Tổng hợp bài giảng Autocad
Chia sẻ: Vu Nhung | Ngày: | 11 tài liệu
lượt xem 3.632
download
Đây là 11 tài liệu chọn lọc bộ sưu tập này vui lòng chọn tài liệu bên dưới để xem và tải về
Đổi màu màn hình: Tools/ Preferences/ Display-color iTzheay đổi sợi tóc con chạy:Tools/ Preferences/ Pointer - cursor. Bật tắt toạ độ con chạy: F6. Bật tắt thanh công cụ: View/ Tools bar. Trình đơn di động: Shift + Phải chuột. Chuyển màn hình đồ hoạ sang màn hình văn bản: F2
Bình luận (0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Tài liệu trong BST: Tổng hợp bài giảng Autocad
Bài giảng Autocad-Bài 1: Tổng quan AUTOCAD
8p 670 441
Đổi màu màn hình: Tools/ Preferences/ Display-color iTzheay đổi sợi tóc con chạy:Tools/ Preferences/ Pointer - cursor. Bật tắt toạ độ con chạy: F6. Bật tắt thanh công cụ: View/ Tools bar. Trình đơn di động: Shift + Phải chuột. Chuyển màn hình đồ hoạ sang màn hình văn bản: F2
Bài giảng Autocad-Bài 10: Lệnh tạo khối Block
4p 998 125
Nhóm 1 số đối tượng thành 1 khối, dùng lệnh insert để chèn khối này vào những vị trí khác nhau và với tỷ lệ, kích thước khác nhau trong bản vẽ hoặc bản vẽ khác. Dạng lệnh: + Draw/ block/ make block. Hoặc Command: B enter. Block name: Tên khối. Select object: Chọn các đối tượng muốn tạo khối. Select point: Chọn điểm chuẩn để chèn khối. List block name: Liệt kê các khối có trong bản vẽ. Retain object: Kiểm nhận để các đối tượng tạo thành khối lưu giữ trong bản vẽ. Không kiểm nhận: Các đối tượng bị xoá....
Bài giảng Autocad-Bài 9: Quản lý lớp trong bản vẽ
5p 311 124
Một bản vẽ có nhiều lớp khác nhau nhưng khi vẽ chỉ có thể vẽ trên 1 lớp duy nhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét, màu sắc được qui định trong lớp đó. Chỉ chuột vào lớp cần chọn ấn Current.
Bài giảng Autocad-Bài 8: Ghi chữ cho bản vẽ
5p 2253 146
Vào Format / Text style: Hộp hội thoại Text style. Vào New: Nhập tên kiểu chữ mới trong New text style- Stylename. Kích OK. + Rename: Đổi tên 1 kiểu chữ. + Delete: Xoá 1 kiểu chữ. + Font: Chọn kiểu chữ. + Preview: Xem kiểu chữ vừa tạo. + Hihgt: Chiều cao của chữ. + Upside down: Dòng chữ đứng phương ngang. + Backwards: Dòng chữ đứng phương thẳng. + Width factor: Hệ số chiều rộng của chữ + Oblilque angle: Góc nghiêng của chữ. Chọn Apply và Close khi định dạng xong để đóng hộp thoại....
Bài giảng Autocad-Bài 7: Ghi kích thước cho bản vẽ
8p 1132 157
Vào Format / Dimension Style hoặc Dimension/ style. Command: D enter. Current: Kiểu tên kiểu kích thước cần khai báo. Name: Nhập tên kiểu kích thước cần khai báo. Save: Tạo 1 kiểu kích thước từ 1 kiểu đã có. Rename: Thay đổi tên 1 kiểu kích thước.
Bài giảng Autocad-Bài 6: Tô chất liệu bề mặt cắt
5p 1015 127
Chọn mẫu mặt cắt theo thư viện có sẵn trong máy. Sử dụng nút Next và Previous để lật trang vật liệu. Chọn vật liệu nào thì ấn trái chuột vào mẫu vật liệu đó rồi nhấn OK.
Bài giảng Autocad-Bài 5: Các lệnh tác động trực tiếp lên đối tượng
5p 350 131
Dùng để phóng to thu nhỏ đối tượng quanh điểm chuẩn bằng cách đưa hệ số tỷ lệ. Select object: Chọn đối tượng cần phóng. Base point: Chọn điểm chuẩn. / Reference: Đưa hệ số tỷ lệ hoặc gõ R để đưa tỷ lệ tham chiếu.
Bài giảng Autocad-Bài 4: Các lệnh tác động trực tiếp lên đối tượng
7p 363 144
Modify/ move hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ. Lệnh này dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tượng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản vẽ. Select objects: Chọn đối tượng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn. Base point or displacement: Chọn điểm chuẩn để dời. Second point or displacement: Chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời....
Bài giảng Autocad-Bài 3: Các lệnh vẽ
6p 350 159
Command: C enter. - Draw/ cirle hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ. */ Có 5 cách vẽ đường tròn: + Biết tâm và bán kính (Center, radius). 3P/ 2P/ TTR/ : Nhập toạ độ tâm hay chỉ ra tâm đường tròn. Diameter/ : Nhập bán kính hay đường kính. + Biết tâm và đường kính (Center, Diameter).
Bài giảng Autocad-Bài 2: Các lệnh vẽ cơ bản
7p 393 174
Command: L (ENTER) Vào Draw/ Chọn Line hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ From Point: Nhập toạ độ điểm đầu. To Point: Nhập toạ độ điểm tiếp, nhập tiếp cho tới khi kết. thúc lệnh thì nhấn ENTER hoặc Phải chuột. Muốn khép kín một đa giác bằng lệnh LINE thì nhập lệnh Close ( Gõ C- ENTER).
Bài giảng Autocad-Bài 11: Định dạng và in ấn
2p 251 108
Nhãm Plot Device : chän m¸y in. Nhãm Plot Settings: ĐÞnh d¹ng khæ giÊy vµ trang in. Nhãm Plot area: X¸c ®Þnh vïng in trong bản vÏ. Display: In hinh vÏ n»m trong khu«n khæ mµn hinh. Extents: In tÊt cả những hinh cã trong bản vÏ. Limits: In c¸c hinh n»m trong khu«n khæ limit.
BỘ SƯU TẬP BẠN MUỐN TẢI