intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 33/2012/NQ-HĐND Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm). - Trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định điều chỉnh giá nhưng không được vượt khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất. - Thời gian áp dụng: ngày 01 tháng 01 năm 2013. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Danh BIỂU SỐ 1: BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị tính: đồng
  2. STT STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, Giá thu Ghi chú theo chữa bệnh mục (theo TT 04) 1 2 3 4 5 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên Việc xác định và tính số khoa lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 10,000 Không máy điều hòa: 8,000đ 3 Bệnh viện hạng III 7,000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 5,000 chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5 Trạm y tế xã 3,500 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó 140,000 Chỉ áp dụng đối với hội (chuyên gia/ca) chẩn liên viện A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám 70,000 định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, 70,000 lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người 210,000 đi xuất khẩu lao động 2 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) 234,000 Áp dụng đối với bệnh (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy viện hạng đặc biệt, hạng thở, nếu có) I, hạng II B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Giá ngày giường điều trị (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy tại Phần B Biểu này tính thở, nếu có) cho 01 người /01 ngày điều trị. Trường hợp 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I phải nằm ghép 02 người 2 Bệnh viện hạng II 70,000 /01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường 3 Bệnh viện hạng III 49,000 hợp nằm ghép 03 người 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 35,000 trở lên thì chỉ thu tối đa chưa được phân hạng 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 45,000 3 Bệnh viện hạng III 28,000
  3. 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 21,000 chưa được phân hạng B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 35,000 3 Bệnh viện hạng III 24,000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 16,000 chưa được phân hạng B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 24,000 3 Bệnh viện hạng III 17,000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 14,000 chưa được phân hạng B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 84,000 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 56,000 3 Bệnh viện hạng III 42,000 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 52,000 3 Bệnh viện hạng III 35,000 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 2 Bệnh viện hạng II 35,000 3 Bệnh viện hạng III 24,000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện 19,000 chưa được phân hạng B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 14,000 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 8,000 PHẦN C: KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
  4. C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 24,000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D 259,000 REAL TIME) C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI 5 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 25,000 6 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay 25,000 hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 7 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay 29,000 hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 8 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương 25,000 gót (một tư thế) 9 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương 29,000 gót (hai tư thế) 10 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc 29,000 xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 11 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc 29,000 xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 12 8 Khung chậu 29,000 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 13 1 Xương sọ (một tư thế) 25,000 14 2 Xương chũm, mỏm châm 25,000 15 3 Xương đá (một tư thế) 25,000 16 4 Khớp thái dương-hàm 25,000 17 5 Chụp ổ răng 25,000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 18 1 Các đốt sống cổ 25,000 19 2 Các đốt sống ngực 29,000 20 3 Cột sống thắt lưng-cùng 29,000 21 4 Cột sống cùng-cụt 29,000 22 5 Chụp 2 đoạn liên tục 29,000 23 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 25,000 C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 24 1 Tim phổi thẳng 29,000 25 2 Tim phổi nghiêng 29,000 26 3 Xương ức hoặc xương sườn 29,000 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 27 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 29,000 28 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản 276,000
  5. quang (UIV) 29 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 269,000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang (thận - niệu quản ngược dòng) 30 4 Chụp bụng không chuẩn bị 29,000 31 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản 61,000 quang 32 6 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc 71,000 cản quang 33 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản 99,000 quang C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X- QUANG KHÁC 34 1 Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả 185,000 thuốc) 35 3 Chụp vòm mũi họng 29,000 36 4 Chụp ống tai trong 29,000 37 5 Chụp họng hoặc thanh quản 29,000 38 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa 500,000 bao gồm thuốc cản quang) 39 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao 788,000 gồm cả thuốc cản quang) 40 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 52,000 41 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 76,000 42 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 99,000 43 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản 325,000 quang (UIV) số hóa 44 21 Chụp niệu quản - bể thận ngợc dòng 294,000 (UPR) số hóa 45 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản 108,000 quang số hóa 46 23 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc 108,000 cản quang số hóa 47 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản 136,000 quang số hóa 48 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số 290,000 hóa C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 49 1 Thông đái 45,000 Bao gồm cả sonde 50 2 Thụt tháo phân 28,000 51 3 Chọc hút hạch hoặc u 40,000 Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng 52 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 51,000 53 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 67,000 54 6 Chọc rửa màng phổi 91,000 55 7 Chọc hút khí màng phổi 60,000 56 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 37,000 57 9 Rửa bàng quang (cha bao gồm hóa 81,000 chất)
  6. 58 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 101,000 Bao gồm cả Sonde 59 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, 87,000 Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tổn) 60 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây 458,000 máu dùng 6 lần) 61 16 Sinh thiết da 56,000 62 17 Sinh thiết hạch, u 91,000 63 19 Sinh thiết màng phổi 234,000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần 64 21 Nội soi ổ bụng 402,000 65 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 472,000 Bao gồm cả kim sinh thiết 66 23 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng 103,000 ống mềm không sinh thiết 67 24 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng 154,000 ống mềm có sinh thiết. 68 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không 129,000 sinh thiết 69 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có 182,000 sinh thiết 70 27 Nội soi trực tràng ống mềm không 84,000 sinh thiết 71 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 136,000 72 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 231,000 73 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 287,000 74 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc 476,000 Bao gồm cả chi phí kìm lấy máu cục… gắp dùng nhiều lần 75 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 402,000 76 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 350,000 Bao gồm cả ống kendan 77 35 Mở khí quản 395,000 Bao gồm cả Canuyn 78 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu 511,000 Bao gồm cả chi phí dây quản dẫn dùng nhiều lần 79 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu 272,000 âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 80 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 294,000 81 42 Đặt nội khí quản 290,000 82 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 203,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần 83 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng 665,000 Bao gồm cả kim sinh dẫn của siêu âm thiết dùng nhiều lần 84 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới 60,000 hướng dẫn của siêu âm 85 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc 72,000 màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 86 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 46,000 Kim chọc hút tủy tính (chưa tính kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng 87 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 329,000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
  7. 88 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có 630,000 sinh thiết 89 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy 1,568,000 dị vật 90 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng 399,000 chấp 91 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 504,000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 92 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 154,000 93 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng 56,000 dẫn của siêu âm Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 94 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 60,000 95 61 Châm (các phương pháp châm) 33,000 96 62 Điện châm 35,000 97 63 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 17,000 98 64 Xoa bóp bấm huyệt 19,000 99 65 Hồng ngoại 16,000 100 66 Điện phân 16,000 101 67 Sóng ngắn 15,000 102 68 Laser châm 43,000 103 69 Tử ngoại 17,000 104 70 Điện xung 17,000 105 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 10,000 106 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 10,000 107 73 Siêu âm điều trị 27,000 108 74 Điện từ trường 17,000 109 75 Bó Farafin 34,000 110 76 Cứu (Ngải cứu /túi chờm) 12,000 111 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 18,000 C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYỂN KHOA C3.1 NGOẠI KHOA 112 1 Cắt chỉ 31,000 113 2 Thay băng vết thương chiều dài dới 42,000 15cm 114 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 56,000 15cm đến 30 cm 115 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 73,000 cm đến dới 50 cm 116 5 Thay băng vết thương chiều dài dưới 80,000 30 cm nhiễm trùng 117 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 112,000 cm đến 50 cm nhiễm trùng 118 7 Thay băng vết thương chiều dài trờn 133,000 50cm nhiễm trùng 119 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ 31,000
  8. xương đùi/ xương chậu 120 9 Tháo bột khác 26,000 121 10 Vết thương phần mềm tổn thương 108,000 nông chiều dài dưới 10 cm 122 11 Vết thương phần mềm tổn thương 140,000 nông chiều dài trên 10 cm 123 12 Vết thương phần mềm tổn thương 147,000 sâu chiều dài dưới 10 cm 124 13 Vết thương phần mềm tổn thương 161,000 sâu chiều dài trên 10 cm 125 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, 126,000 tổ chức dưới da 126 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 73,000 127 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 56,000 128 17 Cắt phymosis 126,000 129 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 154,000 130 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương 164,000 đòn/ khớp hàm (bột liền) 131 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 156,000 132 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ 115,000 chân/ khớp gối (bột liền) 133 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 393,000 134 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột 369,000 sống (bột liền) 135 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột 115,000 liền) 136 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 115,000 137 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột 115,000 liền) 138 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột 98,000 liền) 139 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 373,000 (bột liền) 140 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân 346,000 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) C3.2 SẢN PHỤ KHOA 141 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong 73,000 huyết 142 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau 164,000 đẻ 143 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 367,000 144 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 406,000 145 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 448,000 146 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 371,000 147 7 Soi cổ tử cung 33,000 148 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: 40,000 đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 149 10 Chích apxe tuyến vú 84,000
  9. 150 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm 140,000 đạo, cổ tử cung 151 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,085,000 152 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,120,000 153 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 108,000 154 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng 301,000 thuốc C3.3 MẮT 155 1 Đo nhãn áp 11,000 156 2 Đo Javal 10,000 157 3 Đo thị trường, ám điểm 9,000 158 4 Thử kính loạn thị 7,000 159 5 Soi đáy mắt 15,000 160 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 12,000 Chưa tính thuốc tiêm 161 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 12,000 Chưa tính thuốc tiêm 162 8 Thông lệ đạo một mắt 23,000 163 9 Thông lệ đạo hai mắt 40,000 164 10 Chích chắp/ lẹo 30,000 165 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 18,000 166 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt 18,000 (gây tê) 167 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây 154,000 tê) 168 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, 465,000 Chưa tính chi phí màng kết mạc - gây tê ối 169 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 245,000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. 170 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 353,000 171 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 472,000 172 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 553,000 173 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - 430,000 gây tê 174 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây 805,000 mê 175 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây 374,000 tê 176 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây 735,000 mê 177 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt 420,000 (gây mê) 178 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây 504,000 mê) 179 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, 826,000 Cha tính chi phí màng ối kết mạc - gây mê 180 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 609,000 181 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 700,000 182 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 812,000
  10. 183 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 896,000 C3.4 TAI - MŨI - HỌNG 184 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 91,000 185 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây 91,000 tê) 186 3 Cắt Amiđan (gây tê) 108,000 187 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 129,000 188 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang 136,000 bớm (gây tê) 189 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 52,000 190 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi 108,000 (gây tê) 191 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 87,000 192 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 371,000 193 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống 91,000 cứng 194 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống 122,000 mềm 195 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống 101,000 cứng 196 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt 161,000 cuốn mũi gây tê 197 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 143,000 198 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 273,000 gây tê 199 16 Nạo VA gây mê 339,000 200 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê 329,000 ống cứng 201 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê 343,000 ống mềm 202 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống 329,000 cứng 203 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 276,000 204 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 399,000 205 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây 399,000 mê) 206 23 Cắt Amiđan (gây mê) 462,000 207 25 Lấy dị vật tai ngoài dới kính hiển vi 332,000 (gây mê) 208 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn 371,000 mũi gây mê 209 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 521,000 gây mê C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng 210 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 14,000 211 2 Nhổ răng số 8 bình thờng 73,000 212 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 133,000 213 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ 35,000
  11. một hàm 214 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 63,000 215 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét 21,000 niêm mạc (1 lần) C3.5.2 Răng giả tháo lắp 216 7 Một răng 161,000 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo C3.5.3 Răng giả cố định 217 8 Răng chốt đơn giản 157,000 218 9 Mũ chụp nhựa 196,000 219 10 Mũ chụp kim loại 231,000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt 220 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài 101,000 dưới 5 cm 221 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài 140,000 trờn 5 cm 222 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài 133,000 dưới 5 cm 223 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài 175,000 trờn 5 cm C5 XÉT NGHIỆM C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH 224 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ 39,000 công) 225 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy 16,000 quang kế) 226 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22,000 (bầng phương pháp thủ công) 227 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp 15,000 thủ công) 228 5 Thể tớch khối hồng cầu (Hematocrit) 10,000 229 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ 13,000 công) 230 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 22,000 231 8 Xét nghiệm số lượng tiểu hồng cầu 20,000 (thủ công) 232 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng 21,000 phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 233 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng 18,000 phương pháp ống nghiệm, phiến đá 234 17 Tìm tế bào Hargraves 33,000 235 18 Thời gian máu chảy (phương pháp 7,000 Duke) 236 19 Co cục máu đông 9,000 237 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương 63,000 pháp trực tiếp 238 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng 33,000
  12. thủ công. 239 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng 38,000 máy bán tự động, tự động 240 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 78,000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xơng 241 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 26,000 242 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) * Albumine 13,000 * - Protein toàn phần 16,000 * - Creatine 15,000 * - Glucose 15,000 * Ure 17,000 * Axit Uric 17,000 * - amilaze 18,000 243 37 Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg 18,000 ++ huyết thanh 244 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp 16,000 SGOT/AST 17,000 SGPT/ALT 15,000 245 39 Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol Tryglyceride hoặc Phopholipid 18,000 Cholestrol toàn phần hoặc Lipid toàn 15,000 phần HDL - cholestrol 20,000 LDL - cholestrol 20,000 246 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu 15,000 bằng phương pháp thủ công 247 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 50,000 (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số 248 55 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp 38,000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp 47,000 MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 249 1 Pro - calcitonin 210,000 250 9 Đường máu mao mạch 13,000 XÉT NGHIỆM HÓA SINH
  13. 251 2 HbA1C 65,000 252 4 Điện di protein huyết thanh 206,000 253 6 Điện di huyết sắc tố (định lợng) 224,000 C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 254 3 Calci niệu 16,000 255 4 Phospho niệu 13,000 256 5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 30,000 257 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường 9,000 niệu 258 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 14,000 259 9 Amylase niệu 18,000 260 15 Porphyrin: Định tính 31,000 C5.3 XẫT NGHIỆM PHÂN 261 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu 17,000 trong phân C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÍ SINH TRÙNG 262 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, 20,000 ngoài đường ruột) 263 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, 40,000 nhuộm xanh Methylen) 264 4 Kháng sinh đồ 115,000 265 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng 140,000 phương pháp thông thường 266 7 Định lượng HBsAg 294,000 267 8 Anti - HBs định lượng 68,000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO 268 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, 40,000 khớp…) 269 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, 37,000 khớp…) có đếm số lượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ 270 1 Protein dịch 9,000 271 2 Glucose dịch 11,000 271 3 Clo dịch 14,000 273 5 Rivalta 5,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ 274 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh 143,000 học bằng phơng pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 275 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh 171,000 học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 276 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học 161,000 bong bằng phương pháp nhuộm
  14. Papanicolaou 277 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và 73,000 chẩn đoán tế bào học 278 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào 119,000 học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT C6 CHỨC NĂNG THĂM DÒ 279 1 Điện tâm đồ 24,000 280 2 Điện não đồ 42,000 281 4 Đo chức năng hô hấp 74,000 282 7 Test thanh thải Creatinine 38,000 283 8 Test thanh thải Ure 38,000 BIỂU SỐ 2: BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị tính: đồng STT STT TÊN PHẪU THUẬT Loại phẫu thuật Giá thu cơ cấu ĐB I II III (theo Thông tư 04) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. UNG THƯ 1 1 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch x 2,166,000 cổ hai bên 2 2 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 x 2,627,000 tạng trở lên (u ác) 3 3 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch x 2,359,000 4 4 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn x 1,835,000 bộ tử cung và mạc nối lớn 5 5B Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không x 1,400,000 vét hạch ổ bụng 6 5C Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét x 1,634,000 hạch ổ bụng 7 6 Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy có x 1,541,000 vét hạch cùng bên 8 7 Cắt bỏ dương vật có vét hạch x 903,000 9 10 Cắt u giáp trạng x 1,383,000 10 10B Cắt ung thư giáp trạng x 1,617,000 11 14 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư x 1,628,000 12 15 Cắt u vú nhỏ x 671,000 13 16 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x 2,213,000 14 18 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng x 1,528,000 15 19A Cắt u thành âm đạo x 1,120,000
  15. 16 19B Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc x 1,598,000 chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 17 19C Cắt ung thư da có vá da rộng đường x 1,549,000 kính trên 5cm 18 19D Cắt ung thư môi có tạo hình x 1,712,000 19 19Đ Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn x 1,479,000 20 19E Phẫu thuật vét hạch nách x 1,395,000 21 19F Cắt u lành phần mềm đường kính nhỏ x 687,000 hơn hoặc bằng 5cm 22 19G Cắt tạo hình cánh mũi ung thư x 1,639,000 23 19I Cắt u bạch mạch đường kính từ 5cm - x 1,612,000 10 cm 24 19K Cắt u lành phần mềm đường kính x 703,000 bằng và trên 5 cm 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 25 20 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương x 1,786,000 ngực kín 26 21 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ x 1,654,000 do chấn thương 27 22 Vi phẫu thuật mạch máu, nối các x 1,984,000 mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời 28 23 Cắt một phần tuyến giáp do bệnh x 1,534,000 Basedow 29 24a Khâu vết thương mạch máu chi (tê) x 920,000 30 24b Khâu vết thương mạch máu chi (mê) x 1,529,000 31 28 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do x 1,400,000 chấn thương, qua đường ngực hay bụng 32 29 Bóc nhân tuyến giáp x 1,400,000 33 30 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan x 1,120,000 34 31 Thắt các động mạch ngoại vi x 967,000 35 32 Khâu kín vết thương thủng ngực x 1,120,000 36 33 Cắt phổi không điển hình (Wedge x 1,400,000 resection) 37 34 Cắt một phổi x 1,616,000 38 35 Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy x 1,672,000 phổi điển hình 39 36 Mở lồng ngực trong tràn khí màng x 1,719,000 phổi có cắt thùy phổi 40 37 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới x 823,000 41 38 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực x 1,122,000 42 40 Khâu vết thương tim, do đâm hay do x 1,751,000 mảnh đạn 43 42A Phẫu thuật u mạch máu dưới da, x 566,000 đường kính dưới 5cm 44 42B Phẫu thuật u máu dưới da có đường x 1,330,000 kính từ 5cm - 10cm 45 42C Cắt u bạch mạch, đường kính bằng x 1,670,000
  16. và trên 10cm 46 42C Cắt u bạch mạch, đường kính từ 5cm x 1,467,000 - 10cm 3. THẦN KINH SỌ NÃO 47 43 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng x 1,875,000 cứng, dưới màng cứng, trong não 48 44 Cắt u da đầu lành, đường kính trên x 1,400,000 5cm 49 45 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2cm x 1,244,000 - 5cm 50 46 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới x 1,081,000 da đầu 51 47 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới x 623,000 2cm 52 48 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em x 1,120,000 53 50 Dẫn lưu não thất x 1,400,000 54 51 Phẫu thuật vết thương sọ não hở x 2,011,000 4. MẮT 55 52 Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh x 3,278,000 bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo 56 53 Phẫu thuật phức tạp như: cataract x 3,302,000 bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh lý tim mạch 57 64 Cắt mống mắt quang học x 746,000 58 70 Cắt mống mắt, lấy T3 vỡ, bơm hơi, x 1,460,000 bơm dịch kính tiền phòng. 59 76 Cắt bỏ chắp có bọc, u mi mắt, u kết x 715,000 mạc. 5. TAI - MŨI - HỌNG 60 77 Cắt u tuyến mang tai x 1,269,000 61 79a Vá nhĩ đơn thuần x x 1,400,000 62 80 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hóc mũi x 1,322,000 63 81 Phẫu thuật rò vùng sống mũi x x 1,446,000 64 82 Phẫu thuật xoang trán x 1,565,000 65 86 Mỗ dẫn lưu áp xe thực quản x 1,269,000 66 90 Mỗ khoét rỗng đá chũm toàn phần, x 1,434,000 chỉnh hình tai 67 91 Mỗ chỉnh hình hẹp hốc mũi x 1,581,000 68 92 Mỗ lấy nang cánh mũi x 1,400,000 69 93 Cắt u nang giáp móng x 1,624,000 70 94 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi x 1,496,000 71 95 Phẫu thuật nâng khối mũi trán x 1,439,000 72 98 Phẫu thuật vách ngăn mũi x 1,230,000 73 101 Phẫu thuật khí quản người lớn x 631,000 74 102 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp x 1,350,000 75 105 Nâng xương chính mũi (nắn sóng mũi x 1,120,000 sau chấn thương)
  17. 6. RĂNG - HÀM - MẶT 76 107 Cắt nang xương hàm khó x 2,022,000 77 108 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang x 1,972,000 do răng 78 109 Cắt toàn bộ u lợi một hàm x 1,288,000 79 111 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng x 1,076,000 và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên 80 112 Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng x 1,076,000 trở lên 81 113 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng x 1,076,000 82 115 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo x 1,076,000 xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt 83 117 Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm x 1,344,000 1sextant 84 118 Cắt phanh môi, má, lưỡi (có gây mê) x 1,115,000 85 120 Ghép da rời rộng mỗi chiều bằng và x 1,080,000 trên 2cm 86 122 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản, x 1,120,000 sửa nếp nhăn nhỏ 87 123 Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng x 1,585,000 sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ 88 126 Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh x 590,000 răng nhóm sextant 89 128 Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong x 1,120,000 viêm tủy hàm 90 37CT T Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch x 245,000 45 độ 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI 91 143B Mở lồng ngực (mổ hở) lấy dị vật trong x 1,388,000 phổi 92 145 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế x 1,912,000 quản 93 146B Mở lồng ngực (mổ hở) lấy máu cục x 1,382,000 màng phổi 94 148 Khâu vết thương nhu mô phổi x 1,400,000 95 149 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình x 1,309,000 vùng cổ, nách 96 150 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị x 1,120,000 nhiễm khuẩn 8. TIÊU HÓA - BỤNG 97 151 Cắt toàn bộ dạ dày x 1,678,000 98 154 Cắt dạ dày sau nối vị tràng x 1,713,000 99 155 Cắt một nửa dạ dày sau cắt thần kinh x 1,493,000 X 100 156 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính x 1,570,000 (Tắc ruột) 101 157 Cắt đại tràng; cắt một nửa đại tràng x 1,774,000 phải, trái; cắt lại đại tràng 102 158b Cắt u trực tràng ống hậu môn đường x 1,677,000
  18. dưới 103 159 Cắt u sau phúc mạc, cắt u sau phúc x 1,640,000 mạc tái phát 104 160 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng x 1,686,000 sigma nối ngay 105 161 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u x 1,970,000 lành 106 162 Cắt túi thừa tá tràng x 1,702,000 107 163 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng x 1,666,000 108 164 Cắt u mạc treo có cắt ruột x 1,754,000 109 165 Khâu vết thương tầng sinh môn kèm x 1,603,000 rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo 110 87-TT Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc x 1,250,000 bàng quang âm đạo 111 167 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có trào x 1,610,000 ngược 112 168 Cắt đoạn ruột non x 1,469,000 113 169 Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân x 1,323,000 tạo 114 170 Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng x 1,593,000 115 172 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay x 987,000 phẫu thuật lại. (Gây tê tủy sống) 116 173 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay x 1,999,000 phẫu thuật lại. (Mê nội khí quản) 117 176 Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật x 1,656,000 118 177 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn x 1,400,000 thuần, phẫu thuật thủng dạ dày (viêm phúc mạc dạ dày) 119 178 Nối vị tràng x 1,400,000 120 179 Cắt u mạc treo không cắt ruột x 1,355,000 121 180 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa x 1,384,000 122 181 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên x 1,400,000 phát 123 182 Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 x 1,398,000 tuổi 124 183 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường x 1,400,000 125 184 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel x 1,400,000 126 184B Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ x 1,400,000 bụng 127 187 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc x 1,400,000 mạc 128 188 Phẫu thuật rò hậu môn các loại x 944,000 129 189 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không x 1,394,000 nối ngay 130 191 Cắt cơ tròn trong x 828,000 131 192 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành x 1,270,000 132 193 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ x 1,400,000 hoành 133 194 Mở bụng thăm dò x 1,085,000
  19. 134 195 Cắt trĩ từ 02 bó trở lên x 884,000 135 196 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ x 925,000 rò 136 197 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (thoát vị x 933,000 bẹn nghẽn) (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới) 137 198 Mở thông dạ dày x 1,219,000 138 200 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường x 952,000 139 201 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó x 899,000 trĩ 140 202 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần x 1,120,000 141 203 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành x 843,000 bụng thường (chưa bao gồm vật tư tấm lưới) 142 204 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x 792,000 143 205 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm x 621,000 khuẩn 144 206 Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn x 717,000 145 214 Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường x 1,560,000 trước xương cùng và sau trực tràng 146 216 Cắt polyp một đoạn đại tràng phải x 1,611,000 cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 147 218 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt x 1,817,000 ruột 148 222 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị x 1,617,000 149 223 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay x 1,400,000 150 224 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh x 1,623,000 lành tính 151 227 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng x 1,593,000 hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 152 228 Tạo hình thu gọn thành bụng x 1,652,000 153 229 Cắt nối niệu đạo sau x 1,637,000 154 231 Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bịt có x 1,752,000 cắt ruột) 155 233 Phẫu thuật viêm ruột thừa bất thường x 1,343,000 9. GAN - MẬT - TỤY 156 234 Cắt gan phải hoặc gan trái x 2,768,000 157 235 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan x 1,561,000 hỗng tràng 158 236 Cắt bỏ khối tá tụy x 2,731,000 159 238 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân x 2,170,000 thuỳ dưới gan 160 239 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống x 1,707,000 Kehr kèm cắt túi mật 161 240 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống x 1,707,000 Kehr, phẫu thuật lại 162 241 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật x 1,691,000 ruột
  20. 163 242 Cắt đuôi tụy và cắt lách x 2,085,000 164 243 Cắt thân và đuôi tụy x 1,691,000 165 244 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ x 2,085,000 lách 166 248 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống x 1,707,000 Kehr lần đầu 167 249 Nối ống mật chủ, tá tràng x 1,687,000 168 250 Nối ống mật chủ, hỗng tràng x 1,702,000 169 251 Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - x 1,687,000 hỗng tràng 170 252 Nối nang tụy - dạ dày x 1,644,000 171 253 Nối nang tụy - hỗng tràng x 1,638,000 172 254 Cắt lách do chấn thương x 2,029,000 173 256 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung x 1,703,000 mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 174 257 Dẫn lưu áp xe tụy x 1,509,000 175 258 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết x 1,904,000 thương gan 176 259 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng x 2,231,000 do ung thư gan vỡ 177 260 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm x 1,400,000 máu 178 261 Dẫn lưu túi mật x 1,400,000 179 262 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật x 1,400,000 180 263 Dẫn lưu áp xe gan x 1,120,000 181 264 Lấy sỏi qua ống Keher, đường hầm, x 1,623,000 qua da 182 266 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, x 2,284,000 cắt gan nhỏ 183 266B Cắt gan không điển hình do vỡ gan, x 2,275,000 cắt gan lớn 184 268 Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm x 2,142,000 dẫn lưu trong gan và cắt gan 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC 185 269 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình x 2,188,000 ruột - bàng quang 186 270 Nối dương vật x 889,000 187 273 Cắt nửa thận x 1,715,000 188 274 Cắt u thận lành x 1,715,000 189 275 Lấy sỏi san hô thận x 1,709,000 190 279 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, x 1,632,000 bàng quang - tử cung, trực tràng 191 280 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu x 1,400,000 lại bàng quang 192 281 Cắt thận đơn thuần x 1,715,000 193 282 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x 1,592,000 194 283 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu x 1,730,000 thận 195 284 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng x 1,709,000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2