intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Các mạng cơ bản về mạng máy tính

Chia sẻ: Nguen Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

122
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đối với các hệ thống phức tạp: nguyên lý " chia để trị".Cho phép xác định rõ nhiệm vụ của mỗi bộ phận và quan hệ giữa chúng.Cho phép dễ dàng bảo trì và nâng cấp hệ thống . Thay đổi bên trong một bộ phận không làm ảnh hưởng tới các bộ phận khác. e.g., Nâng cấp từ Cd lên DVD player mà không phải thay loa. Chức năng chung của các tầng.vật lý: truyền bits" trên đường truyền" . Liên kết dữ liêu: truyền dữ liệu giữa các thành phần kết nối trong một mạng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Các mạng cơ bản về mạng máy tính

  1. Chương 2: Các khái ni m cơ b n v m ng máy tính Khoa CNTT- ðHBK Hà N i Gi ng viên: Ngô H ng Sơn B môn Truy n thông và M ng máy tính 1
  2. Tu n trư c Gi i thi u môn h c Lư c s Internet Khái ni m m ng máy tính M t s v n ñ cơ b n: chuy n m ch kênh vs. chuy n m ch gói, hư ng liên k t vs. không liên k t… 2
  3. N i dung Ki n trúc phân t ng Mô hình tham chi u OSI & TCP/IP ð a ch hóa Tên mi n và chuy n ñ i tên mi n 3
  4. Ki n trúc phân t ng Ví d T i sao ph i phân t ng? 4
  5. Phân chia các ch c năng trong vi c trao ñ i thông tin Bên g i Bên nh n Thông tin mu n Thông tin nh n ñư c trao ñ i Chuy n t suy nghĩ sang l i nói Japanese? Ngôn ng Ngôn ng English? Các phương ti n truy n thông Thư? Vi c trao ñ i thông tin s di n ra ði n tho i? suôn s n u t i m i t ng, cùng m t E-mail? phương ti n ñư c s d ng 5
  6. Ví d phân t ng (1) Phân t ng Không phân t ng Cassette B dàn âm thanh T t c ch c năng ñ u ñ t c Player trong m t kh i Speaker Khi mu n thay ñ i: Amplifier Nâng c p toàn b 6
  7. Phân t ng các ch c năng hàng không ticket (purchase) ticket (complain) ticket baggage (check) baggage (claim) baggage gates (load) gates (unload) gate runway (takeoff) runway (land) takeoff/landing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing Sân bay ñi Sân bay trung chuy n Sân bay ñ n T ng: M i t ng có nhi m v cung c p 1 d ch v D a trên các ch c năng c a chính t ng ñó D a trên các d ch v cung c p b i t ng dư i 7
  8. Vì sao ph i phân t ng? ð i v i các h th ng ph c t p: nguyên lý ”chia ñ tr ” Cho phép xác ñ nh rõ nhi m v c a m i b ph n và quan h gi a chúng Cho phép d dàng b o trì và nâng c p h th ng Thay ñ i bên trong m t b ph n không nh hư ng ñ n các b ph n khác e.g., Nâng c p t CD lên DVD player mà không ph i thay loa. 8
  9. Các mô hình tham chi u Mô hình OSI Mô hình TCP/IP 9
  10. OSI - Open System Interconnection: Bao g m 7 t ng T ng ng d ng Application layer T ng trình di n Presentation layer T ng phiên Session layer T ng giao v n Transport layer T ng m ng T ng m ng Network layer T ng liên k t d li u Data link layer T ng v t lý Physical layer Nút m ng H th ng cu i H th ng cu i trung gian 10
  11. Ch c năng chung c a các t ng V t lý: Truy n bits “trên ñư ng truy n” Liên k t d li u: Truy n d li u gi a các thành ph n n i k t trong m t m ng application M ng: Ch n ñư ng, chuy n ti p gói tin t presentation ngu n ñ n ñích session Giao v n: X lý vi c truy n-nh n d li u cho transport các ng d ng network Phiên: ñ ng b hóa, check-point, khôi ph c quá trình trao ñ i data link Trình di n: cho phép các ng d ng bi u di n d physical li u, e.g., mã hóa, nén, chuy n ñ i… ng d ng: H tr các ng d ng trên m ng. 11
  12. Mô hình OSI và TCP/IP Trong mô hình TCP/IP (Internet), ch c năng3 t ng trên ñư c phân ñ nh vào m t t ng duy nh t Application layer Application Presentation layer HTTP, FTP, SMTP… Session layer TCP UDP Transport layer IP Network layer Network Interface Datalink layer Physical Physical layer 12
  13. Mô hình phân t ng c a Internet Ví d v quá trình g i d li u t ngu n, qua nút trung gian (b ñ nh tuy n) r i ñ n ñích FTP FTP TCP TCP IP IP IP Ethernet/10M 10M 100M 100M/Ethernet CAT5 CAT5 CAT5 CAT5 ðích Ngu n Nút trung gian 13
  14. ðóng gói d li u (Encapsulation) Gói quà Trang trí Dán ñ a ch ñ a ch ñ a ch 14
  15. PDU: Protocol Data Unit – ðơn v d li u giao th c Protocol N+1 Layer (N+1) (N+1) PDU Service interface Protocol N HN (N) PDU Layer (N) Service interface Protocol N-1 addr. Layer (N-1) (N-1) PDU HN HN-1 15
  16. H giao th c TCP/IP và quá trình ñóng gói Bên g i M i t ng thêm vào các thông tin ñi u khi n vào ph n ñ u gói tin (header) và truy n xu ng t ng dư i Bên nh n M i t ng x lý gói tin d a trên thông tin trong ph n ñ u, sau ñó b ph n ñ u, l y ph n d li u chuy n lên t ng trên. Ex:HTTP header Application Application Data Data TCP header TCP TCP IP IP header IP Network Interface Network Interface Ethernet Frame Physical Physical Signal 16 Sender Receiver
  17. SAP: Service Access Point – ði m truy nh p d ch v Protocol 1 Server 1 Client 1 Protocol 1 Server 2 Client 2 Client 3 Protocol 1 Server 3 Application SAP SAP TCP/UDP Network TCP/UDP TCP/UDP protocol Internet 17
  18. Protocol stack và quá trình ñóng gói FTP FTP TCP TCP IP IP IP IP Ethernet/10M 10M Ethernet/100M 10G 10G CAT5 WDM WDM CAT5 CAT5 CAT5 Intermediate node End node End node D li u - payload 18
  19. Protocol stack và quá trình ñóng gói FTP FTP TCP TCP IP IP IP IP Ethernet/10M 10M Ethernet/100M 10G 10G CAT5 WDM WDM CAT5 CAT5 CAT5 Intermediate node End node End node TCP header D li u - payload 19
  20. Protocol stack và quá trình ñóng gói FTP FTP TCP TCP IP IP IP IP Ethernet/10M 10M Ethernet/100M 10G 10G CAT5 WDM WDM CAT5 CAT5 CAT5 Intermediate node End node End node IP header TCP header D li u - payload 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2