PH

ƯƠ

NG PHÁP LU N PHÁT TRI N H TH NG THÔNG TIN Ể

Ệ Ố

ệ ộ

ộ ổ ứ khi nêu v n đ cho đ n khi đ a h th ng vào v n hành trong t ấ ế ộ ề ắ ầ ừ ề ự ự ễ ủ ộ ư ệ ố ữ ch c. Quá trình ổ ứ ch c. ng pháp lu n phát ậ ể c hoàn thi n và b sung cho phù h p v i s phát tri n ớ ự ệ ổ ng đã bi n đ i. ế ườ ổ ừ ề ị ề ề ị c t ượ ữ ầ ư ộ ậ ễ ệ ợ ườ ứ ể ự ữ ấ ộ

1.1. Khái ni m và th ng thông tin Phát tri n m t HTTT là m t quá trình t o ra m t HTTT cho m t t ể đó b t đ u t ậ V i th c ti n c a nhi u năm xây d ng các HTTT, nh ng c s ph ơ ở ươ ớ tri n HTTT đã không ng ng đ ợ ượ ể c a công ngh và các đi u ki n môi tr ệ ệ ủ 1.1.1 Khái ni m và đ nh nghĩa ệ c xác đ nh Có nhi u đ nh nghĩa v HTTT khác nhau. V m t k thu t, HTTT đ ị ậ ề ặ ỹ ch c đ thu th p, x lý, l u tr , phân ph i nh m t t p h p các thành ph n đ ố ư ử ượ ổ ứ ể ợ ậ ộ và bi u di n thông tin và thông tin tr giúp vi c ra quy t đ nh và ki m soát trong m t ể ể ế ị i qu n lý phân tích các ch c. Ngoài các ch c năng k trên, nó còn có th giúp ng t ổ ứ ể ả ạ ng ph c t p, t o c m t cách tr c quan nh ng đ i t v n đ , cho phép nhìn th y đ ứ ạ ố ượ ượ ề ấ ra các s n ph m m i.

Nhân t

thi t l p ế ậ

Ngu n l c

Công cụ

C u n i ố

ồ ự

Ph n c ng

Ph n m m

Con ng

D li u ữ ệ

Th t củ ụ

iườ

Nhân t

s n có

ố ẵ

ẩ ả v s v t, con ng i và s ki n trong th gi i mà ớ Dữ li uệ (data) là nh ng mô t ườ ự ệ ế ớ ữ chúng ta g p b ng nhi u cách th hi n khác nhau. ả ề ự ậ ể ệ ề ặ ằ ữ ệ ị Thông tin (Information) cũng nhu d li u, thông tin có r t nhi u cách đ nh nghĩa ộ c đ t vào m t ấ ữ ệ ơ ả i cho nh khác nhau. M t đ nh nghĩa bao trùm h n c xem ng c nh v i m t hình th c thích h p và có l ề thông tin là d li u đ ượ ặ i s d ng cu i cùng. ố ườ ử ụ ợ ợ ứ ạ ộ ả ễ ữ ệ ố ư ử ắ ộ (information activitties) là các ho t đ ng x y ra trong m t HTTT, bao g m c vi c n m b t, x lý, phân ph i, l u tr , trình di n d li u và ki m ể ữ tra các ho t đ ng trong HTTT. ộ ị ớ ữ ả ộ Các ho t đ ng thông tin ạ ộ ả ệ ắ ồ ạ ộ c hi u là các ho t đ ng lên d li u nh tính toán, so sánh, ạ ộ ữ ệ ư ượ ể X lýử (processing) đ ổ ế s p x p, phân lo i và t ng h p… ạ ắ 1.1.2 H th ng thông tin qu n lý ệ ố ợ ả ấ ụ ủ Trong các HTTT, HTTT qu n lý đ ụ ế ế ớ ơ ấ ả ượ ự ự ộ ề t đ n s m và ph bi n nh t. Đ i t ổ ế ủ ả ớ ả ả ả ệ ử ụ i đ ng đ u trong lĩnh v c n y). ch c ố ượ ng c bi ph c v c a HTTT qu n lý th c s r ng h n r t nhi u so v i ý nghĩa c a b n thân tên g i c a nó. ộ HTTT qu n lý là s phát tri n và s d ng HTTT có hi u qu trong m t ự ể ọ ủ ổ ứ (Keen, Peter GW.- m t ng t ườ ứ ự ầ ầ ộ

Hình 1.1. Các y u t c u thành c a HTTT ế ố ấ ủ

ng truy n…- ph n c ng), ị c u thành c a HTTT qu n lý xét ở ạ ứ ầ ườ tr ng thái tĩnh là: ươ i ả ủ t b , các đ ề d li u, th t c-quy trình và con ng ữ ệ thi ế ị ng trình ề ng quá trình phân tích, thi ế ế ệ ố ướ ự ậ ự ể ọ t b tin h c (ph nầ các ch ườ (hình 1.1). Các đ nh nghĩa v HTTT trên ị t k h th ng. Tuy v y, s mô ế ầ ủ ề t đ y đ v ng trình và vi c b trí các ệ ố ệ ố ơ ở ữ ệ ươ ự ầ Năm y u t ế ố ấ (máy tính, các thi ế m m), ủ ụ ề đay giúp cho vi c đ nh h ị ệ t này là ch a đ , c n đi sâu phân tích h th ng c th m i có s hi u bi ụ ể ớ ư ủ ầ ả h th ng th c và cho phép xây d ng c s d li u, các ch ự ệ ố thành ph n bên trong nó. 1.1.3. Phân lo i h th ng thông tin ạ ệ ố ướ ạ ạ ộ ớ đ ng văn phòng ự ộ D i đây trình bày m t cách phân lo i HTTT v i các lo i sau : a. H th ng t ệ ố H th ng t ệ ố ệ ầ ồ đ ng văn phòng là HTTT g m máy tính v i các h ph n m m nh h ệ ư ề , h th ng l p l ch làm vi c, b ng tính, ch ươ ệ ử ệ ố ớ ệ ậ ị ả ghi,… chúng đ ả t b khác nh máy Fax, đi n tho i t ạ ự ệ ế ị ư ư ệ ng trình c ượ ờ i, đ ng hóa công vi c ghi chép, t o văn b n và giao d ch b ng l ạ ằ ị ễ ế ậ ự ộ ệ ằ ả i công tác văn phòng. ữ ườ ự ộ x lý văn b n, h th tín đi n t ử trình di n báo cáo cùng các thi thi b ng văn b n làm tăng năng su t cho nh ng ng ằ ề t l p nh m t ả ệ ố ệ ệ ố ữ ệ ữ ổ ễ ớ ế t i các hình th c khác nhau v i nh ng kho ng cách xa d dàng, nhanh chóng và có ả giúp ụ ệ ợ ả b d ị ướ ch t l ng. H th ng này đóng vai trò ph c v cho các HTTT qu n lý, h tr ấ ượ ụ đi u hành và các h khác ho t đ ng hi u qu . ả ề ệ ệ ố ụ ụ ạ ộ ử ụ ị ệ ố ứ ở ứ ộ ự ậ ị ậ t cho ho t đ ng nghi p v c a t ớ ấ b. H th ng truy n thông H th ng truy n thông giúp cho vi c th c hi n các trao đ i thông tin gi a các thi ề ự ứ ệ ố ạ ộ ệ c. H th ng x lý giao d ch ị ử H th ng x lý giao d ch la m t HTTT nghi p v . Nó ph c v cho ho t đ ng c a ủ ệ ầ m c v n hành. Nó th c hi n vi c ghi nh n các giao d ch hàng ngày c n ệ ệ ch c đ giao d ch v i khách hàng, nhà cung c p, ấ ệ ụ ủ ổ ứ ể ạ ộ ấ i cho vay v n…nh h th ng l p hóa đ n bán hàng. Nó là HTTT cung c p ư ệ ố ậ t ổ thi nh ng ng ố nhi u d li u nh t cho các h th ng khác trong t ị ơ ch c. ổ ứ ệ ố ự ấ ấ ệ r t s m, nó cung c p các thông tin th c hi n các nhi m v ự ệ ệ ấ ằ ổ ề ch c ế ữ ườ ề ữ ệ d. H cung c p thông tin th c hi n ệ H th ng này có t ệ ố ừ ấ ớ ệ ổ ứ ộ ậ ấ ị ờ ổ ữ ớ ộ ợ ấ ơ ẫ ả ổ trong t hi n công vi c ệ báo cáo đ ràng và có đ nh h n th i gian. ụ ch c. Nó là h máy tính nh m t ng h p và làm các báo cáo v quá trình th c ự ợ ợ các b ph n trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh. Các t ng h p, ả ệ ở c th c hi n theo m u v i n i dung, quy trình t ng h p r t đ n gi n, rõ ự ạ ượ ị ệ ờ ả ệ ố ch c nh l p k ủ ổ ứ ạ ộ ả ả ợ e. H th ng thông tin qu n lý H th ng thông tin qu n lý tr giúp các ho t đ ng qu n lý c a t ợ ạ ệ ệ ố ể ơ ở ổ ủ ụ c. Nhìn chung, nó s d ng d li u t ầ ư ậ ế ị ả các h ữ ệ ừ ề ử ụ ệ ị ế ho ch, ki m tra th c hi n, t ng h p và làm các báo cáo, làm các quy t đ nh qu n lý ự ệ trên c s các quy trình th t c cho tr ướ ẻ x lý giao d ch và t o ra các báo cáo đ nh kỳ hay theo yêu c u. H này không m m d o ị ạ ử và ít có kh năng phân tích… ế ị ả ệ ợ c s d ng ở ứ ụ ổ ệ ợ ệ m c qu n lý c a t ả ằ ợ ệ ữ ệ ữ c (không có c u trúc). Nó ph i s d ng nhi u lo i d ấ ả ử ụ ề c t t tr ế ướ ơ ở ữ ệ ệ ệ f. H tr giúp quy t đ nh H tr giúp quy t d nh là h máy tính đ ch c. ủ ổ ứ ượ ử ụ ế ị ể Nó có nhi m v t ng h p các d li u và ti n hành các phân tích b ng các mô hình đ ế ợ tr giúp cho các nhà qu n lý ra nh ng quy t đ nh có quy trình (bán c u trúc) hay hoàn ế ị ả ạ ữ toàn không có quy trình bi ấ t. H còn có li u khác nhau nên các c s d li u ph i đ ả ượ ổ ể ử ụ ch c đ có th s d ng nhi u ph ng pháp x lý (các mô hình khác nhau) đ ử ề ch c và liên k t t ứ c t ượ ổ ế ố ể ươ ứ

ng đ ch c c th c xây d ng chuyên d ng cho m i t ạ ụ ự ượ ườ ỗ ổ ứ ụ ể ệ ả ớ ạ ệ ế ữ ở ứ ộ ệ ợ ị ể ễ ủ ể ữ ế ồ ế ị ở ủ ễ ệ ị ư ể ư ấ ữ quy t đ nh là ế ị ế ị ự ẹ ề linh ho t. Các h này th m i đ t hi u qu cao. ệ g. H chuyên gia m c chuyên sâu. Ngoài nh ng ki n th c, kinh H chuyên gia là m t h tr giúp ứ ệ ế ị ả t b c m nghi m c a các chuyên gia, và các lu t suy di n nó còn có th trang b các thi ậ ệ nh ng ngu n khác nhau. H có th x lý, và d a vào các nh n đ thu các thông tin t ậ ự ệ ừ ể ử ệ ơ lu t suy di n đ đ a ra nh ng quy t đ nh r t h u ích và thi t c t th c. S khác bi ữ ể ư ậ ự ự ầ ch : H chuyên gia yêu c u b n c a h chuyên gia v i h h tr ệ ỗ ớ ệ ổ ợ ả nh ng thông tin xác đ nh đ a vào đ đ a ra quy t đ nh có ch t l ộ ng cao trong m t ấ ượ ữ lĩnh v c h p. ệ ợ c s d ng m c qu n lý chi n l ở ứ ượ ử ụ

ị ự ế ị ấ ấ ắ ọ c c a t ế ượ ủ ổ ứ ằ ấ ườ ệ ớ ườ ấ ừ h. H tr giúp đi u hành H tr giúp đi u hành đ ệ ợ c thi ự ợ ồ ị t k đ cung c p hay ch t l c các thông tin đa d ng l y t ế ế ể ch c. Nó ả ề ng s tr giúp cho các quy t đ nh không c u trúc b ng vi c làm ra t k h ệ ế ế ướ ệ ượ ng. H đ c ậ các ng hay t ừ ạ ả ế ị ệ ợ ệ ườ ệ ợ ề ụ ệ ệ ệ ộ ề ự ng ti n tr ệ đ ượ các đ th phân tích tr c quan và các giao d ch r t thu n ti n v i môi tr môi tr thi h thông tin qu n lý, h tr giúp quy t đ nh… ệ i. H tr giúp làm vi c theo nhóm Trong đi u ki n nhi u ng ợ ươ ữ ế ữ ọ ả ề ờ

ợ ng g m m t vài lo i HTTT cùng đ ạ ồ ch c th ủ ổ ứ ượ ề ượ ấ ả ủ ổ ứ ạ ộ ứ ệ ề ợ ợ ổ ợ ố ệ ng t ứ ệ ổ ch c có th ti n hành theo hai cách: xây d ng m t h ể ho c tích h p các h đã có b ng vi c ghép n i chúng nh ằ ch c đ n m t h ố ”. Vi c s d ng các h tích h p t ng th th ể ườ ế ư ẽ ể ế ệ ợ ổ ặ ạ ố ể ạ ộ ự ậ ề ổ ề ổ ứ ắ ầ ộ ộ ữ ệ ể ch c c n phát tri n HTTT i cùng tham gia th c hi n m t nhi m v , h này cho ệ ự giúp s trao đ i tr c tuy n các thông tin gi a các thành viên trong ph ổ ự nhóm, làm rút ng n s ngăn cách gi a h c v không gian và th i gian. ắ ự k. H th ng thông tin tích h p ệ ố c khai thác. Có M t HTTT c a t ộ ộ ườ ch c. Đi u này cho th y, c n ph i tích c m c tiêu c a t nh v y m i đáp ng đ ả ầ ủ ổ ụ ứ ớ ư ậ ch c. Vi c ệ h p nhi u HTTT khác lo i đ đ m b o s ho t đ ng hi u qu c a t ạ ể ả ả ự ợ ộ ệ tích h p các HTTT trong m t t ự ộ ổ ứ ờ thông tin tích h p t ng th ặ ộ ệ các “c u n i ệ ử ụ ầ th ng t p trung, m t s ph i h p và ki m soát ch t ch . Nh ng chúng cũng t o ra s c ứ ộ ư ố ợ ậ ỳ v qu n lý, và s quan liêu trong ho t đ ng và khó thay đ i. Khi s t p trung c a ủ ự ả ậ ủ m t HTTT đã đ t đ n m t đi m bão hòa, nhi u t ch c b t đ u cho các b ph n c a ể ộ ạ ế mình ti p t c phát tri n nh ng h con v i các đ c thù riêng. ế ụ ặ 1.1.4. T i sao m t t ạ ộ ổ ứ ầ Vi c xây d ng HTTT th c s là m t gi ự ự ệ ả ạ ố ự ủ ủ ấ ệ ổ ứ ặ ữ ề ọ ặ ề ặ ở ự ọ ự ữ ề ợ ố t qua nh ng thách th c và ch p c h i trong t ớ ơ ộ ữ ự ứ ớ ể i pháp c u cánh trong cu c c nh tranh ộ ứ ộ ữ i pháp h u cùng các đ i th c a nhi u doanh nghi p và nó đ c xem đó là m t gi ả ề ượ ệ ộ ườ ch c th cho th y, m t t ch c g p ph i. Th c t hi u cho nhi u v n đ mà t ng ộ ổ ứ ấ ự ế ả ề xây d ng HTTT khi h g p ph i nh ng v n đ làm c n tr ho c h n ch không cho ế ạ ả ấ ả ế ớ phép h th c hi n thành công nh ng đi u mong đ i, hay mu n có nh ng u th m i, ư ệ nh ng năng l c m i đ có th v ươ ng ữ ớ ể lai. Cu i cùng là do yêu c u c a đ i tác. ố ộ ầ ự i pháp k thu t. Nó là m t b ậ ả ỹ ỉ ể ế ầ ữ ể ượ ầ ủ ố ơ ế ượ ổ ọ ồ ộ ớ ể ủ ổ ứ ứ i pháp khác. Vì v y c n có m t l ộ ộ ậ ệ ạ ế ổ ứ ả ề ặ ổ ứ ộ ộ ch c, t c là c n ti n hành ể trình đ chuy n ể i đ n m t tr ng thái ộ ạ ả ớ ượ ế ậ ể ợ ệ Ba v n đ l n liên quan đ n quá trình phát tri n m t HTTT là : Xây d ng HTTT không đ n thu n ch là m t gi ph n quan tr ng trong chi n l ậ đ ng th i, đ ng b v i nhi u gi ề ờ ồ ch c c v m t t d ch t ch c và qu n lý t ị ng lai đ thích h p v i m t HTTT m i đ t ộ ớ ươ 1.1.5. Nh ng n i dung c b n c a vi c phát tri n HTTT ơ ả ủ ế c t ng th phát tri n c a t ầ ả tr ng thái hi n t ừ ạ t l p. c thi ể ể ộ ề ớ ữ ấ ộ

th c hi n chúng (đ - Các ho t đ ng phát tri n m t HTTT và trình t ể ạ ộ ự ự ệ ượ c g i là ọ ộ ệ ố ậ c s d ng. ng pháp lu n phát tri n h th ng) ươ ụ ượ ử ụ ệ ể ng pháp, công ngh và công c đ ộ ả ph ươ - Các ph - T ch c và qu n lý quá trình phát tri n m t HTTT ổ ứ Sau đây s trình bày l n l ầ ượ ẽ ộ

1.2. Ti n hóa c a cách ti p c n phát tri n HTTT

ế ậ

ế

ể t các n i dung này. ể Phát tri n HTTT d a trên máy tính b t đ u t ắ ầ ừ ự ầ ế ề ể ươ ữ ệ ớ ề ể ề ể ấ ự ế ầ ứ ặ ề ề ớ ủ ố ổ ộ ậ ế ậ

H th ng tr l

ng

H th ng qu n lý d án

ệ ố

ả ươ

ệ ố

D li u thu

D nhân s

D nhân s

D li u d án

ữ ệ

ế

ữ ệ

ị ị ị ị ế i quy t ừ ệ ậ ậ ắ ả ớ ề ệ ớ Tr ữ ế ộ nh ng năm 1950. Cho đ n nay đã h n năm m i năm phát tri n. Nhi u công ngh m i v ph n c ng, ph n m m không ơ luôn luôn đ t ra. Vì v y, cách ti p ng ng phát tri n, nhi u v n đ m i c a th c t ế ừ c n phát tri n m t HTTT cũng thay đ i. Ta có th k đ n b n cách ti p c n chính đ ể ể ể ể ế ậ phát tri n m t HTTT: ộ ể - ti p c n đ nh h ế ậ - ti p c n đ nh h ế ậ - ti p c n đ nh h ế ậ - ti p c n đ nh h ế ậ cách ti p c n đ u tiên, m i cách ti p c n sau đ u g n v i vi c gi ế nh ng v n đ đ t ra và s phát tri n c a m t công ngh m i. ấ ề ặ 1.2.1. Ti p c n đ nh h ế ậ ướ ướ ướ ướ ầ ự ướ ế ị ng ti n trình, ế ng d li u, ữ ệ ng c u trúc và ấ ng. ng đ i t ố ượ ỗ ể ủ ng ti n trình ớ ệ ấ ậ ộ ớ ầ ườ ự ệ ả ậ ươ ề ấ ả ự ố ắ ủ ụ ư ở ồ ạ ng trình riêng r . Lúc này ng i (nh mua hàng, bán hàng…) c a nh ng b ườ i ta đ c bi ặ ữ ậ ế i đ ch c trong cùng m t t p tin v i ch c t ờ r t nh nên ng ấ ỏ hi u qu x lý các ch ệ ả ử t đ ng hóa các ti n trình đang t n t ế ự ộ ph n ch ươ ậ (ph n x lý ử ) đ gi ể ả ượ ầ r t h n h p. Các d li u đ ẹ ấ ạ Th i gian đ u khi máy tính m i ra đ i, t c đ máy r t ch m, b nh làm vi c còn ờ ố ộ ậ i ta t p trung vào các quá trình mà ph n m m ph i th c hi n. Vì v y, ầ ng trình tr thành m c tiêu chính. T t c s c g ng lúc đó là ộ t quan tâm đ n các thu t toán ệ ẽ ệ c bài toán đ t ra và cách s d ng khéo léo b nh làm vi c ộ ử ụ ớ ng trình. ươ ộ ậ ặ ữ ệ ượ ổ ứ ớ

Hình 1.2. M i quan h gi a d li u và ng d ng theo cách ti p c n truy n th ng ứ ệ ữ ữ ệ ế ậ ụ ề ố ố

ậ ươ ả ậ ệ ớ ự ừ ầ ế ả ươ ữ ệ ữ ứ ứ Sau này, v i s ti n b v kh năng l u tr , các t p tin d li u đ t v i ch ệ ủ ơ ồ t trong nh ng ng d ng và ch ứ ụ ộ ẻ ỗ ổ riêng l ổ ứ ử ữ ệ ệ ấ ị c t ch c tách ữ ệ ộ ề ớ ự ế ư ữ ượ ổ ứ bi ng trình. M c dù v y, thi t k m t HTTT v n d a trên trình t ẽ mà nó s ự ặ ẫ ế ế ộ ự c l y tr c ti p t th c hi n. Đ i v i cách ti p c n này, ph n l n các d li u đ các ượ ấ ầ ớ ế ậ ố ớ ế ừ ữ ệ ự c x lý. Nh ng ph n khác nhau c a HTTT làm vi c theo ngu n c a nó qua t ng b ồ ệ ủ ữ ướ ử i m t s t p tin d li u nh ng s đ khác nhau và t c đ khác nhau. K t qu là, t n t ữ ệ ộ ố ậ ố ộ ồ ạ ữ ề ậ ng trình khác nhau, và d n đ n có nhi u t p tách bi ế ẫ ụ d li u nh nhau tin trong nh ng ng d ng khác nhau có th ch a cùng các ph n t ư ầ ử ữ ệ ể ộ ế thay đ i hay có s thay đ i trong m t ti n (hình 1.2). M i khi m t ph n t ự ầ ử ổ trình x lý thì kéo theo ph i thay đ i các t p tin d li u t h p các ng ng. Vi c t ữ ệ ươ ả ậ ữ t cũng r t khó khăn, vì m i t p tin mang tên và đ nh d ng d t p tin d li u chuyên bi ỗ ậ ậ li u khác nhau. Cách ti p c n này t o ra s d th a d li u, hao phí qua nhi u công ế ệ ệ ổ ợ ạ ề ự ư ừ ữ ệ ậ ạ

T ng ng d ng

1

2

3

ng d ng ụ

ng d ng ụ

ng d ng ụ

T ng d li u ữ ệ

C s d li u ơ ở ữ ệ

ch c d li u, và các d li u s d ng kém hi u qu do ữ ệ ử ụ ệ ả ệ ữ ệ ớ ậ ẻ ữ ị ướ ứ ổ ứ ụ ng d li u ữ ệ Ti p c n này t p trung vào vi c t ng. Khi s s c cho vi c thu th p và t ứ không th chia s gi a các ng d ng v i nhau. ể 1.2.2. Ti p c n đ nh h ế ậ ậ ậ ế ữ ệ ưở ộ ể ế ộ ổ ứ nh nhà cung c p, nh ng ng ệ ổ ạ ậ ủ ồ Hai ý t ụ ch c: ưở ủ ạ ữ ế ủ ậ ố ch c các d li u m t cách lý t ự ứ ủ quan tâm chuy n sang d li u, ph m vi ng d ng đã m r ng đ n nhi u quá trình c a ề ở ộ ứ ữ ệ ườ HTTT, nó bao g m nhi u b ph n c a m t t i ấ ư ộ ề đi u hành, khách hàng, đ i th c nh tranh. ng chính c a cách ti p c n này ề la: ữ ệ ử -Tách d li u ra kh i các quá trình x lý ỏ -T ch c c s d li u chung cho các ng d ng ứ ổ ứ ơ ở ữ ệ ụ

Hình 1.3. C u trúc h th ng h ệ ố ấ ướ ng d li u ữ ệ

ộ ễ ế ữ ệ ữ ệ ệ ả t và t ổ ứ ớ ệ ườ ữ ệ ễ ờ ệ ệ ộ ậ ấ ể ụ ộ ườ ch c d li u m t cách t ể ổ ứ ữ ệ ả ư ề ặ ử ụ ữ ti ậ ợ ấ ư ệ ổ ứ ữ ệ ơ ở ữ ệ Vi c t ộ ậ ị ấ ể ị

c phát tri n ti p t c c a đ nh h ế ộ ấ ướ ng c u trúc nh m t b ộ ậ ướ ướ

ử ụ ợ ng modun hóa. ả ệ ố ướ Công ngh qu n lý d li u ti n b cho phép bi u di n d li u thành các t p tin ể ậ ơ ở ữ ệ ch c chúng thành nh ng c s d li u dùng chung. M t riêng bi ộ c s d li u ữ ơ ở ữ ệ ch c làm d dàng vi c thu th p, l u tr ữ c t là m t t p các d li u logic v i nhau đ ư ậ ượ ổ ứ ữ ệ ể ổ ứ ch c ch c. Nh vi c tách d li u đ t và l y ra c a nhi u ng i dùng trong m t t ộ ổ ứ ề ủ i ta có th áp d ng các công c toán h c (lý thuy t t p h p và riêng và t p trung, ng ế ậ ụ ợ ọ ậ t ki m không ng di n l u tr ( i u v c ph logic) đ t ệ ế ệ ư ố ư ề ả ươ i, l y ra nhanh gian nhớ) cũng nh v m t s d ng: gi m d th a, tìm ki m thu n l ế ư ừ chóng và s d ng chung. ụ ch c d li u nh trên cho phép c s d li u ph c ử ụ v cho nhi u ng d ng đ c l p khác nhau. ụ ề ứ ụ 1.2.3. Ti p c n đ nh h ng c u trúc ế ậ ng ướ Ti p c n đ nh h ế ụ ủ ư ộ ướ ướ ậ ế ị ấ ậ ng g p hai cách ti p c n này làm m t và g i là ti p c n d li u. Nhi u tài li u th ọ ế ệ ề ữ ệ ậ ườ ng c u trúc h . Ti p c n h h ng vào vi c c i ti n c u trúc ng d li u ch c năng ệ ả ế ữ ệ ấ ế ướ ứ ể ng trình d a trên c s modun hóa đ d theo dõi, qu n lý, b o trì. Phát tri n cá ch ả ể ễ ơ ở ươ ự h ng c u trúc đ c p đ n quá trình s d ng m t cách có h th ng và tích h p các ề ậ ế ấ ướ công c và k thu t đ tr giúp thi ậ ể ợ ỹ ng pháp lu n h ậ ươ ộ t k phân tích HTTT theo h ế ế ấ ụ ể ướ ộ ụ Các ph ồ ầ trên xu ng ử ơ ả ủ ph ưở ử ụ ệ ng c b n c a ấ ươ ế ụ ứ ng c u trúc s d ng m t hay m t s công c đ xác t hóa d n các lu ng ồ (Top- ố ấ ừ ứ : m c chung nh t, quá trình ti p t c làm m n cho đ n m c th p nh t: ấ ng trình ươ ộ ố ế ị ng pháp lu n t ậ ừ ế ị c ta có th b t đ u t o l p các ch ể ắ ầ ạ ậ ượ ừ đ nh lu ng thông tin và các quá trình x lý. Vi c xác đ nh và chi ti ị d li u và các ti n trình là ý t ế ữ ệ down). T m c o ứ ơ ở. m c c s Ở v i các modun th p nh t ( ớ ứ các s đ nh n đ ậ ơ ồ ấ modun lá) đó t ấ

2

ụ 1 ng d ng

ng d ng ụ

ụ 3 ng d ng

T ng ng d ng

T ng d li u ữ ệ

C s d li u ơ ở ữ ệ

Hình 1.4. C u trúc h th ng đ nh h ệ ố ấ ị ướ ng c u ấ

ấ ủ ộ ậ Phát tri n có c u trúc đã cung c p m t t p h p đ y đ các đ c t ấ ặ ả ệ ố c phát tri n theo quá trình logic và l p l i. Nó cho ta nhi u l ầ ợ ặ ạ h th ng không ớ i ích so v i ề ợ

ự ứ ạ (nh chia nh , modun hóa) ờ ng (vào logic, ki n trúc tr ỏ ế ưở ậ t k ) ế ế ướ ụ ễ ả ể d th a đ ư ừ ượ ể cách ti p c n tr c đó: ướ ế ậ a) Làm gi m s ph c t p ả c khi thi b) T p trung vào ý t ng pháp, công c đã cho) c) Chu n m c hóa (theo các ph ự ẩ d) H ng v t ướ ố ề ươ e) Gi m b t tính ngh thu t trong thi ả ươ ng lai (ki n trúc t ế ậ t, modun hóa d b o trì) ế kế t ệ ớ

ng ị ố ượ ị ế ể ấ ể ồ ướ ng đ i t ớ ng xây d ng m t h th ng g m các đ n th đ ộ ệ ố ề ệ ằ ể ượ ng th ợ ể ớ ậ c g i là ọ ng t ườ ồ c a h th ng tr ệ ố ơ ả ủ ố ớ ề 1.2.4.Ti p c n đ nh h ng đ i t ế ậ ng là cách m i nh t đ phát tri n HTTT. Cách ti p ế Ti p c n đ nh h ướ ậ ố ượ đ iố c n này d a trên ý t ơ ự ưở ự ậ ng ươ ngượ liên k t v i nhau b ng m i quan h truy n thông. Các đ i t t ố ượ ố ư khách hàng, nhà cung c p, h p đ ng, th a ỏ ng v i các th c th trong HTTT nh ấ ứ ở . M c tiêu c a cách ti p c n này là làm cho các phân t thu n thuê ử ủ ậ nên đ c l p t ấ i. Đi u đó đã c i th ên c b n ch t ị ả t k . ng c a h th ng và làm tăng năng su t ho t đ ng phân tích và thi l ế ế ượ ế ng đ i v i nhau và có th dùng l ạ ạ ộ ế ớ ự ụ ộ ậ ươ ủ ệ ố ể ấ

Hình 1.5 C u trúc h th ng h ng đ i t ng ệ ố ấ ướ ố ượ

Ý t s th a k ằ ế ưở c t ớ ớ ư ư ớ ự ư ữ ạ ộ ố ượ ớ ơ ưở ả c “ ả ơ ớ ế ế ” và “tháo dỡ” đ n gi n, d ậ ể ệ ượ ề ứ ạ ễ ả ơ ự ừ ế và bao gói thông ng khác n m phía sau c a cách ti p c n này là ậ ủ ế ừ ch c thành t ng l p. K th a ng có cùng c u trúc và hành vi đ tin. Các đ i t ừ ớ ố ượ ượ ổ ứ ấ i m t s đ c tr ng và có cho phép t o ra các l p m i có chung v i các l p đang t n t ớ ạ ộ ố ặ ồ ạ l p m i ch liên quan đ n nh ng đ c thêm các đ c tr ng m i. Nh v y mà s mô t ặ ế ỉ ả ớ ờ ậ ớ ặ ớ ủ tr ng m i. Do bao gói c d li u và x lý trong m t đ i t ng làm cho ho t đ ng c a ộ ố ượ ử ả ữ ệ ớ ng khác. Rõ ràng r ng, v i c ch bao gói thông nó không nh h ng đ n các đ i t ế ằ ễ tin và liên k t qua truy n thông, h th ng đ ượ l p ghép ế ề ắ ệ ố c quy mô tùy ý. Cách ti p c n m i này đáp i và có th đ t đ b o trì, d s d ng l ả ể ạ ượ ạ ễ ử ụ ệ ố c nhũng yêu c u và thách th c c b n hi n nay là phát tri n các h th ng ng đ ứ ầ ứ ơ ả ph n m m có quy mô l n, ph c t p h n, nhanh h n, d b o trì và chi phí ch p nh n ậ ấ ơ ớ ầ c.ượ đ

1.4. Vòng đ i phát tri n m t th ng thông tin ể

ộ ả ẩ ự ạ ộ c g i là ọ lúc nó sinh ra đ n khi nó tàn l ộ ể vòng đ i phát tri n h th ng ờ ể ể

ệ ủ ể ề t nhau c a quá trình đó: ố ề ổ ể ồ ừ ờ

ờ phát c xây d ng là s n ph m c a m t lo t các ho t đ ng đ HTTT đ ạ ượ ủ ượ i ụ tri n h th ng ệ ố . Quá trình phát tri n m t HTTT k t ể ừ ế ể ệ ố . Vòng đ i phát tri n các h th ng là m tộ c g i là đ ệ ố ượ ờ ọ c đ c tr ng b ng m t s pha ụ cho vi c phát tri n các HTTT. Nó đ ng pháp l ân ph ượ ặ ộ ố ể ằ ư ươ HTTT. Tác t k và tri n khai phân tích, thi ch y u phân bi ế ế ệ ủ ế ử ụ ng s d ng ch c phát tri n các HTTT th gi c a nhi u cu n sách hay nhi u t ườ ể ứ ả ủ nh ng mô hình vòng đ i khác nhau và m i vòng đ i có th g m t ụ ba đ n hai ch c ế ờ ữ pha khác nhau cho m t ph

ươ ậ ộ ể ề ộ ệ ố ể c s d ng đ cướ . Mô hình này s đ ư ươ ươ ể ộ ế ế ố ỗ ng pháp lu n phát tri n c th . ể ụ ể M t trong nhi u mô hình vòng đ i đã s p x p các b c phát tri n h th ng theo ờ ế ướ ắ c sau nó. Cách bi u di n này c v i b mõ hình b c thang v i các mũi tên n i m i b ố ậ ỗ ướ ớ ướ ớ ễ ớ mô hình thác n ể c xem nh t ng ng v i đ ứ ượ ẽ ượ ử ụ ng pháp lu n chung - m t quá trình phát tri n m t h th ng v i các trình bày v ph ớ ộ ệ ố ậ ề pha: kh i t o và l p k ho ch, phân tích, thi t k , tri n khai, v n hành và b o trì ả ậ ể ạ ế ậ ở ạ cái vào và cái ra. Chúng th hi n m i quan tr ng gi a các m i pha đ u có HTTT : ữ ọ ể ệ ề ở ỗ ữ c đánh d u b ng nh ng ố đ pha v i nhau. Ở ố ớ cu i m i pha c n đ t đ n m t ầ ộ c t m c ộ ạ ế ượ ằ ấ ỗ

ể ệ ả ộ c t o ra đ các b ph n qu n lý xem xét, đánh giá và phê duy t. Đó là ượ ạ ủ ộ ặ ậ ự ể tài li u c n đ ệ ầ m t đ c tr ng c a quá trình qu n lý s phát tri n. 1.4.1. Kh i t o và l p k ho ch d án ậ ả ế ạ ư ở ạ ự ệ ộ ể ể ế ự ữ ầ ắ ư ộ ể ủ ự ệ c ướ Vi c hình thành d án nh m t yêu c u b t bu c đ có th ti n hành nh ng b ự ti p theo c a quá trình phát tri n: Không có d án thì cũng không có vi c xây d ng ế HTTT kh i t o và l p k ho ch d án ạ ậ ế ở ạ ạ ộ ấ Hai ho t đ ng chính trong ữ ạ c d ki n v c b n đ ứ ề ổ ứ ầ ự ế ch c c n hay không c n phát tri n HTTT. Ti p đ n là xác đ nh ph m vi cho h ể ả ộ ế ờ ư ờ

ự ơ ộ ủ ế ị ế ượ ự ế c l ướ ượ ự ế ữ ệ ố ượ ồ ệ ch c hay t n d ng đ ậ ị ể ợ ch c. ổ ứ

Phân tích

Thi

t kế ế

Tri n khai

V n hành ậ b o trì

ầ là phát hi n ban đ u ệ chính th c v nh ng v n đ c a h th ng và các c h i c a nó; trình bày rõ lý do vì ề ủ ệ ố ệ sao t ể ầ ượ th ng d ki n. M t k ho ch d án phát tri n HTTT đ c ề ơ ả ạ ố ự ng th i gian và mô t theo dòng đ i phát tri n h th ng, đ ng th i cũng đ a ra ờ ể ệ ố ế các ngu n l c c n thi i quy t t cho vi c th c hi n nó. H th ng d ki n ph i gi ả ả ế ồ ự ự ệ ầ c nh ng c h i có th trong c nh ng v n đ đ t ra c a t đ ủ ổ ứ ể ơ ộ ụ ề ặ ấ ữ ượ ch c g p, và cũng ph i xác đ nh chi phí phát tri n h th ng và l ng lai mà t t i ích ổ ứ ặ ệ ố ả ươ i cho t mà nó s mang l ạ ẽ Kh i t o và ở ạ l p k ho ch ế ậ

Hình 1.3. Mô hình thác n c c a vòng đ i h th ng ướ ủ ờ ệ ố

ị ầ ệ ố Trong pha này c n xác đ nh c tăng c ầ ạ

ạ ể ườ ằ ụ ị t l p s u tiên và s p x p l ế ậ ự ư ồ

ng. T i đây các nhu c u HTTT t ng th c a t ầ ệ ố ả ắ ả ị ườ ế ệ ố nghiên c u h th ng ơ ở. K ho ch d án này c n đ c g i là ượ ọ ự ng đ ạ ự ế ạ ầ ả ế ị ề ệ ả ả ỹ t cho h th ng m i hay h th ng s cái gì là c n thi ẽ ớ ế ệ ố c xác đ nh, nó ch c đ đ ể ủ ổ ứ ượ ổ ượ ị th hi n ra b ng các d ch v mà h th ng d ki n c n ph i th c hi n. Chúng đ oc ự ự ầ ệ ự ế ể ệ i r i chuy n thành m t k ho ch đ phát phân tích, thi ể ộ ế ể ế ạ ồ tri n HTTT, trong đó bao g m c l ch trình phát tri n h th ng và các chi phí t ươ ng ể ứ ệ ố . Sau khi nghiên ng. T t c n i dung trên đây th ứ ộ k ho ch d án c s ượ c c u h th ng ph i đ a ra m t ả ư ứ phân tích đ m b o tính kh thi trên ba m t: ặ ả ậ : xem xét kh năng k thu t hi n có (v thi ỹ ả t b , v công ngh và i pháp công ngh thông tin ệ ậ ự ệ ệ ề ả ấ ả ộ ệ ố ả Kh thi k thu t kh năng làm ch công ngh ) đ đ m b o th c hi n các gi ả đ ượ ệ ủ ả ệ ố ủ c áp d ng đ phát tri n h th ng. ể ụ Kh thi kinh t ể ể ệ ế: th hi n trên các n i dung sau: ủ ổ ộ ứ ự ả ồ ể ả - Kh năng tài chính c a t ố ố - L i ích mà h th ng đ i, ít nh t là đ bù đ p chi phí ủ ượ ắ ph i b ra xây d ng nó (chi phí đ u t ban đ u). ch c cho phép th c hi n d án: bao g m ngu n ồ ự ệ v n và s v n có th huy đ ng trong th i h n cho phép. ố ộ ờ ạ c xây d ng mang l ấ ạ ự ợ ầ ầ ư ả ỏ ệ ố ự

ng xuyên cho h th ng ho t đ ng (chi phí v n hành) là - Nh ng chi phí th ạ ộ ệ ố ậ ữ ấ ch c. ự c phát tri n trong th i gian cho phép, ti n trình th c ế ờ c ch ra trong gi ch p nh n đ Kh thi v th i gian ề ờ ượ ể ậ ả ả hi n d án đ ệ ự ả ạ ộ : H th ng có th v n hành trôi ch y trong khuôn ch c có và trong khuôn kh c a pháp lý ổ ứ ườ c đ i v i t ậ ượ ố ớ ổ ứ : d án đ ượ ể ự i h n đã cho. ớ ạ ệ ố ch c và đi u ki n qu n lý mà t ệ ề ộ ố ỉ Kh thi pháp lý và ho t đ ng ả ổ ủ ổ ứ ệ ng t ng quát c a d án nh ph m vi c a d ổ ủ i ta còn phân tích m t s kh thi khác. ủ ự ổ ủ ự c ch p nh n, thì đ i t ậ ấ ạ c v ch ra và thông qua đ tri n khai. ả ư ể ể ườ ố ượ ả ượ ạ ượ ể ự ạ ế ệ ố

ữ ị ả ch c thu c ph m vi liên quan đ n d án. Nh ng d li u thu đ kh c a t hi n hành. Ngoài các phân tích trên ng Khi d án đ án, k ho ch tri n khai d án ph i đ ự 1.4.2. Phân tích h th ng ằ ệ ộ ệ ố ơ ở ủ ổ ứ ệ ự ị ầ t k HTTT sau này. Tr ướ ế ế ế ự ạ ề ệ ố Phân tích h th ng nh m xác đ nh nhu c u thông tin c a t ữ ệ ụ ử Phân tích bao g m m t vài pha nh : ủ ệ ố ướ ế ị ể là nghiên c u yêu c u và c u trúc ế ấ ố ợ ữ ự ị ọ ể ự ờ ồ ự ớ ầ ữ ệ ệ ầ các nhà phân tích c h t xác đ nh yêu c u: ỏ tr ị ộ ờ ợ ừ ệ ố h th ng i dùng ch đ i t i s d ng đ xác đ nh cái gì ng ườ ườ ử ụ nó phù h p v i m i quan h bên ớ ứ ệ ầ iả ệ Th 3ứ là tìm gi i h n đ t lên các d ch v c n th c hi n. ặ ụ ầ ớ ạ i c yêu c u đ t ra, so sánh đ l a ch n gi t k ban đ u ả ấ đ đ t đ ế ế ặ ầ ể ạ ượ t nh t đáp ng các yêu c u v i chi phí, ngu n l c, th i gian và k ỹ ấ ầ ứ ch c thông qua. ể ổ ứ ế ế ệ ố ấ ch c. Nó s cung c p ủ ổ ứ ẽ c đó c n ti n hành kh o sát nh ng d l êu c s cho vi c thi ế ượ hi n tr ng c a t c ữ ệ ạ ph c v cho vi c xây d ng mô hình quan ni m v h th ng hi n th i: mô hình bao ờ ệ ụ g m mô hình d li u và mô hình x lý c a h th ng cùng các tài li u b sung khác. ổ ữ ệ ồ ồ làm vi c cùng v i ng ớ ệ d ki n. ự ế Ti p theo trong, bên ngoài và nh ng gi pháp cho các thi pháp thi t k t ế ế ố thu t cho phép đ t ậ 1.4.3. Thi Thi ả ứ gi ầ ở ừ ệ pha tr c chuy n thành ể t k đ . T các khía c nh c a h th ng, thi ế ế ượ ạ ế ơ ở ữ ệ t k này g m hai pha nh : t bên trong. Pha thi i pháp công ngh thông tin đ đáp ng các yêu c u đ t ra ặ ầ ể ặ ả ệ h đ c t c đ ướ ượ c xem xét v t lý ủ ệ ố ng tác, các cái vào và cái ra (các báo cáo) đ n c s d li u và t k logic ế ỏ thi ế ế ế ế ồ

. V m t lý thuy t, thi ắ ớ ấ ế ế ệ ố t k h th ng t k là tìm ra các gi ế ế i pháp cho các yêu c u trên. Đ c t ặ ả ả ở th ng logic r i là đ c t ặ ả ậ ồ ố màn hình t b t đ u t ắ ầ ừ ươ các ti n trình x lý chi ti ế ử t k v t lý. và thi ế ế ậ t k logic ế ế ầ ậ Thi ầ ứ ệ ọ ng và quan h đ ụ ậ c mô t ệ ượ t k h th ng logic không g n v i b t kỳ ạ t k logic t p trung vào các khía c nh ế ế ng pháp lu n vòng đ i còn g i pha ờ ươ ữ đây là nh ng ả ở ể ượ ế ủ ệ ố ộ ậ ự t k nghi p v . Các đ i t ố ượ ả ự Thi ể k thu t. Nh ng ph n khác nhau c a h th ng đ t đ ti n l ế ể ệ ợ ắ ữ ệ ữ ệ ế ư Trong pha thi lý hay các đ c t ậ ặ ả ỹ nh ng thao tác và thi ế ị ậ và đ a ra thông tin c n thi ầ ế ề ậ ế ị ự ọ ngôn ng l p trình, h c ữ ậ ệ ề ậ c xây d ng. S n ph m cu i cùng c a pha thi ượ ữ ệ ẩ ả i trên th c t ng trình và c u trúc h th ng. ề ặ ph n c ng và ph n m m c a h th ng nào. Thi ề nghi p v c a h th ng th c vì v y m t vài ph ụ ủ ệ ố này là pha thi ệ ế ế ng mà không ph i các th c th v t lý. khái ni m, các bi u t ể ậ ệ t k v t ng thành b n thi ế ế v tậ lý là quá trình chuy n mô hình logic tr u t t k ế ế ậ ừ ượ ả c g n vào b ng ằ ượ ủ ệ ố ữ ầ ử i cho vi c thu th p d li u, x lý t b v t lý c n thi ậ ầ ch c. t cho t ổ ứ ệ ơ t k v t lý c n ph i quy t đ nh l a ch n ầ ả ch c d li u, nh ng ph n c ng, h đi u hành và môi ầ ứ ổ ứ ữ ặ ả ệ h ủ ố ự ỹ ư , sao cho các nhà l p trình và k s ồ ạ ự ế ể s d li u, c u trúc t p tin t ở ữ ệ ấ ạ c n đ ng m ng tr ầ ườ d ng nh nó t n t th ng v t lý ố ư ở ạ ậ ph n c ng có th d dàng chuy n thành ch ể ễ ầ ứ t k là đ c t ế ế ậ ệ ố ươ ấ

1.4.4. Tri n khai h th ng ệ ố ể

ặ ả ệ ố ệ ố ượ ể ậ ể c chuy n thành h th ng v n hành đ ậ ể ồ Trong pha này, đ c t ượ ư ng trình, ti n hành ki m th , l p đ t thi t b , cài đ t ch ế c ki m tra và đ a vào s d ng. B c tri n khai bao g m vi c ặ c, sau ượ ệ l p ra các ổ ng trình và chuy n đ i h th ng đ ử ụ ử ắ ướ ế ị ươ ể ể ặ

đó đ ch ươ h th ng. ệ ố a.T o l p các ch ạ ậ Tr ươ ướ ế ầ ự ng trình c h t c n l a ch n ph n m m ( ọ ề ả ầ ệ ệ ề ữ ậ ệ ề ề platfrorm: h đi u hành, h qu n tr c s d ạ . Trong nhi u tr ườ ệ ợ ủ ầ ữ ủ ị ơ ở ữ ệ ọ ố ầ ể ạ ề i thành các ph n m m (các ch ầ ạ ể ề ể ươ ử ể ể ử ử ứ ị), các h th ng con ( ệ ố ki m th h th ng ệ ạ ộ ủ ả ệ ố ể

ồ ươ ị ơ ở ữ ng h p, ngôn ng l p li u, ngôn ng l p trình, ph n m m m ng ữ ậ ụ trình có th chính là ngôn ng c a h qu n tr c s d li u hay c a h ng d ng ệ ứ ả ể ặ ả đ c s d ng). Sau đó ch n các ph m m m đóng gói. Cu i cùng chuy n các đ c t ề ượ ử ụ ng trình) cho máy tính. Ch ng trình t k còn l thi ươ ế ế ồ c ti n hành ki m th cho đ n khi đ t yêu c u đ ra. Quá trình ki m th bao g m đ ầ ế ượ ế ki m th tích ki m th đ n v ki m th các modun ch c năng ( ử ơ ử ể h pợ ), s ho t đ ng c a c h th ng ( ử ệ ố ) và nghi m thu cu i cùng ự ố ể ậ ). (ki m th ch p nh n ử ấ ể ổ ệ ố b. Cài đ t và chuy n đ i h th ng ặ ể ổ ể ồ ạ ệ ố ộ Quá trình chuy n đ i bao g m vi c cài đ t các ch ặ ể ổ ệ ố ạ ộ ộ ị ẩ ệ ố ế i n i làm vi c c a ng ậ ề ệ ố ả ề ặ ỹ c hoàn t ờ ấ ụ ạ ơ ổ ể ệ i s d ng, khai thác h ướ ử ụ t thuy t minh v vi c khai thác và s d ng h ệ ủ ụ ệ ả ượ ạ ộ ể ủ ệ ố ậ ể ậ ặ ổ

ạ ậ ậ ề ầ ữ ứ ụ ề ầ ấ

i dùng th ườ ạ ộ ả Khi h th ng đi vào ho t đ ng, đôi khi ng ứ ả ặ ườ ệ ố ứ ộ ch c th ứ ữ ữ ầ ữ ệ ầ ả ườ ử ụ ch c. Nh ng thay đ i này là c n thi ng mong mu n h th ng ệ ố ố ệ ố ơ t h n. ủ ng xuyên có nh ng yêu c u đ đáp ng nh ng thay đ i n y ổ ả ể ổ ệ ố t k và l p trình c n ph i th c hi n nh ng thay đ i h th ng ế ế i s d ng cũng ệ ố t đ làm cho h th ng ự t c ) đ đáp ng nhu c u ng ầ ứ ế ể m c đ nh t đ nh (mà không ph i t ữ ậ ả ấ ả ể ổ ầ

t mà là s l p l ữ ạ ộ ả ự ặ ạ ệ ộ ứ ữ ả ủ ổ ế ệ ủ ổ ầ ự ụ ả ỏ ự ỗ ự ộ ờ ể ở ầ ớ ch c và ng ườ ổ ứ ệ ố ả ế ữ ấ ấ ắ ầ ự ữ ự ệ ể ớ

ng pháp khác nhau phát tri n HTTT

ng trình trên h th ng ph n ầ ệ ặ i hay h th ng ph n c ng m i l p đ t, chuy n đ i toàn b ho t đ ng c ng đang t n t ạ ộ ầ ứ ớ ắ ứ ch c cũ sang ho t đ ng v i h th ng m i (bao g m vi c chuy n đ i d li u, c a t ổ ữ ệ ớ ệ ố ủ ổ ứ ồ ớ ệ s p x p đ i ngũ cán b trên h th ng m i và đào t o ng ớ ạ ộ ế ắ ệ th ng). Chu n b các tài l êu chi ti ố ề ệ ế ị ử ụ i s d ng). Nó th ng (c v m t k thu t, v h th ng và t ườ ử ụ ố c n đ ả t trong th i gian chuy n đ i đ ph c v vi c đào t o và đ m b o ả ạ ầ ho t đ ng hàng ngày (b o trì) c a h th ng sau này. 1.4.5. V n hành và b o trì ả ắ ầ c l p đ t và chuy n đ i toàn b , giai đo n v n hành b t đ u. Khi h th ng đ ệ ố ộ ượ ắ i s d ng và các chuyên viên k thu t v n hành c n đánh giá Trong th i gian này, ng ỹ ườ ử ụ ờ xem h th ng đáp ng các m c tiêu đ ra ban đ u hay không, đ xu t nh ng s a đ i, ử ổ ệ ố c i ti n, b sung. ổ ả ế ệ ố ph i làm vi c m t cách hoàn h o và các ch c năng c a h th ng làm vi c t ệ M t khác, t ườ ổ sinh. Vì v y, các nhà thi ậ ở ứ ộ ấ ị nhu nh ng đ ngh c a t ề ị ủ ổ ứ ho t đ ng hi u qu . ả ệ ờ i các pha c a m t vòng đ i B o trì không ph i là m t pha tách bi ộ ả t. T ng s th i gian khác, đòi h i ph i nghiên c u và áp d ng nh ng thay đ i c n thi ố ờ ụ ướ và s n l c dành cho b o trì ph thu c r t l n vào s hoàn thi n c a các pha tr c ộ ấ ớ ch c là thu c vòng đ i. Khi chi phí b o trì tr nên quá l n, yêu c u thay đ i c a t ả ổ ủ ổ ứ ở i dùng tr nên h n ch , đáng k , kh năng đáp ng c a h th ng cho t ế ủ ệ ố ạ ứ ả ờ nh ng v n đ cho th y đã đ n lúc ph i k t thúc h th ng cũ và b t đ u m t vòng đ i ộ ế ề khác. Thông th ộ t gi a vi c b o trì có qui mô l n và s phát tri n m t ng, s phân bi ệ ả ườ h th ng m i là không rõ ràng. ớ ệ ố 1.5. Các ph ể ươ 1.5.1. Vòng đ i phát tri n h th ng truy n th ng ờ ệ ố ố ề ể

ố ề ươ ậ ấ c s d ng r ng rãi. Theo ph ể ượ ử ụ ờ ớ ộ ự ư ộ ằ ầ ể

L p k ho ch ế

Nghiên c u ứ h th ng ệ ố

Áp d ngụ

Thi t kế ế

Phân tích

V n hành và b o trì ả

Cài đ tặ

L p trình & ậ ki m th ử ể

i

a h k

n ể i r T

ệ ố ộ ể ấ ạ ứ ế ệ ố ế ế ậ ự ặ ạ ồ t k , l p ch ơ ả c th c hi n l n l ệ ầ ượ ớ ỗ ạ ự Vòng đ i phát tri n h th ng truy n th ng là ph đ n nay v n đ ế t ng t ự ươ đo n tr ưở ạ đo n:ạ xác đ nh d án, nghiên c u h th ng, thi d ngụ (hình 1.6). M i giai đo n g m các ho t đ ng c b n c n ph i hoàn thành tr ạ ộ khi b t đ u giai đo n sau. Các giai đo n đ ạ ượ i s d ng và các chuyên gia k thu t. công lao đ ng rõ ràng gi a nh ng ng ườ ử ụ ng pháp lu n ra đ i s m nh t và ờ ờ ng pháp này, HTTT có m t vòng đ i ươ ẫ nh m t th c th b t kỳ: có giai đo n b t đ u, giai đo n phát tri n, giai ạ ạ ng thành và giai đo n k t thúc. Quá trình phát tri n HTTT g m sáu giai ồ ể ng trình, cài đ t, và áp ươ ị ướ c ả ầ t v i m t s phân ộ ự ỹ ắ ầ ộ ữ ữ ậ

Hình 1.6. Mô t phát tri n HTTT theo vòng đ i truy n th ng ả ể ề ờ ố

ố ộ ớ ộ ề ơ ả Ở c ướ ở trên. ở ớ ạ hình th c hóa, cho nên r t nhi u công c thi nghiên c u h th ng ứ ứ c s d ng, nh các s đ lu ng d li u, s đ kh i c u trúc ch đây g n gi ng v i n i dung c a mô hình chung ủ ộ ng hình thành m t i các ấ t k và làm tài li u khác nhau ng trình, các mô ư ươ ạ ệ ố . Trong pha thi ụ ề ơ ồ ữ ệ ầ giai đo n phân tích th ườ t nh n m nh t t k đ c bi ế ế ặ ệ ế ế ệ ố ấ ấ ơ ồ ồ ọ

ờ ệ ố ử ự ể ợ ệ ả ấ ở ệ ố ứ ạ ẽ ặ ị ợ ạ ộ ụ ụ ể c xác đ nh tr ỹ ữ đ ặ ả ượ ư ậ ướ ứ ặ ị ẽ ệ ố ộ ự ể ự ữ ươ ướ ng tài li u ệ . Tuy nhiên, ph ẻ ề c xem là ệ ố ượ ượ ự ầ ờ ề ấ ph i làm l ả ừ ẽ ươ ớ

a. Các pha phát tri nể V c b n n i dung các b phát tri n h th ng đã trình bày ệ ố ể báo cáo g i làọ đ c t ặ ả đ ươ ử ụ hình và thu t toán toán h c… ậ b. Nh n xét và đánh giá ậ Ph ng pháp vòng đ i h th ng thích h p đ xây d ng các h th ng x lý giao ươ ệ ố d ch l n (TPS) và các h thông tin qu n lý (MIS) mà đó đòi h i h th ng có c u trúc ớ ị ỏ ệ ố ư ệ và xác đ nh ch t ch . Nó cũng thích h p cho các h th ng k thu t ph c t p nh h ậ th ng phóng tàu vũ tr , ki m soát ho t đ ng hàng không. Nh ng áp d ng nh v y đòi ố c và h i m t s phân tích hình th c hóa cao và ch t ch , các đ c t ỏ ươ ng vi c ki m tra sát sao trong quá trình xây d ng h th ng. Vì nh ng lý do đó, ph ệ ng pháp này có chi phí cao, pháp này đ đ nh h ị ấ ớ ng các tài li u l n đ u là r t l n th i gian th c hi n dài và không m m d o. Kh i l ệ ầ i. Rõ ràng r ng, và s tăng lên r t nhi u n u nh các yêu c u và các đ c t ư ặ ả ầ ằ ạ ế ườ ng pháp này không thích h p v i ph n l n các h th ng v a và nh mà ta th ng ph ợ ỏ ệ ố ầ ớ g p vào nh ng năm 1990 và th k 21 sau này. ế ỷ ặ ng pháp làm b n m u 1.5.2. Ph ẫ ữ ươ ả

ng pháp ươ ộ ờ ươ ề a. N i dung ph ươ ệ ạ ng pháp này ít hình th c hóa h n ph ệ ẫ ộ ố ạ ả ẫ Ph ứ vi c t o ra nhi u tài li u đ c t ặ ả ề hình làm vi c th c nghi m đ ng ể ự thi n nó đ ng pháp vòng đ i truy n th ng. Thay vào ơ ng pháp làm m u nhanh chóng t o ra m t mô , ph ươ i s d ng xem xét, đánh giá. Khi b n m u hoàn ườ ử ụ c ti p theo. ế ướ ng pháp làm b n m u. ả ườ ử ụ i s d ng đ n m đ ệ c đem s d ng cho các b ử ụ c c a ph ướ ủ ươ c 1. xác đ nh các yêu c u c a ng ớ ị ế ế ệ ố ẫ i s d ng. ườ ử ụ ể ắ ượ ầ c yêu c u

, thu th p thông tin s b

Kh o sát ả

ơ ộ

Xây d ng nhanh m u ban đ u ầ

Làm m n ị

(phát tri nể ) m uẫ

, l y ý ki n ng

i s d ng

Kh o sát ả

ế

ườ ử ụ

H n ch

ế

t

Lo i b m u ạ ỏ ẫ

iồ

Đánh giá , Quy t đ nh ế ị

M u hoàn ch nh

ử ụ

Đã

Ch aư

ng pháp khác

ph

H th ng đã ệ ố ? hoàn ch nh

S d ng thêm ươ

Hoàn ch nh d án t ỉ ừ ự c các m u thu đ ượ ẫ

ệ ượ ệ b. Các b B ầ ủ ướ Chuyên viên thi ệ thông tin c b n cho vi c t o ra b n m u. ẫ ơ ả ầ t k h th ng làm vi c v i ng ả ẫ ệ ạ ể ụ ầ ử ụ ề ằ ẫ ế ệ c 2. Phát tri n b n m u đ u tiên. B ả i thi t k t o nhanh m t b n m u b ng cách s d ng công c ph n m m th h ộ ả (ch ng h n công c CASE) Ng th t ướ ế ế ạ ạ ẳ ụ ườ ứ ư

Hình 1.7. S đ ph ơ ồ ươ ng pháp làm b n m u ẫ ả

i s d ng ả ườ ử ụ ượ ườ ử ụ ử ệ i s d ng th nghi m. c b n m u đáp ng nhu c u c a h nh th nào và đ a ra ệ ớ c xây d ng đem trình di n hay cho ng t đ ế ượ ư ế ủ ứ ư ầ ọ

ớ ủ ẫ ứ ỏ c 3. S d ng b n m u làm vi c v i ng B ẫ ướ ử ụ B n m u đ ả ễ ự ẫ i s d ng bi Ng ả ườ ử ụ ẫ nh ng đ ngh b sung và c i ti n. ả ế ị ổ ề ữ c 4. Hoàn thi n và tăng c ng b n m u. B ệ ườ ướ i s d ng và t k thay đ i b n m u đ đáp ng đòi h i m i c a ng Ng ổ ả ườ ử ụ ẫ ế ế ườ làm m n h n b n m u m t cách phù h p trên c s s d ng các thông tin b sung ổ ộ ả ị ơ ở ử ụ i thi ơ ả ể ợ ẫ

ẫ ầ ặ ế t đ c t cu i cùng c a ng d ng. ấ ụ i cho đ n khi b n m u th a mãn yêu c u đ t ra. Khi ỏ ủ ứ ợ ặ i khi thi ị ấ ệ ư ả ấ ặ ả ố ộ ố ợ ả ệ ễ ớ ữ ậ ự ả ứ ạ ệ ố ẽ ế ượ ế ế ỏ ữ ệ ố ể ệ ố t k . Ph ớ nhiên v i nh ng ph n c a h th ng mà ng ổ ủ ự ữ i pháp cho nó i khi mà m t s yêu c u thông tin hay gi ầ ả i dùng c a ủ t k giao di n ng ườ ế ế ườ i ẫ i ta s làm vi c v i ệ ớ ườ c nh ng ữ ạ ẫ ng pháp làm m u ươ ỏ ể ể ấ ớ ầ ẫ ợ ẫ ừ ệ ữ ể ộ ướ ơ ả ế ướ ể t cà các nhu c u thông tin c b n. ễ ệ ắ ầ ụ ẫ ả ệ ố ệ ả ợ ế i ch ệ ố c c b n trong phát tri n h th ng c đ t đ n mô ạ ế ơ ả ậ ả ế ệ ử ươ ệ ệ ả ặ ẽ ể ả ậ ấ c xây d ng v i ít công s c, ng ỹ ả ượ ệ ứ ữ ỏ ậ ờ ể ị ệ ể ấ ễ ả ứ ộ ẫ ụ ả c l p l khác. B c 3 và 4 đ ượ ặ ạ ướ c ch p nh n là hoàn t b n m u đ ậ ẫ ượ ả Làm b n m u đ c bi t có l ẫ ệ ả còn ch a đ c xác đ nh. Nó cũng r t có l ượ HTTT (màn hình nh p li u, màn hình ki m tra, báo cáo). B n m u d làm cho ng ể s d ng ph n ng t ử ụ ầ ủ ệ ố nó. T đó đóng góp b sung làm mau chóng t o ra h th ng, và h n ch đ ừ chi phí quá đáng c a s phát tri n và nh ng sai sót thi ữ thích h p nh t v i nh ng h th ng nh hay nh ng h th ng l n có th chia nh đ làm m u t ng ph n. Vi c làm m u nhanh cho phép đi qua nh ng b m t cách d dàng, khuy n khích đ i phát tri n ti n nhanh lên phía tr ộ ế hình làm vi c mà không c n n m b t ngay t ầ ấ ắ ộ Nhi u công c làm m u cho phép chuy n b n m u thành h th ng v n hành m t ề ể ẫ đ ng. Khi k t thúc, n u b n m u làm vi c h p lý, công vi c qu n lý không cách t ế ẫ ự ộ ả ủ t k hay th nghi m toàn di n các k t qu c a ng trình, thi đòi h i ph i làm l ế ế ạ ả ỏ i này làm khó khăn cho v êc b o trì sau này. Khi h th ng. M t khác, chính s ti n l ệ ố ị ự ệ ợ mà b n m u không có c u trúc ch t ch , vi c đ m b o k thu t có th không hi u ệ ả ặ ẫ ả ệ i qu n lý có th nghĩ r ng vi c qu . Vì b n m u đ ả ằ ể ườ ớ ự ẫ ả i dùng và nh ng sai sót nh có th ch m đ th nghi m có th dành cho ng ượ ử c s a ườ ể ệ ử đ i h n. Vì h th ng r t d thay đ i, vi c làm tài li u có th không k p th i. ệ ổ ệ ố ổ ơ Các m c đ làm b n m u khác nhau Tùy theo công c và cách th c ti n hành mà k t qu làm m u r t khác nhau: ẫ ấ ứ ế - Khi ti n hành làm m u b ng tay hay b ng m t công c bình th ng, k t qu làm ế ộ ườ ụ ế ế ả ẫ yêu c u. ẫ c thu th p và l u tr ọ ậ ẫ ượ yêu c u đã đ ầ ữ ư c hình ượ ng trình cho h th ng và v n hành ngay m u ch đ n thu n cho m t đ c t ầ ỉ ơ ớ ẫ ữ ệ ể ươ ệ ố ậ

ằ ằ ầ ộ ặ ả - Khi làm m u v i các công c chuyên d ng, m i thông tin đ ụ ụ trong kho d li u chung. B n m u cu i cùng là m t đ c t ả ộ ặ ả ố th c hóa có th dùng đ t o sinh ra ch ể ạ ứ c.ượ đ ộ ụ ụ ớ ử ụ i có s n. Trong tr ng h p này, m u nh n đ - M t cách làm m u ầ ơ ẵ ộ ạ ườ ậ ợ ế ứ ể trình đ cao h n là s d ng công c chuyên d ng cùng v i các ẫ ở c cho ta thành ph n có th s d ng l ượ ẫ ể ử ụ c. Khi liên k t các modun làm m u nh n ậ m t s modun có th v n hành ngay đ ẫ ượ ể ậ ộ ố đ ứ c ta có m t h th ng ban đ u v i nh ng ch c năng nh t đ nh, có th đáp ng ượ ấ ị ữ nh ng d ch v c b n c a h th ng đ t ra. ữ ộ ệ ố ầ ụ ơ ả ủ ệ ố ớ ặ ị ả ẫ ạ ệ ệ ượ ườ ồ ệ ệ ố khi làm b n m u. ả ng vào h th ng đ ẫ ừ

ắ ố ườ ế ả ơ ệ ế ệ ặ . Quá trình phát tri n đ ượ ướ ng r i ro) ủ c b t đ u b ng vi c ữ c Boehm đ a ra năm 1988. Mô hình này đ c bi ể ệ l p k ho ch, phân tích r i ro i ta quan tâm đ n mô hình xo n c nhi u h n c . Mô ề t quan tâm đ n vi c phân tích ướ c c chia thành nhi u b ề r i ồ t o nguyên ạ ạ ủ ứ ế ế ụ (hình 1.8) i, và c th ti p t c ằ ệ ố ệ ạ ộ c ti n hành qua m t lo t các b c l p. M i b ỗ ướ c ướ ặ ượ ế ạ ộ ữ Ngoài vi c xác đ nh nhanh chóng và chính xác yêu c u, làm b n m u t o ra nh ng ị ầ c s cho vi c ký k t h p đ ng, làm khách hàng tin t c xây ề ợ ưở ơ ở i dùng h th ng ngay t d ng, giúp cho vi c hu n luy n ng ệ ố ấ ệ ự 1.5.3. Mô hình xo n c ắ ố Trong nh ng năm g n đây ng ầ hình đ ượ ư (đ nh h r i ro y u t ị ế ố ủ c b l p, m i b ỗ ướ ướ ắ ầ ặ ậ ế m u, hoàn thi n và phát tri n h th ng, duy t l ẫ ể ệ ng pháp a. N i dung ph ươ Quá trình phát tri n h th ng đ ể ệ ố l p g m b n ho t đ ng chính: ạ ộ ặ ồ ố

PHÂN TÍCH R I ROỦ

L P K HO CH

Phân tích r i ro d a ự trên yêu c u ban đ u ầ ầ

T p h p yêu c u ban ậ Đ u và k ho ch d án ầ

ế

K ho ch d a trên ế Ý ki n c a khách ủ

ế

Phân tích r i ro d a trên ủ ph n ng c a khách hàng ủ

ả ứ

L Y Ý KI N Ấ ĐÁNH GIÁ

B n m u ban đ u làm ả b n m u ti p theo

ế

K NGH

Đánh giá c a khách hàng

ị ụ i pháp và ràng bu c ộ ả ng án và xác đ nh/ gi ả ị i quy t r i ro ế ủ : phân tích các ph ể ả ệ: phát tri n s n ph m “m c ti p theo” ẩ : kh ng đ nh k t qu c a k ngh - L p k ho ch ậ ế - Phân tích r i roủ - K ngh ỹ - Đánh giá c a khách hàng ủ ạ : xác đ nh m c tiêu, gi ươ ứ ế ị ế ả ủ ỹ ẳ ệ

Hình 1.8. Mô hình xo n c ắ ố

ớ ả ệ ượ ắ ố ắ ầ ừ ỉ ầ ế ủ c s d ng trong góc ph n t ầ ư ỹ ỗ ầ ặ ầ ể ượ ử ụ ế ế ị ệ ạ ừ ể c l ượ ạ i ph i có gi ả ặ ể ả ệ (góc đông-nam) s d ng ử ụ ở ỗ ẫ ế ậ ể ỏ ề ạ ộ ồ ớ ơ ứ ể ầ ự ạ ộ ượ ộ ủ ệ ố ầ

ự ế ể ệ ố ế ể ậ ư ộ ơ ế ẫ ả ủ ủ ặ ự ệ ụ ế ả ủ ớ ự ổ c ký k t và xác đ nh. ầ ế ữ ượ ự ế ị ỏ ồ ề ợ ầ ươ ễ ự ng pháp s d ng ph n m m đóng gói ằ ể ầ t s n c hoàn thi n và trung tâm), các phiên b n đ V i m i l n l p xo n c (b t đ u t ả ắ ch n thì làm b n b sung d n. N u phân tích r i ro ch ra r ng yêu c u là không ch c ắ ằ ổ k ngh . T i m t vòng xo n c, phân m u có th đ ắ ố ộ ẫ tích r i ro ph i đi đ n quy t đ nh “ti n hành ti p hay d ng”. N u r i ro quá l n thì có ớ ế ủ ế ế ả ủ th đình ch d án. Ng i pháp cho nó. ỉ ự m i vòng l p có th là cách ti p c n vòng Ph n k ngh ầ ỹ ơ đ i hay làm b n m u. Khi các ho t đ ng phát tri n tăng lên, vòng xoáy chuy n xa h n ả ờ ra kh i trung tâm, ta có đ c m t phiên b n ph n m m m i bao g m m t ph m vi ả r ng h n các ch c năng c a h th ng c n xây d ng. ộ b. Đánh giá và nh n xét ậ đ phát tri n các h th ng ph n ầ Mô hình xo n c là m t cách ti p c n th c t ắ ố ộ ớ ủ … làm b n m u xem nh m t c ch làm gi m b t r i ro m m quy mô l n. Trong đó ả ả ề ớ ơ c là c c. Quá trình l p và đánh giá r i ro m i b Hi u qu c a nó là trông th y đ ấ ượ ở ỗ ướ ệ ỏ m i b t đ m b o s thành công c a vi c xây d ng HTTT (vì r i ro ch t c là nh , ở ỗ ướ ủ ả ự ủ ế ố ả ng l n đ n ph n đã xây d nh n ra, d kh c ph c và n u xãy ra cũng không nh h ầ ế ớ ưở ắ ễ ậ ễ ầ d ng). Tuy nhiên, vi c đánh giá đúng r i ro c n có chuyên gia và vì th chi phí c n ế ự ệ t s không thích h p v i d án nh . H n th n a, s thay đ i linh ho t trong phát thi ạ ơ ợ ế ẽ tri n không d th c hi n khi mà h p đ ng đã đ ệ ể 1.5.4. Ph ử ụ HTTT có th phát tri n b ng cách s d ng các gói ph n m m ng d ng. Đó là ử ụ ể d ng mã máy dành cho nh ng l p bài toán nh ng ch ế ẵ ở ạ ng trình ng d ng vi ứ ề ứ ữ ụ ớ ươ ụ ữ

ạ ụ ụ ề ứ ề ứ ể ấ t c các t ấ ả ầ ch c. ổ ứ i ta ch n các gói ph n m m thích h p. Khi đó t ợ ề ườ ầ ứ ể ử ụ ầ ắ ặ ờ ế ề ứ ớ ể ệ ử ệ ườ ả ộ ệ ố ấ ể ệ ố ườ ệ ố ng h th ng làm cho nó có kh ệ ầ ấ ạ ộ ệ ề ườ ị ị ể ấ ầ ủ ể ủ ứ ề ố ị ườ ụ ữ ầ ỉ ổ ứ ơ ả ậ ch n, các ch ươ ể ổ ủ ề ầ ầ

ổ ị

ổ ị

Chuy n đ i đ nh d ng d li u ra

ứ ử ụ ạ ề ứ ể ụ ứ ầ ữ ứ ủ ổ ứ ng trình b sung này l ổ ả ế ủ ạ c th . Các gói ph n m m ng d ng phát tri n r t m nh vì nhi u ng d ng là chung ụ ể cho t ổ t k , ng Sau khi phân tích, thi ọ ế ế ầ ng trình, mà ch c n cài đ t nó đ s d ng. Vi c s dũng ch c không c n vi t ch ỉ ầ ươ các gói ph n m m ng d ng đã th c s rút ng n th i gian và chi phí cho vi c phát ự ự ụ i bán tri n m t h th ng m i và chi phí qu n lý quá trình phát tri n h th ng. Ng ả ả còn cung c p các công c h tr ụ ỗ ợ, b o trì và tăng c ề năng phát tri n theo k p ti n b công ngh . Vi c cung c p các tài li u v ph n m m ề ệ ộ ế ng ho t đ ng r t n đ nh. đóng gói là r t đ y đ và k p th i. Các ph n m m th ấ ổ ầ ị ờ c đi m c a gói ph n m m ng d ng là không đ t đ ậ ng k thu t c ch t l Nh ạ ượ ề ứ ầ ỹ ấ ượ ụ ượ và ch c năng cho các ng d ng đa m c tiêu và có nhi u đ c thù. Đ đáp ng t i đa ặ ứ ể ụ ụ ứ ng, các gói ph n m m ng d ng ch đáp ng nh ng nhu c u chung nhu c u th tr ứ ầ ề ứ ầ nh t c a các t ch c. Vì v y, nó không th thay th các ph n m m c b n. Vi c t o ệ ạ ề ầ ể ế ấ ủ ng trìng mang tính chuy n đ i phía tr ra các t c hay phía sau (front- ướ ự ọ or-back program: hình 1.9) c a các ph n x lý ch c năng trong ph n m m đóng gói ử ợ ủ cho phép khách hàng có th làm thích nghi hay s d ng nh ng ch c năng thích h p c a ch c. tuy nhiên, đôi khi các gói ph n m m ng d ng đáp ng yêu c u đa d ng c a t nh ng c i ti n c a khách hàng hay các ch i quá đ t hay làm ắ gi m các l i th v n có c a các gói ph n m m. ầ ươ ề ữ ả ủ ầ

ữ ệ

M r ng ở ộ

ổ phía tr

Ph n m m ề đóng gói

B sung phía sau

B sung cướ

ế ố ợ Chuy n đ i đ nh ể d ng d li u vào ữ ệ ạ

Hình 1.9. Mô hình chung nh t s d ng ph n m m đóng gói ấ ử ụ ề ầ

ọ ầ ề ượ c các ph n m m đóng gói thích h p, c n đánh giá nó theo nhi u tiêu ợ ề ầ ề ầ Đ ch n đ ể chu n khác nhau. Các m t sau đây c n đ ầ ượ ng trình có th đáp ng đ : Gói ch ể ặ ươ ượ ữ ầ ề tr ng gì có th dành cho khách hàng th c hi n, m r ng? ư ệ ể ẩ - Ch c năng ứ ứ - Tính m mề d oẻ : Gói ph n m m có d c i biên, d m r ng không? Nh ng đ c ặ ễ ả ự ễ ử ụ c xem xét khi ch n gói ph n m m: ọ c nh ng ch c năng gì? ứ ữ ễ ở ộ ở ộ ớ ng trình có d s d ng và d ki m tra hay không? d nh , ễ ể - Tính thân thi nệ : Ch ươ ễ

i thi u? S đĩa, băng đ l u tr ? Lo i hình ể ư ữ ể ạ ố d h c, d thao tác,…?... ễ ọ ấ ử ụ ậ - Cài đ t và b o trì ậ : C u hình máy t ố d li u và c u trúc t p tin s d ng?... ữ ệ ể ặ ể ễ - Yêu c u v k thu t ầ ề ỹ ấ ả ệ ề ẽ ả i thi u c n đ đ m b o ể ả ộ : Có khó khăn gì đ chuy n đ i t ớ ợ ố ệ ả ị h th ng hi n hành sang h ệ ổ ừ ệ ố th ng làm vi c v i gói ph n m m? Đ i ngũ cán b t ầ ể ộ ố ầ vi c b o trì và tr giúp khai thác là bao nhiêu? Trình đ nào?... ộ ượ c cung c p g m nh ng tài ồ i dùng, tài li u h th ng đ ệ ệ ố ữ ấ

ệ - Ch t l ng ườ ầ ủ , d đ c? iườ bán: Ng ễ ọ ườ ự Nh ng ti n ích mua hàng mà ng i bán có kinh nghi m áp d ng trong lĩnh v c nào? ụ i bán cung c p trong và sau bán hàng là gì? - Tài li uệ : Tài l êu cho ng li u gì? Nó có đ y đ ng ệ ấ ượ ữ ệ ấ ườ

i bán? Nh ng khách hàng ủ ề ậ ườ ữ i bán là nh ng ai? Doanh s bán và nh ng ghi nh n v tài chính c a ng c a ng ủ ố ườ ữ ữ ả ề ụ ữ ổ ợ ệ ầ (các modun b sung, ti n ích th ườ đ t). B o trì mi n phí bao lâu?, chi phí ho t đ ng th ễ ặ - Giá thành: Giá bán, giá thuê ph n m m? Giá mua bao g m nh ng kho n m c gì? ồ v n, đào t o, tr giúp cài ạ ư ấ ng xuyên là bao nhiêu?... ồ ặ ả ử ụ ầ ấ ể ệ ổ ớ ả ứ ổ ứ ng xuyên, th i gian t ờ ườ ạ ộ t k h th ng bao g m c v êc đánh giá năng ả ị ế ế ệ ố c các đ c tr ng c a nó. Theo kinh ủ ư ắ ượ ầ ủ ổ ứ ỉ ấ ả ầ c tính toán đ so sánh v i d án phát tri n nó. i b n thân t ể t nh t cũng ch có th đáp ng 70% yêu c u c a t ch c ph i xây d ng ph n b sung. T t c ự ể ệ ườ ử ụ ớ ự ự ố ộ ầ ể ườ ầ ượ ệ ố ch c, ng ứ ứ ủ ố i k t qu nhanh h n so v i ph ơ ố ả ề ớ ệ ố ể ể ệ ố ọ ệ ố ươ ườ ử ụ i s d ng th c hi n i dùng cu i cùng phát tri n m t ph n đáng k HTTT ể ng ệ ượ ườ i ng pháp vòng ệ i s d ng th c hi n ự ề ợ ầ ườ ể ạ ề ạ i ích cho t ể ộ ứ ớ ệ ử ượ ệ ố ứ ườ ự ợ ờ ụ ể ữ ệ i dùng th c hi n c n có m t trung tâm thông tin tr ệ ầ ệ ố ợ ự ự ộ ụ ầ ồ ị ườ ự ầ ầ ứ ớ ư ấ ữ ợ ệ ề ệ ụ ạ ử ụ ỏ ộ ạ ẫ ậ ữ ệ ỡ ỡ ố ươ ng trình ữ ươ ỗ ợ ấ ỏ

ệ ề ệ ổ ợ

ự ể ệ ộ ọ ụ ặ ớ ệ ế ườ ữ đ i m i thi ữ ớ ầ ư ổ ề ệ ớ ng d ch v th ụ ườ ị ượ ậ ị ả . Nh c d ch v nhanh chóng, ch ph i tr ầ ỉ ầ ư ụ ả ỏ ị ầ ể ươ Khi s d ng gói ph n m m, vi c thi ệ ề ầ l c gói ph n m m và n l c đ n m b t đ ể ắ ỗ ự ề ự nghi m, ngay các gói ph n m m t ố ề ầ ch c. V i 30% yêu c u còn l ạ ả các chi phí trên đây đ 1.5.5. Phát tri n h th ng do ng ể Trong nhi u t ề ổ v i s giúp đ chút ít hay không chính th c c a các chuyên gia tin h c. Hi n t ớ ự ỡ i s d ng cu i cùng. Nhi u h th ng do ng này g i là phát tri n h th ng do ng ườ ử ụ ể ọ s d ng cu i cùng phát tri n đã mang l ạ ế ử ụ đ i. M c dù còn nhi u h n ch , vi c phát tri n h th ng do ng ặ ế ệ ờ đem l i r t nhi u l ch c. ổ ứ ạ ấ i dùng phát tri n các ph n h th ng m t cách đ c l p nên có th t o ra Do ng ộ ộ ậ ệ ố c phát ch c không có m t chi n l nh ng v n đ không th tránh kh i: Ph n l n t ế ượ ữ ầ ớ ổ ứ ề ỏ ể ấ tri n HTTT đ đ m b o đáp ng đ c các m c tiêu đ t ra và các chu n m c thích ự ặ ụ ẩ ả ể ả ể c phát tri n nhanh th h p v i ch c năng c a h . Khi h th ng đ ng thi u công ế ể ượ ủ ợ ứ ọ c xây d ng thích h p và ngh tiên ti n và th nghi m hình th c hoá, tài li u không đ ượ ệ ế ệ k p th i. Vi c t o ra các ng d ng riêng c a mình và các t p d li u s làm tăng khó ữ ệ ẽ ậ ủ ứ ệ ạ ị khăn ki m soát các d li u. S phát tri n h th ng do ng ể giúp. D ch v mà trung tâm c n th c hi n bao g m: - Đánh giá các ph n c ng và ph n m m m i. - T v n nh ng công c và công ngh thích h p. ụ - Đào t o s d ng ngôn ng , công c đòi h i trình đ cao. ữ - T o sinh và c i ti n các b n m u. ả ả ế ng trình, truy nh p d li u. - Giúp đ g r i ch - H tr làm các ng d ng, các báo cáo, các truy v n đòi h i ngôn ng ch ụ ứ b c cao. ậ - Giúp liên h v i các nhóm cùng nghi p v đ trao đ i kinh nghi m ngh nghi p và ệ ụ ể ệ ớ tr giúp ng d ng m i khi c n. ứ ầ ỗ ụ 1.5.6. Ph ng pháp thuê bao ươ ệ ch c có th thuê m t công ty chuyên nghi p xây d ng và v n hành h M t t ứ ộ ổ ậ th ng đ cung c p d ch v cho h . Hình th c này ngày càng tr nên ph bi n và thích ấ ị ứ ể ố ổ ế ở ụ ch c cung c p d ch v h p v i nhi u t ch c có nh ng đi u ki n đ c thù. Nh ng t ề ổ ứ ị ữ ề ợ ấ ổ ứ i th do quy mô l n (năng l c c a h đ bên ngoài lo i này th c chia ng có nh ng l ự ủ ọ ượ ợ ạ t b và nâng s cho nhi u khách hàng khác nhau, h có đi u ki n đ u t ế ị ọ ề ẻ ng xuyên) cao ch t l ấ ượ Vi c thuê ngoài cho phép r ch c nh n đ ứ ổ ệ ph n chi phí cho d ch v mà h s d ng, không c n ph i b ra chi phí đ u t ọ ử ụ ụ ng pháp này là khi t đi m c a ph ố ớ ự ệ ổ ứ và ho t đ ng c aHTTT, nó có th m t kh năng ki m soát đ ứ ượ ủ ả ượ c ch c không còn trách nhi m đ i v i s phát tri n ể ủ c các ch c năng c a ủ ạ ộ ể ấ ể ả

ị ố ế ỗ ụ ế ề ỹ ộ ậ ẽ ệ ớ ọ ự ng ươ ậ ữ ệ ch c không có đi u ki n ng phát tri n v k thu t. Nh ng bí m t th ể t ra ngoài. B n thân t ề ổ ấ ướ ể ị ọ ứ ế ả ợ HTTT và b kh ng ch m i khi có v n đ trong quan h v i h . S ph thu c này s ề d n đ n chi phí cao hay m t đ nh h ẫ ấ ị i th có th b l m i và thông tin l ạ xây d ng và phát tri n ti m l c c a mình. ự ủ ể ự ề

ỏ ư ế c xây d ng thành công ượ ớ ộ ả ố ớ c xem là thành công? Đó là câu h i khó tr l ả ờ ề ẩ ễ ư ệ ệ ng ho t đ ng qu n lý t ng th (1) c a m t t ổ ả ủ ạ ộ ượ ể i, và i không d dàng đ ng ý v i nhau v đánh ồ ườ ơ i ta cũng đã đ a ra m t s tiêu chu n làm c ộ ố ả ế c xem là có hi u qu n u ệ ộ ổ ứ ượ c ch c đ

ạ ượ

ấ c các chu m c c a m t HTTT hi n hành. ộ ậ ệ t k đ ra. ế ế ề c. ậ ượ ẩ ự ủ ượ ị ễ c. ể ẻ ụ ế ượ ả ễ ọ ề ấ ủ ở ộ ứ ự ạ ộ ầ ế ứ ạ ủ ệ ố ế i phát tri n và năng l c c a t ch c. ề ặ i 75% các h th ng thông tin l n và ph c t p đã ho t đ ng y u ế ớ ớ ườ ng c m c tiêu đ ra ban đ u. Nh ng y u kém c a h th ng th ữ ạ ượ ặ ườ ự ủ ổ ứ ể ng pháp, pháp l ân và công c s d ng. ụ ử ụ ụ ự khâu phân tích và ố ế ằ ở ề ấ ơ t k . ế ế

ệ ụ ể ư ỗ ự ộ ướ ể ể ỹ ụ ụ ế ậ ố ỹ ấ ữ ị ấ ệ ệ ố ữ ớ ị ươ ữ ậ c xây d ng. “K ngh ph n m m tr ế ấ đ ng hóa đi theo đã đ ư i quy t nh ng v n đ trên đây, các ph ụ ự ộ ượ ợ

ử ụ ằ ợ ờ ậ ượ ủ ổ ượ ự ế ự ể ặ ụ ự ả ộ ượ ự ự ả ả ượ ự ạ ị ữ ả ố

1.6. Xây d ng thành công HTTT ự a. Khái ni m v HTTT đ ự ượ ề ệ M t HTTT tin nh th nào đ ngay c đ i v i m t HTTT c th , m i ng ộ ọ ụ ể giá và hi u qu c a nó. Tuy nhiên, ng ườ ả ủ s cho vi c đánh giá m t HTTT. M t h th ng thông tin đ ộ ệ ố ộ ở góp ph n nâng cao ch t l ầ ấ ượ th hi n trên các m t: ặ ể ệ c các m c tiêu thi - Đ t đ ụ - Chi phí v n hành là ch p nh n đ ậ - Tin c y, đáp ng đ ứ - S n ph m có giá tr xác đáng. ẩ - D h c, d nh và d s d ng. ễ ử ụ ớ - M m d o, d b o trì: có th ki m tra, m r ng ng d ng và phát tri n ti p đ ể ể ễ ả b. Nh ng v n đ đ t ra c a vi c xây d ng HTTT ệ ữ R t ti c là có t ệ ố ấ ế kém, không đ t đ ề ụ liên quan đ n các m t sau: - K năng c a ng ỹ ủ - Ph ươ - Qu n lý d án. ả Đi sâu h n nh ng v n đ nêu trên là nguyên nhân c t y u n m ữ thi c. T đ ng hóa các ho t đ ng phát tri n h th ng ạ ộ ệ ố Tr c đây, phát tri n HTTT xem nh ho t đ ng mang tính ngh th ât. M i nhà ạ ộ phát tri n áp d ng các k th ât theo cách riêng. S thi u th ng nh t trong k thu t và ự công ngh làm khó khăn cho v êc tích h p h th ng, tích h p d l êu, và c u trúc ợ ệ ố ợ ị nh ng h th ng m i cũng nh khó khăn cho v êc b o trì v sau. ả ề ng pháp lu n cùng ng pháp và ph Đ gi ươ ề ể ả các công c t giúp ề ầ ệ ỹ ự b ng máy tính” – CASE (Computer-Aided Softuvare Engineering) đ c p đ n các công ế ề ậ ằ đ ng hóa c ph n m m đ c các nhà phân tích h th ng s d ng nh m tr giúp và t ệ ố ự ộ ề ụ ầ các ho t đ ng c a quá trình phát tri n h th ng. nh v y đã nâng cao năng su t và c i ả ạ ộ ệ ố ể ấ ti n ch t l ng t ng th c a HTTT đ c xây d ng. ể ủ ấ ượ d. Qu n lý d án phát tri n HTTT ả Qu n lý d án là m t m t quan tr ng c a v êc phát tri n HTTT. M c tiêu qu n lý ể ủ ị ọ ả ợ ủ d án là đ m b o cho các d án phát tri n HTTT đáp ng đ c s mong đ i c a ứ ể ự i h n cho phép (nh ngân sách, khách hàng và đ ớ ạ ư t các ngu n l c, các ho t th i gian…). Các d án thành công yêu c u ph i qu n lý t ạ ồ ự ầ ờ ạ đ ng và các nh êm v đ t ra. Qu n lý m t d án là s ti n hành có k ho ch m t lo t ạ ế ộ ụ ộ

c th n h ên trong ph m vi nh ng gi ả ự ự ế ụ ặ ả ộ ị

ớ ộ ụ ể ạ ạ ộ ắ ầ ậ ế ự ể ự ự ị ỹ ộ ồ ố . Trong m i pha này l ỗ ứ ị ệ ở ạ ạ ượ ng ng. N i dung này đ ộ

ơ ồ ạ ỗ ư ủ ả ẩ ữ ạ ố ồ ệ ả ị yêu c u. ầ

ệ ố ạ c th c hi n quá trình kh o sát và các công c ụ ự ệ ả ầ ể các ho t đ ng có liên quan v i nhau đ đ t m t m c tiêu, có đi m b t đ u và có đi m kh i t o d án, l p k ho ch d án, th c h ên d án, k t thúc. Nó bao bòm b n pha: ạ ự ế i bao g m m t lo t công v êc cùng các k năng k t thúc d án ự ạ ế c nghiên c u trong các tài li u riêng. yêu c u t ầ ươ ứ t k HTTT 1.7. S đ t ng quát quá trình phân tích thi ơ ồ ổ ế ế S đ t ng quát quá trình phân tích thi t k đ trong s đ hình 1.10. c mô t ơ ồ ổ ả ế ế ượ Trong đó ch ra các giai đo n khác nhau c a quá trình này. Trong m i giai đo n ch rõ ỉ ủ ạ ỉ ư ố c s d ng, các s n ph m đ c tr ng c a nó cũng nh m i các công c (mô hình) đ ặ ượ ử ụ ụ quan h logic và s ph thu c l n nhau gi a chúng. Quá trình g m b n giai đo n: ộ ẫ ư ụ - Kh o sát hi n tr ng c a h th ng. ủ ệ ố ạ ệ - Xác đ nh mô hình nghi p v . ệ ụ - Phân tích h th ng và đ c t ặ ả ệ ố t k h th ng. - Thi ế ế ệ ố a. Kh o sát h ên tr ng h th ng ị ả Trong ph n này s trình bày các b ẽ đ ượ ử ụ ể c s d ng đ thu th p thông tin, d l êu. ậ b. Xác đ nh mô hình nghi p v c a h th ng ướ ữ ị ệ ụ ủ ệ ố ả ữ ị ch c ủ ổ ứ ở ạ c và qua đó có th b ế ơ d ng tr c quan ự ể ổ ể ể ị ầ ệ ố ờ c s d ng đây nh : ộ ồ ụ ậ ạ ứ chi ti ế ề ạ ạ ơ ị ộ ự ể ề Trong ph n này ti n hành mô t các thông tin d l êu c a t và có tính h th ng h n. Nh v y, khách hàng có th hi u đ ờ ậ ượ ch c h ên th i. sung và làm chính xác hóa ho t đ ng nghi p v c a t ạ ộ ệ ụ ủ ổ ứ ị ồ ư bi u đ ng c nh, bi u đ M t lo t các công c nh đ ở ể ữ ả ư ượ ử ụ ể quy t đ nh thành công, ma tr n th c th ch c ể ứ phân rã ch c năng, ma tr n các y u t ế ị ự ậ ế ố ệ ụ. Các t các ch c năng nghi p v năng, b ng danh sách các h s d li u, mô t ả ả ứ ồ ơ ữ ệ ứ công c này giúp làm rõ h n th c tr ng c a t ch c, xác đ nh ph m vi mi n nghiê c u ụ ủ ổ ứ phát tri n h th ng. T đó đi đ n quy t đ nh xây d ng m t d án v phát tri n HTTT, ừ ể đ a ra đ ầ ượ ư ự ế ệ ố ự c các yêu c u cho h th ng c n xây d ng. ệ ố ế ị ầ ự

Kh o sát ả

H s tài li u ệ ồ ơ kh o sát , ả t ng h p ợ ổ

Bi u để ồ ng c nh ữ ả

Bi u đ phân ồ rã ch c năng ứ

Danh sách các th c th d ể ữ li uệ

Xác đ nh yêu c uầ

Các ma tr n ậ phân tích

T đi n d li u ữ ệ

ừ ể

chi ti t ế ch c năng

Mô t ả ứ

Bi u đ ng ữ ồ ể c nh mi n ả nghiên c uứ

Bi u đ phân ồ rã ch c năng ứ rút g n chi ti t ế ọ

Danh sách th c th d ể ữ ự li u rút g n ọ ệ

chi ti t ế

ti n trình

Bi u đ lu ng d li u v t lý

Mô t ế

ồ ồ ậ

ể ữ ệ

Phân tích yêu c uầ

Mô hình th c ự th m i quan ể ố h ệ (E-R)

ồ ồ

Thi t k ế ế logic

Thi t k bi u ế ế ể m u báo cáo

Đ c t logic ặ ả m i ti n trình ỗ ế

Mô hìenh d ữ li u quan h ệ ệ

Bi u đ lu ng ể d li u logic ữ ệ các m cứ

Đ c t

CSDL

ặ ả

môdun ng trình

Thi t k ế ế v t lýậ

Đ c t ặ ả ch ươ

Xác đ nh lu ng ệ ố . Đ c ặ h th ng c u trúc h t ệ ả ấ

Đ c t ng t ặ ả ươ tác giao di nệ

v t lýậ

Thi t k an ế ế toàn và b o ả m t h th ng ậ ệ ố

th ngố

c. Phân tích làm rõ yêu c u và đ c t yêu c u ặ ả ầ ầ

ầ ụ ứ các ti n trình x lý, ư ử các giao di n và báo cao. Đ n đây ta có đ ủ ế ệ ế ố ệ ủ ệ ố ằ ữ ệ đ mô t mô hình lu ng d li u ồ ể ệ c a nó, đ c t ặ ả ớ ữ ộ ầ ự ầ ề ệ ố ầ ậ ể d. Thi Trong b i pháp công ngh cho các yêu c u đã đ Ph n này làm rõ yêu c u b ng cách s d ng các mô hình và công c hình th c hóa ử ụ ầ mô hình d l êu th c đ n, nh các ự ơ ữ ị ả th - và các m i quan h ượ c ể mô hình khái ni m c a h th ng. V i mô hìng này, m t l n n a khách hàng có th b ể ổ sung đ làm đ y đ h n các yêu c u v HTTT c n xây d ng. t k h th ng logic và h th ng v t lý ệ ướ ầ ủ ơ ế ế ệ ố ầ ượ ầ

ể ấ

ả đây mang tính hình th c hóa cao cho phép đ c t ứ ng trình, các ch ươ ụ ở ng pháp đ c t n i dung x lý c này c n tìm các gi c phân tích. Các công c ụ ở t k đ có th ánh x thành các c u trúc ch ế ế ể ạ ữ ệ ệ c xác đ nh ị các ặ ả ng trình, các ươ ồ mô hình dữ đây bao g m ử c aủ ặ ả ộ ng tác. Các công c ươ ệ ươ ệ ố ồ b ở ướ b n thi ả c u trúc d li u và các giao di n t ấ li u quan h , mô hình lu ng h th ng, các ph ệ t k c th … m i ti n trình, các h ỗ ế ế ế ụ ể ng d n thi ẫ ướ

ng

Câu h i cu i ch

c ti n hành nh ng ho t đ ng gì? ạ ộ ữ ế ộ ổ ứ ầ ể ệ ữ ể ố ị 3. Có nh ng cách ti p c n nào đ phát tri n HTTT? Đ c tr ng ( u và nh ư ư ặ ượ ể c đi m)

ỏ ươ ch c c n phát tri n HTTT? Vì sao? 1. Khi nào m t t ể ch c c n đ 2. Đ phát tri n HTTT đ t k t qu , t ả ổ ứ ầ ượ ạ ế M i quan h gi a chúng và v êc phát tri n HTTT? ể ể

ể ậ ế ế ậ ữ ố c a m i cách ti p c n đó? ủ ủ ữ ể ộ 4. Nh ng n i dung chính c a phát tri n HTTT là gì? 5. Vòng đ i phát tri n m t h th ng là gì? Ph ng pháp lu n vòng đ i phát tri n h ộ ệ ố ươ ể ể ậ ờ ệ th ng g m nh ng pha nào? ữ ố ờ ồ ộ ệ ố ể ờ ộ ự ủ ữ ả ặ ồ ự ệ ể ể ả ầ 6. Trình bày n i dung các pha c a vòng đ i phát tri n h th ng? ủ 7. Tính kh thi c a m t d án c n g m nh ng m t chính nào? ầ 8. Đ phát tri n h th ng c n có tài li u gì sau khi có d án kh thi? 9. Trình bày các ph ng pháp khác nhau phát tri n HTTT? u và nh Ư ể ượ ủ c đi m c a ể ệ ố ươ ng pháp? ươ 10. Có m y m c đ làm m u? Đ c tr ng c a m i m c đó là gì? Các l ứ ủ ư ẫ ặ ỗ ợ ủ i ích c a ứ ộ m i ph ỗ ấ ng pháp làm m u? ph ươ ẫ ộ 11. Nêu vai trò ho t đ ng c a qu n lý d án trong quá trình phát tri n HTTT? Các n i ể ả ự ủ dung c a qu n lý d án? ả ủ 12. Trình bày các b t k HTTT? Các mô ủ ế ế hình, các s n ph m và m i quan h c a chúng< ạ ộ ự c t ng quát c a qua trình phân tích và thi ướ ổ ẩ ệ ủ ố ả