
Trang 1
Bài t p – Mô hình hóa qui trìnhậ
HT là m t công ty kinh doanh trong lĩnh v c tin h c. C th , Công ty HT chuyên kinhộ ự ọ ụ ể
doanh các lĩnh v c bao g m: cung c p máy tính đ bàn và máy tính xách tay, cung c pự ồ ấ ể ấ
d ch v s a ch a và nâng c p máy tính đ bàn, nh n thi t k và l p đ t các h th ngị ụ ử ữ ấ ể ậ ế ế ặ ặ ệ ố
m ng, và xây d ng các ph n m m qu n lý và website theo yêu c u.ạ ự ầ ề ả ầ
Công ty HT bao g m các b ph n Ban Giám đ c, Phòng T ch c Hành chính, Phòngồ ộ ậ ố ổ ứ
Kinh doanh, Phòng K toán, Phòng K thu t và Phòng S n xu t ph n m m. ế ỹ ậ ả ấ ầ ề
Công ty HT có nhu c u xây d ng m t h th ng thông tin qu n lý l ng có kh năngầ ự ộ ệ ố ả ươ ả
tính l ng h ng tháng cho toàn b nhân viên thu c công ty.ươ ằ ộ ộ
Quy trình tính l ng c a Công ty HT di n ra nh sau: ươ ủ ễ ư
•H ng tháng B ph n ch m công thu c Phòng K toán s th c hi n vi cằ ộ ậ ấ ộ ế ẽ ự ệ ệ
ch m công b ng tay trên các B ng ch m công (B ng 1). B ng này ghi nh nấ ằ ả ấ ả ả ậ
các thông tin làm vi c trong m t tháng c a t ng nhân viên, bao g m s ngàyệ ộ ủ ừ ồ ố
làm vi c trong m t tháng (còn g i là s ngày công), s ngày làm thêm, sệ ộ ọ ố ố ố
ngày ngh có phép và s ngày ngh không phép. ỉ ố ỉ
•Sau đó Ban Giám đ c s n đ nh s ti n th ng và s ti n ph t t ng thángố ẽ ấ ị ố ề ưở ố ề ạ ừ
đ i v i t ng nhân viên d a trên chính sách làm vi c c a Công ty. Các d li uố ớ ừ ự ệ ủ ữ ệ
ch m công và th ng ph t s đ c Phòng K toán l u l i đ làm h s g cấ ưở ạ ẽ ượ ế ư ạ ể ồ ơ ố
v k toán l ng h ng tháng. ề ế ươ ằ
•Nhân viên tính l ng thu c Phòng K toán s d a vào h s g c này đ tínhươ ộ ế ẽ ự ồ ơ ố ể
l ng và in b ng l ng h ng tháng (B ng 2). ươ ả ươ ằ ả
•Căn c vào B ng l ng này nhân viên th qu c a Phòng K toán s phátứ ả ươ ủ ỹ ủ ế ẽ
l ng cho các nhân viên c a Công ty. Tuy nhiên tr c khi tính l ng th c sươ ủ ướ ươ ự ự
thì Ban Giám đ c v n có quy n đi u ch nh l i s ngày công, s ti n th ngố ẫ ề ề ỉ ạ ố ố ề ưở
và s ti n ph t.ố ề ạ
Công ty HT mong mu n h th ng qu n lý l ng m i s ph i th c hi n đ c thêmố ệ ố ả ươ ớ ẽ ả ự ệ ượ
nh ng yêu c u sau:ữ ầ
•In ra B ng ch m công hoàn ch nh sau khi ch m công (in m i tháng).ả ấ ỉ ấ ỗ
•In B ng l ng h ng tháng in nhóm theo t ng phòng (in m i tháng).ả ươ ằ ừ ỗ
•In B ng th ng kê l ng t ng phòng và toàn công ty (in m i 3 tháng).ả ố ươ ừ ỗ
•B ng l ng h ng tháng đ c in làm hai b ng, m t b ng cho Phòng K toánả ươ ằ ượ ả ộ ả ế
phát l ng và m t b ng cho Ban Giám đ c tham kh o.ươ ộ ả ố ả
Bài t p – Mô hình hóa qui trìnhậ

Trang 2
B ng 1ả:
Công ty HT
B NG CH M CÔNGẢ Ấ
Tháng: ………. / 200….
Mã số
NV H tên NVọMã số
CV
Ngày
công
Ngh cóỉ
phép
Ngh khôngỉ
phép
Ngày làm
thêm
Ghi chú ch vi t t tữ ế ắ : Mã s NV là Mã s Nhân viên, Mã s CV là Mã s Ch c v .ố ố ố ố ứ ụ
B ng 2ả:
Công ty HT
B NG L NG NHÂN VIÊNẢ ƯƠ
Tháng: ………./200…..
MS
NV H tênọL ngươ
CB PCCV BHXH BHYT Ti nề
th ngưở Ti nề
ph tạ
L ngươ
th cự
lĩnh
Ghi chú ch vi t t tữ ế ắ : MSNV là Mã s Nhân viên, L ng CB là L ng căn b n, PCCVố ươ ươ ả
là Ph c p Ch c v , BHXH là B o hi m Xã h i, BHYT là B o hi m Y t .ụ ấ ứ ụ ả ể ộ ả ể ế
Cách th c tính l ng nh sau:ứ ươ ư
•L ng th c lĩnh = L ng căn b n + Ph c p ch c v + L ng thêm + Ti nươ ự ươ ả ụ ấ ứ ụ ươ ề
th ng - Ti n ph t - (S ngày ngh có phép * L ng ngày) – (S ngày nghưở ề ạ ố ỉ ươ ố ỉ
không phép * L ng ngày * 3)ươ
•L ng thêm = S ngày làm thêm * 1,5 * L ng ngàyươ ố ươ
•L ng ngày = L ng căn b n / 26ươ ươ ả
•Các d li u v l ng căn b n và ph c p ch c v đ c tham kh o t h sữ ệ ề ươ ả ụ ấ ứ ụ ượ ả ừ ồ ơ
nhân viên do Phòng T ch c Hành chính qu n lý.ổ ứ ả
Anh/ch hãy th c hi n mô hình hóa qui trình c a h th ng thông tin qu n lý l ng c aị ự ệ ủ ệ ố ả ươ ủ
Công ty HT:
•Tao l c đô ERD, L c đô CSDL quan hê.% ươ% & ươ% & %
•T o l c đ b i c nh.ạ ượ ồ ố ả
•T o l c đ DFD m c 0.ạ ượ ồ ứ
•T o các l c đ DFD m c cao h n.ạ ượ ồ ứ ơ
•Mô t logic x lý d li u c a các qui trình chính trong l c đ DFDả ử ữ ệ ủ ượ ồ
Bài t p – Mô hình hóa qui trìnhậ

Trang 3
Bài t p – Mô hình hóa qui trìnhậ

