ư ượ
bi t v i ch ng trình. M c dù v y, thi t k m t HTTT v n d a trên trình t mà nó s ươ ế ế
th c hi n. Đ i v i cách ti p c n này, ph n l n các d li u đ c l y tr c ti p t các ế ượ ế
ngu n c a qua t ng b c x lý. Nh ng ph n khác nhau c a HTTT làm vi c theo ướ
nh ng s đ khác nhau và t c đ khác nhau. K t qu là, t n t i m t s t p tin d li u ơ ế
tách bi t trong nh ng ng d ng ch ng trình khác nhau, d n đ n nhi u t p ươ ế
tin trong nh ng ng d ng khác nhau th ch a cùng các ph n t d li u nh nhau ư
(hình 1.2). M i khi m t ph n t riêng l thay đ i hay có s thay đ i trong m t ti n ế
trình x thì kéo theo ph i thay đ i các t p tin d li u t ng ng. Vi c t h p các ươ
t p tin d li u chuyên bi t cũng r t khó khăn, vì m i t p tin mang tên và đ nh d ng d
li u khác nhau. Cách ti p c n này t o ra s d th a d li u, hao phí qua nhi u công ế ư
s c cho vi c thu th p t ch c d li u, các d li u s d ng kém hi u qu do
không th chia s gi a các ng d ng v i nhau.
1.2.2. Ti p c n đ nh h ng d li u ế ướ
Ti p c n này t p trung vào vi c t ch c các d li u m t cách t ng. Khi sế ưở
quan tâm chuy n sang d li u, ph m vi ng d ng đã m r ng đ n nhi u quá trình c a ế
HTTT, nó bao g m nhi u b ph n c a m t t ch c: nh nhà cung c p, nh ng ng iư ườ
đi u hành, khách hàng, đ i th c nh tranh. Hai ý t ng chính c a cách ti p c n nàyưở ế
la:
-Tách d li u ra kh i các quá trình x
-T ch c c s d li u chung cho các ng d ng ơ
ng d ng 1
C s d li uơ
ng d ng 2 ng d ng 3T ng ng d ng
T ng d li u
Hình 1.3. C u trúc h th ng h ng d li u ướ
Công ngh qu n d li u ti n b cho phép bi u di n d li u thành các t p tin ế
riêng bi tt ch c chúng thành nh ng c s d li u dùng chung. M t ơ c s d li uơ
là m t t p các d li u logic v i nhau đ c t ch c làm d dàng vi c thu th p, l u tr ượ ư
l y ra c a nhi u ng i dùng trong m t t ch c. Nh vi c tách d li u đ t ch c ườ
riêng t p trung, ng i ta th áp d ng các công c toán h c (lý thuy t t p h p ườ ế
logic) đ t ch c d li u m t cách t i u v c ph ng di n l u tr ( ư ươ ư ti t ki m khôngế
gian nh) cũng nh v m t s d ng: ư gi m d th a, tìm ki m thu n l i, l y ra nhanh ư ế
chóng s d ng chung. Vi c t ch c d li u nh trên cho phép c s d li u ph c ư ơ
v cho nhi u ng d ng đ c l p khác nhau.
1.2.3. Ti p c n đ nh h ng c u trúc ế ướ
Ti p c n đ nh h ng c u trúc nh m t b c phát tri n ti p t c c a đ nh h ngế ướ ư ướ ế ướ
d li u. Nhi u tài li u th ng g p hai cách ti p c n này làm m t g i ườ ế ti p c nế
h ng d li u ch c năngướ . Ti p c n h ng c u trúc h ng vào vi c c i ti n c u trúcế ướ ướ ế
ch ng trình d a trên c s modun hóa đ d theo dõi, qu n lý, b o trì. Phát tri nươ ơ
h ng c u trúc đ c p đ n quá trình s d ng m t cách h th ng tích h p cácướ ế
công c và k thu t đ tr giúp thi t k phân tích HTTT theo h ng modun hóa. ế ế ướ
Các ph ng pháp lu n h ng c u trúc s d ng m t hay m t s công c đ xácươ ướ
đ nh lu ng thông tin và các quá trình x lý. Vi c xác đ nh và chi ti t hóa d n các lu ng ế
d li u các ti n trình là ý t ng c b n c a ế ưở ơ ph ng pháp lu n t trên xu ng ươ (Top-
down). T m c o : m c chung nh t, quá trình ti p t c làm m n cho đ n m c th p nh t: ế ế
m c c s ơ . đó t các s đ nh n đ c ta th b t đ u t o l p các ch ng trình ơ ượ ươ
v i các modun th p nh t ( modun lá)