
PH NG PHÁP LU N PHÁT TRI N H TH NG THÔNG TINƯƠ Ậ Ể Ệ Ố
1.1. Khái ni m và th ng thông tinệ ố
Phát tri n m t HTTT là m t quá trình t o ra m t HTTT cho m t t ch c. Quá trìnhể ộ ộ ạ ộ ộ ổ ứ
đó b t đ u t khi nêu v n đ cho đ n khi đ a h th ng vào v n hành trong t ch c.ắ ầ ừ ấ ề ế ư ệ ố ậ ổ ứ
V i th c ti n c a nhi u năm xây d ng các HTTT, nh ng c s ph ng pháp lu n phátớ ự ễ ủ ề ự ữ ơ ở ươ ậ
tri n HTTT đã không ng ng đ c hoàn thi n và b sung cho phù h p v i s phát tri nể ừ ượ ệ ổ ợ ớ ự ể
c a công ngh và các đi u ki n môi tr ng đã bi n đ i.ủ ệ ề ệ ườ ế ổ
1.1.1 Khái ni m và đ nh nghĩaệ ị
Có nhi u đ nh nghĩa v HTTT khác nhau. V m t k thu t, HTTT đ c xác đ nhề ị ề ề ặ ỹ ậ ượ ị
nh m t t p h p các thành ph n đ c t ch c đ thu th p, x lý, l u tr , phân ph iư ộ ậ ợ ầ ượ ổ ứ ể ậ ử ư ữ ố
và bi u di n thông tin và thông tin tr giúp vi c ra quy t đ nh và ki m soát trong m tể ễ ợ ệ ế ị ể ộ
t ch c. Ngoài các ch c năng k trên, nó còn có th giúp ng i qu n lý phân tích cácổ ứ ứ ể ể ườ ả
v n đ , cho phép nhìn th y đ c m t cách tr c quan nh ng đ i t ng ph c t p, t oấ ề ấ ượ ộ ự ữ ố ượ ứ ạ ạ
ra các s n ph m m i.ả ẩ ớ
Dữ li uệ (data) là nh ng mô t v s v t, con ng i và s ki n trong th gi i màữ ả ề ự ậ ườ ự ệ ế ớ
chúng ta g p b ng nhi u cách th hi n khác nhau.ặ ằ ề ể ệ
Thông tin (Information) cũng nhu d li u, thông tin có r t nhi u cách đ nh nghĩaữ ệ ấ ề ị
khác nhau. M t đ nh nghĩa bao trùm h n c xem ộ ị ơ ả thông tin là d li u đ c đ t vào m tữ ệ ượ ặ ộ
ng c nh v i m t hình th c thích h p và có l i cho nh i s d ng cu i cùng.ữ ả ớ ộ ứ ợ ợ ườ ử ụ ố
Các ho t đ ng thông tinạ ộ (information activitties) là các ho t đ ng x y ra trong m tạ ộ ả ộ
HTTT, bao g m c vi c n m b t, x lý, phân ph i, l u tr , trình di n d li u và ki mồ ả ệ ắ ắ ử ố ư ữ ễ ữ ệ ể
tra các ho t đ ng trong HTTT.ạ ộ
X lýử (processing) đ c hi u là các ho t đ ng lên d li u nh tính toán, so sánh,ượ ể ạ ộ ữ ệ ư
s p x p, phân lo i và t ng h p…ắ ế ạ ổ ợ
1.1.2 H th ng thông tin qu n lýệ ố ả
Trong các HTTT, HTTT qu n lý đ c bi t đ n s m và ph bi n nh t. Đ i t ngả ượ ế ế ớ ổ ế ấ ố ượ
ph c v c a HTTT qu n lý th c s r ng h n r t nhi u so v i ý nghĩa c a b n thânụ ụ ủ ả ự ự ộ ơ ấ ề ớ ủ ả
tên g i c a nó. ọ ủ HTTT qu n lý là s phát tri n và s d ng HTTT có hi u qu trong m tả ự ể ử ụ ệ ả ộ
t ch cổ ứ (Keen, Peter GW.- m t ng i đ ng đ u trong lĩnh v c n y).ộ ườ ứ ầ ự ầ
Ph n c ngầ ứ Ph n m mầ ề D li uữ ệ Th t củ ụ Con ng iườ
Công cụNgu n l cồ ự
Nhân t s n cóố ẵ
Nhân t thi t l pố ế ậ
C u n iầ ố
Hình 1.1. Các y u t c u thành c a HTTTế ố ấ ủ

Năm y u t c u thành c a HTTT qu n lý xét tr ng thái tĩnh là: ế ố ấ ủ ả ở ạ thi t b tin h cế ị ọ
(máy tính, các thi t b , các đ ng truy n…- ph n c ng), ế ị ườ ề ầ ứ các ch ng trìnhươ (ph nầ
m m), ềd li u, th t c-quy trình và con ng iữ ệ ủ ụ ườ (hình 1.1). Các đ nh nghĩa v HTTT trênị ề
đay giúp cho vi c đ nh h ng quá trình phân tích, thi t k h th ng. Tuy v y, s môệ ị ướ ế ế ệ ố ậ ự
t này là ch a đ , c n đi sâu phân tích h th ng c th m i có s hi u bi t đ y đ vả ư ủ ầ ệ ố ụ ể ớ ự ể ế ầ ủ ề
h th ng th c và cho phép xây d ng c s d li u, các ch ng trình và vi c b trí cácệ ố ự ự ơ ở ữ ệ ươ ệ ố
thành ph n bên trong nó.ầ
1.1.3. Phân lo i h th ng thông tin ạ ệ ố
D i đây trình bày m t cách phân lo i HTTT v i các lo i sau :ướ ộ ạ ớ ạ
a. H th ng t đ ng văn phòngệ ố ự ộ
H th ng t đ ng văn phòng là HTTT g m máy tính v i các h ph n m m nh hệ ố ự ộ ồ ớ ệ ầ ề ư ệ
x lý văn b n, h th tín đi n t , h th ng l p l ch làm vi c, b ng tính, ch ng trìnhử ả ệ ư ệ ử ệ ố ậ ị ệ ả ươ
trình di n báo cáo cùng các thi t b khác nh máy Fax, đi n tho i t ghi,… chúng đ cễ ế ị ư ệ ạ ự ượ
thi t l p nh m t đ ng hóa công vi c ghi chép, t o văn b n và giao d ch b ng l i,ế ậ ằ ự ộ ệ ạ ả ị ằ ờ
b ng văn b n làm tăng năng su t cho nh ng ng i công tác văn phòng.ằ ả ấ ữ ườ
b. H th ng truy n thông ệ ố ề
H th ng truy n thông giúp cho vi c th c hi n các trao đ i thông tin gi a các thi tệ ố ề ệ ự ệ ổ ữ ế
b d i các hình th c khác nhau v i nh ng kho ng cách xa d dàng, nhanh chóng và cóị ướ ứ ớ ữ ả ễ
ch t l ng. H th ng này đóng vai trò ph c v cho các HTTT qu n lý, h tr giúpấ ượ ệ ố ụ ụ ả ệ ợ
đi u hành và các h khác ho t đ ng hi u qu .ề ệ ạ ộ ệ ả
c. H th ng x lý giao d ch ệ ố ử ị
H th ng x lý giao d ch la m t HTTT nghi p v . Nó ph c v cho ho t đ ng c aệ ố ử ị ộ ệ ụ ụ ụ ạ ộ ủ
t ch c m c v n hành. Nó th c hi n vi c ghi nh n các giao d ch hàng ngày c nổ ứ ở ứ ậ ự ệ ệ ậ ị ầ
thi t cho ho t đ ng nghi p v c a t ch c đ giao d ch v i khách hàng, nhà cung c p,ế ạ ộ ệ ụ ủ ổ ứ ể ị ớ ấ
nh ng ng i cho vay v n…nh h th ng l p hóa đ n bán hàng. Nó là HTTT cung c pữ ườ ố ư ệ ố ậ ơ ấ
nhi u d li u nh t cho các h th ng khác trong t ch c.ề ữ ệ ấ ệ ố ổ ứ
d. H cung c p thông tin th c hi n ệ ấ ự ệ
H th ng này có t r t s m, nó cung c p các thông tin th c hi n các nhi m vệ ố ừ ấ ớ ấ ự ệ ệ ụ
trong t ch c. Nó là h máy tính nh m t ng h p và làm các báo cáo v quá trình th cổ ứ ệ ằ ổ ợ ề ự
hi n công vi c các b ph n trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh. Các t ng h p,ệ ệ ở ộ ậ ữ ả ờ ấ ị ổ ợ
báo cáo đ c th c hi n theo m u v i n i dung, quy trình t ng h p r t đ n gi n, rõượ ự ệ ẫ ớ ộ ổ ợ ấ ơ ả
ràng và có đ nh h n th i gian.ị ạ ờ
e. H th ng thông tin qu n lý ệ ố ả
H th ng thông tin qu n lý tr giúp các ho t đ ng qu n lý c a t ch c nh l p kệ ố ả ợ ạ ộ ả ủ ổ ứ ư ậ ế
ho ch, ki m tra th c hi n, t ng h p và làm các báo cáo, làm các quy t đ nh qu n lýạ ể ự ệ ổ ợ ế ị ả
trên c s các quy trình th t c cho tr c. Nhìn chung, nó s d ng d li u t các hơ ở ủ ụ ướ ử ụ ữ ệ ừ ệ
x lý giao d ch và t o ra các báo cáo đ nh kỳ hay theo yêu c u. H này không m m d oử ị ạ ị ầ ệ ề ẻ
và ít có kh năng phân tích… ả
f. H tr giúp quy t đ nh ệ ợ ế ị
H tr giúp quy t d nh là h máy tính đ c s d ng m c qu n lý c a t ch c.ệ ợ ế ị ệ ượ ử ụ ở ứ ả ủ ổ ứ
Nó có nhi m v t ng h p các d li u và ti n hành các phân tích b ng các mô hình đệ ụ ổ ợ ữ ệ ế ằ ể
tr giúp cho các nhà qu n lý ra nh ng quy t đ nh có quy trình (bán c u trúc) hay hoànợ ả ữ ế ị ấ
toàn không có quy trình bi t tr c (không có c u trúc). Nó ph i s d ng nhi u lo i dế ướ ấ ả ử ụ ề ạ ữ
li u khác nhau nên các c s d li u ph i đ c t ch c và liên k t t t. H còn cóệ ơ ở ữ ệ ả ượ ổ ứ ế ố ệ
nhi u ph ng pháp x lý (các mô hình khác nhau) đ c t ch c đ có th s d ngề ươ ử ượ ổ ứ ể ể ử ụ

linh ho t. Các h này th ng đ c xây d ng chuyên d ng cho m i t ch c c thạ ệ ườ ượ ự ụ ỗ ổ ứ ụ ể
m i đ t hi u qu cao.ớ ạ ệ ả
g. H chuyên gia ệ
H chuyên gia là m t h tr giúp m c chuyên sâu. Ngoài nh ng ki n th c, kinhệ ộ ệ ợ ở ứ ữ ế ứ
nghi m c a các chuyên gia, và các lu t suy di n nó còn có th trang b các thi t b c mệ ủ ậ ễ ể ị ế ị ả
nh n đ thu các thông tin t nh ng ngu n khác nhau. H có th x lý, và d a vào cácậ ể ừ ữ ồ ệ ể ử ự
lu t suy di n đ đ a ra nh ng quy t đ nh r t h u ích và thi t th c. S khác bi t cậ ễ ể ư ữ ế ị ấ ữ ế ự ự ệ ơ
b n c a h chuyên gia v i h h tr quy t đ nh là ch : H chuyên gia yêu c uả ủ ệ ớ ệ ổ ợ ế ị ở ỗ ệ ầ
nh ng thông tin xác đ nh đ a vào đ đ a ra quy t đ nh có ch t l ng cao trong m tữ ị ư ể ư ế ị ấ ượ ộ
lĩnh v c h p.ự ẹ
h. H tr giúp đi u hành ệ ợ ề
H tr giúp đi u hành đ c s d ng m c qu n lý chi n l c c a t ch c. Nóệ ợ ề ượ ử ụ ở ứ ả ế ượ ủ ổ ứ
đ c thi t k h ng s tr giúp cho các quy t đ nh không c u trúc b ng vi c làm raượ ế ế ướ ự ợ ế ị ấ ằ ệ
các đ th phân tích tr c quan và các giao d ch r t thu n ti n v i môi tr ng. H đ cồ ị ự ị ấ ậ ệ ớ ườ ệ ượ
thi t k đ cung c p hay ch t l c các thông tin đa d ng l y t môi tr ng hay t cácế ế ể ấ ắ ọ ạ ấ ừ ườ ừ
h thông tin qu n lý, h tr giúp quy t đ nh…ệ ả ệ ợ ế ị
i. H tr giúp làm vi c theo nhóm ệ ợ ệ
Trong đi u ki n nhi u ng i cùng tham gia th c hi n m t nhi m v , h này choề ệ ề ườ ự ệ ộ ệ ụ ệ
ph ng ti n tr giúp s trao đ i tr c tuy n các thông tin gi a các thành viên trongươ ệ ợ ự ổ ự ế ữ
nhóm, làm rút ng n s ngăn cách gi a h c v không gian và th i gian.ắ ự ữ ọ ả ề ờ
k. H th ng thông tin tích h p ệ ố ợ
M t HTTT c a t ch c th ng g m m t vài lo i HTTT cùng đ c khai thác. Cóộ ủ ổ ứ ườ ồ ộ ạ ượ
nh v y m i đáp ng đ c m c tiêu c a t ch c. Đi u này cho th y, c n ph i tíchư ậ ớ ứ ượ ụ ủ ổ ứ ề ấ ầ ả
h p nhi u HTTT khác lo i đ đ m b o s ho t đ ng hi u qu c a t ch c. Vi cợ ề ạ ể ả ả ự ạ ộ ệ ả ủ ổ ứ ệ
tích h p các HTTT trong m t t ch c có th ti n hành theo hai cách: xây d ng m t hợ ộ ổ ứ ể ế ự ộ ệ
thông tin tích h p t ng th ợ ổ ể ho c tích h p các h đã có b ng vi c ghép n i chúng nhặ ợ ệ ằ ệ ố ờ
các “c u n iầ ố ”. Vi c s d ng các h tích h p t ng th th ng t ch c đ n m t hệ ử ụ ệ ợ ổ ể ườ ổ ứ ế ộ ệ
th ng t p trung, m t s ph i h p và ki m soát ch t ch . Nh ng chúng cũng t o ra s cố ậ ộ ư ố ợ ể ặ ẽ ư ạ ứ
ỳ v qu n lý, và s quan liêu trong ho t đ ng và khó thay đ i. Khi s t p trung c aề ả ự ạ ộ ổ ự ậ ủ
m t HTTT đã đ t đ n m t đi m bão hòa, nhi u t ch c b t đ u cho các b ph n c aộ ạ ế ộ ể ề ổ ứ ắ ầ ộ ậ ủ
mình ti p t c phát tri n nh ng h con v i các đ c thù riêng.ế ụ ể ữ ệ ớ ặ
1.1.4. T i sao m t t ch c c n phát tri n HTTT ạ ộ ổ ứ ầ ể
Vi c xây d ng HTTT th c s là m t gi i pháp c u cánh trong cu c c nh tranhệ ự ự ự ộ ả ứ ộ ạ
cùng các đ i th c a nhi u doanh nghi p và nó đ c xem đó là m t gi i pháp h uố ủ ủ ề ệ ượ ộ ả ữ
hi u cho nhi u v n đ mà t ch c g p ph i. Th c t cho th y, m t t ch c th ngệ ề ấ ề ổ ứ ặ ả ự ế ấ ộ ổ ứ ườ
xây d ng HTTT khi h g p ph i nh ng v n đ làm c n tr ho c h n ch không choự ọ ặ ả ữ ấ ề ả ở ặ ạ ế
phép h th c hi n thành công nh ng đi u mong đ i, hay mu n có nh ng u th m i,ọ ự ệ ữ ề ợ ố ữ ư ế ớ
nh ng năng l c m i đ có th v t qua nh ng thách th c và ch p c h i trong t ngữ ự ớ ể ể ượ ữ ứ ớ ơ ộ ươ
lai. Cu i cùng là do yêu c u c a đ i tác.ố ầ ủ ố
Xây d ng HTTT không đ n thu n ch là m t gi i pháp k thu t. Nó là m t bự ơ ầ ỉ ộ ả ỹ ậ ộ ộ
ph n quan tr ng trong chi n l c t ng th phát tri n c a t ch c, t c là c n ti n hànhậ ọ ế ượ ổ ể ể ủ ổ ứ ứ ầ ế
đ ng th i, đ ng b v i nhi u gi i pháp khác. Vì v y c n có m t l trình đ chuy nồ ờ ồ ộ ớ ề ả ậ ầ ộ ộ ể ể
d ch t ch c c v m t t ch c và qu n lý t tr ng thái hi n t i đ n m t tr ng tháiị ổ ứ ả ề ặ ổ ứ ả ừ ạ ệ ạ ế ộ ạ
t ng lai đ thích h p v i m t HTTT m i đ c thi t l p.ươ ể ợ ớ ộ ớ ượ ế ậ
1.1.5. Nh ng n i dung c b n c a vi c phát tri n HTTT ữ ộ ơ ả ủ ệ ể
Ba v n đ l n liên quan đ n quá trình phát tri n m t HTTT là :ấ ề ớ ế ể ộ

- Các ho t đ ng phát tri n m t HTTT và trình t th c hi n chúng (đ c g i làạ ộ ể ộ ự ự ệ ượ ọ
ph ng pháp lu n phát tri n h th ng)ươ ậ ể ệ ố
- Các ph ng pháp, công ngh và công c đ c s d ng.ươ ệ ụ ượ ử ụ
- T ch c và qu n lý quá trình phát tri n m t HTTTổ ứ ả ể ộ
Sau đây s trình bày l n l t các n i dung này.ẽ ầ ượ ộ
1.2. Ti n hóa c a cách ti p c n phát tri n HTTT ế ủ ế ậ ể
Phát tri n HTTT d a trên máy tính b t đ u t nh ng năm 1950. Cho đ n nay đãể ự ắ ầ ừ ữ ế
h n năm m i năm phát tri n. Nhi u công ngh m i v ph n c ng, ph n m m khôngơ ươ ể ề ệ ớ ề ầ ứ ầ ề
ng ng phát tri n, nhi u v n đ m i c a th c t luôn luôn đ t ra. Vì v y, cách ti pừ ể ề ấ ề ớ ủ ự ế ặ ậ ế
c n phát tri n m t HTTT cũng thay đ i. Ta có th k đ n b n cách ti p c n chính đậ ể ộ ổ ể ể ế ố ế ậ ể
phát tri n m t HTTT: ể ộ
- ti p c n đ nh h ng ti n trình,ế ậ ị ướ ế
- ti p c n đ nh h ng d li u,ế ậ ị ướ ữ ệ
- ti p c n đ nh h ng c u trúc vàế ậ ị ướ ấ
- ti p c n đ nh h ng đ i t ng.ế ậ ị ướ ố ượ
Tr cách ti p c n đ u tiên, m i cách ti p c n sau đ u g n v i vi c gi i quy từ ế ậ ầ ỗ ế ậ ề ắ ớ ệ ả ế
nh ng v n đ đ t ra và s phát tri n c a m t công ngh m i.ữ ấ ề ặ ự ể ủ ộ ệ ớ
1.2.1. Ti p c n đ nh h ng ti n trìnhế ậ ị ướ ế
Th i gian đ u khi máy tính m i ra đ i, t c đ máy r t ch m, b nh làm vi c cònờ ầ ớ ờ ố ộ ấ ậ ộ ớ ệ
r t nh nên ng i ta t p trung vào các quá trình mà ph n m m ph i th c hi n. Vì v y,ấ ỏ ườ ậ ầ ề ả ự ệ ậ
hi u qu x lý các ch ng trình tr thành m c tiêu chính. T t c s c g ng lúc đó làệ ả ử ươ ở ụ ấ ả ự ố ắ
t đ ng hóa các ti n trình đang t n t i (nh mua hàng, bán hàng…) c a nh ng bự ộ ế ồ ạ ư ủ ữ ộ
ph n ch ng trình riêng r . Lúc này ng i ta đ c bi t quan tâm đ n các thu t toánậ ươ ẽ ườ ặ ệ ế ậ
(ph n x lýầ ử ) đ gi i đ c bài toán đ t ra và cách s d ng khéo léo b nh làm vi cể ả ượ ặ ử ụ ộ ớ ệ
r t h n h p. Các d li u đ c t ch c trong cùng m t t p tin v i ch ng trình.ấ ạ ẹ ữ ệ ượ ổ ứ ộ ậ ớ ươ
H th ng tr l ngệ ố ả ươ H th ng qu n lý d ánệ ố ả ự
D li u thuữ ệ ế D nhân sữ ự D nhân sữ ự D li u d ánữ ệ ự
Hình 1.2. M i quan h gi a d li u và ng d ng theo cách ti p c n truy n th ngố ệ ữ ữ ệ ứ ụ ế ậ ề ố
Sau này, v i s ti n b v kh năng l u tr , các t p tin d li u đ c t ch c táchớ ự ế ộ ề ả ư ữ ậ ữ ệ ượ ổ ứ
bi t v i ch ng trình. M c dù v y, thi t k m t HTTT v n d a trên trình t mà nó sệ ớ ươ ặ ậ ế ế ộ ẫ ự ự ẽ
th c hi n. Đ i v i cách ti p c n này, ph n l n các d li u đ c l y tr c ti p t cácự ệ ố ớ ế ậ ầ ớ ữ ệ ượ ấ ự ế ừ
ngu n c a nó qua t ng b c x lý. Nh ng ph n khác nhau c a HTTT làm vi c theoồ ủ ừ ướ ử ữ ầ ủ ệ
nh ng s đ khác nhau và t c đ khác nhau. K t qu là, t n t i m t s t p tin d li uữ ơ ồ ố ộ ế ả ồ ạ ộ ố ậ ữ ệ
tách bi t trong nh ng ng d ng và ch ng trình khác nhau, và d n đ n có nhi u t pệ ữ ứ ụ ươ ẫ ế ề ậ
tin trong nh ng ng d ng khác nhau có th ch a cùng các ph n t d li u nh nhauữ ứ ụ ể ứ ầ ử ữ ệ ư
(hình 1.2). M i khi m t ph n t riêng l thay đ i hay có s thay đ i trong m t ti nỗ ộ ầ ử ẻ ổ ự ổ ộ ế
trình x lý thì kéo theo ph i thay đ i các t p tin d li u t ng ng. Vi c t h p cácử ả ổ ậ ữ ệ ươ ứ ệ ổ ợ
t p tin d li u chuyên bi t cũng r t khó khăn, vì m i t p tin mang tên và đ nh d ng dậ ữ ệ ệ ấ ỗ ậ ị ạ ữ
li u khác nhau. Cách ti p c n này t o ra s d th a d li u, hao phí qua nhi u côngệ ế ậ ạ ự ư ừ ữ ệ ề

s c cho vi c thu th p và t ch c d li u, và các d li u s d ng kém hi u qu doứ ệ ậ ổ ứ ữ ệ ữ ệ ử ụ ệ ả
không th chia s gi a các ng d ng v i nhau.ể ẻ ữ ứ ụ ớ
1.2.2. Ti p c n đ nh h ng d li u ế ậ ị ướ ữ ệ
Ti p c n này t p trung vào vi c t ch c các d li u m t cách lý t ng. Khi sế ậ ậ ệ ổ ứ ữ ệ ộ ưở ự
quan tâm chuy n sang d li u, ph m vi ng d ng đã m r ng đ n nhi u quá trình c aể ữ ệ ạ ứ ụ ở ộ ế ề ủ
HTTT, nó bao g m nhi u b ph n c a m t t ch c: ồ ề ộ ậ ủ ộ ổ ứ nh nhà cung c p, nh ng ng iư ấ ữ ườ
đi u hành, khách hàng, đ i th c nh tranh.ề ố ủ ạ Hai ý t ng chính c a cách ti p c n nàyưở ủ ế ậ
la:
-Tách d li u ra kh i các quá trình x lýữ ệ ỏ ử
-T ch c c s d li u chung cho các ng d ng ổ ứ ơ ở ữ ệ ứ ụ
ng d ng Ứ ụ 1
C s d li uơ ở ữ ệ
ng d ng Ứ ụ 2 ng d ng Ứ ụ 3T ng ng d ngầ ứ ụ
T ng d li uầ ữ ệ
Hình 1.3. C u trúc h th ng h ng d li uấ ệ ố ướ ữ ệ
Công ngh qu n lý d li u ti n b cho phép bi u di n d li u thành các t p tinệ ả ữ ệ ế ộ ể ễ ữ ệ ậ
riêng bi t và t ch c chúng thành nh ng c s d li u dùng chung. M t ệ ổ ứ ữ ơ ở ữ ệ ộ c s d li uơ ở ữ ệ
là m t t p các d li u logic v i nhau đ c t ch c làm d dàng vi c thu th p, l u trộ ậ ữ ệ ớ ượ ổ ứ ễ ệ ậ ư ữ
và l y ra c a nhi u ng i dùng trong m t t ch c. Nh vi c tách d li u đ t ch cấ ủ ề ườ ộ ổ ứ ờ ệ ữ ệ ể ổ ứ
riêng và t p trung, ng i ta có th áp d ng các công c toán h c (lý thuy t t p h p vàậ ườ ể ụ ụ ọ ế ậ ợ
logic) đ t ch c d li u m t cách t i u v c ph ng di n l u tr (ể ổ ứ ữ ệ ộ ố ư ề ả ươ ệ ư ữ ti t ki m khôngế ệ
gian nhớ) cũng nh v m t s d ng: ư ề ặ ử ụ gi m d th a, tìm ki m thu n l i, l y ra nhanhả ư ừ ế ậ ợ ấ
chóng và s d ng chung.ử ụ Vi c t ch c d li u nh trên cho phép c s d li u ph cệ ổ ứ ữ ệ ư ơ ở ữ ệ ụ
v cho nhi u ng d ng đ c l p khác nhau.ụ ề ứ ụ ộ ậ
1.2.3. Ti p c n đ nh h ng c u trúc ế ậ ị ướ ấ
Ti p c n đ nh h ng c u trúc nh m t b c phát tri n ti p t c c a đ nh h ngế ậ ị ướ ấ ư ộ ướ ể ế ụ ủ ị ướ
d li u. Nhi u tài li u th ng g p hai cách ti p c n này làm m t và g i là ữ ệ ề ệ ườ ộ ế ậ ộ ọ ti p c nế ậ
h ng d li u ch c năngướ ữ ệ ứ . Ti p c n h ng c u trúc h ng vào vi c c i ti n c u trúcế ậ ướ ấ ướ ệ ả ế ấ
cá ch ng trình d a trên c s modun hóa đ d theo dõi, qu n lý, b o trì. Phát tri nươ ự ơ ở ể ễ ả ả ể
h ng c u trúc đ c p đ n quá trình s d ng m t cách có h th ng và tích h p cácướ ấ ề ậ ế ử ụ ộ ệ ố ợ
công c và k thu t đ tr giúp thi t k phân tích HTTT theo h ng modun hóa.ụ ỹ ậ ể ợ ế ế ướ
Các ph ng pháp lu n h ng c u trúc s d ng m t hay m t s công c đ xácươ ậ ướ ấ ử ụ ộ ộ ố ụ ể
đ nh lu ng thông tin và các quá trình x lý. Vi c xác đ nh và chi ti t hóa d n các lu ngị ồ ử ệ ị ế ầ ồ
d li u và các ti n trình là ý t ng c b n c a ữ ệ ế ưở ơ ả ủ ph ng pháp lu n t trên xu ng ươ ậ ừ ố (Top-
down). T m c oừ ứ : m c chung nh t, quá trình ti p t c làm m n cho đ n m c th p nh t:ứ ấ ế ụ ị ế ứ ấ ấ
m c c sứ ơ ở. đó t các s đ nh n đ c ta có th b t đ u t o l p các ch ng trìnhỞ ừ ơ ồ ậ ượ ể ắ ầ ạ ậ ươ
v i các modun th p nh t (ớ ấ ấ modun lá)