Trang 1/5 - Mã đề thi 006
ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC
BỘ GIÁO DỤC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN : Vật lí - Khi A
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
đề thi 006
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Dao động cơ (7 câu)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v dao động của con lắc đơn (b qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực c dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B. Khi vật nặng ở vtrí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên v vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 2: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x :
A. x =
2
2
A B. x = A/2 C. x =
2
4
A D. x = A/4
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, phương trình ln lượt là x1=3sin(10t - /3)
(cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng gy). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 4: Một con lắc là xo dao động điu hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ
2
2
0xcm
có vận tốc
5
2
0vcm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. 2
os( )
5 4
. B. 2
2 os( )
5 2
x c t cm
. C. 2
2 os( )
5 2
x c t cm
. D. 2
os( )
5 4
x c t cm
.
Câu 5: Mt con lắc đơn gồm một cht điểm treo vào đầu sợi dây dài không dãn, khi lượng dây không đáng k thì chu kì
dao động của con lắc là 2(s). Nếu cho chiều dài sợi dây tăng lên 2 lần thì thì chu kì dao động của con lắc là
A. 1(s). B. 1,4(s). C. 4(s). D. 2,8(s).
Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. Với tần số lớn hơn tần s dao đng riêng
C. Với tần số bằng tần số dao động riêng
D. Mà không chu ngoại lực tác dụng
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 5 t
6
(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong mt giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li đ x = + 2cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 ln. D. 5 lần.
Sóng cơ (4 câu)
Câu 8 : Các bầu đàn đều chc năng
A. tạo nên các hoạ âm cơ bản. B. tạo nên các ho âm. C. cộng hưng. D. tạo nên âm cơ bản.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn ptng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chcòn sóng phản xạ, còn sóng ti btriệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất ccác điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 10 : Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mt nước tại hai điểm S1, S2 . Khong cách
S1S2 = 9,6 cm. Vn tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ?
A. 17 gn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng
Trang 2/5 - Mã đề thi 006
Câu 11 : Cho một sóng ngang phương trình ng u = 5cos
(
2
1
.
0
xt )mm. Trong đó x nh bằng cm, t nh bằng
giây. Vtrí của phn tử sóng M cách gốc toạ độ 3 mthời điểm t = 2 s là
A. uM = 5 mm B. uM = 0 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2.5 cm
Dòng điện xoay chiều : 9 câu
Câu 12: Mt đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây cảm kháng ZL = 200Ω mc nối tiếp
nhau. Hiu điện thế tại hai đầu cuộn cảm dạng VtuL)
6
100cos(100
. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện
có dạng như thế nào?
A. VtuC)
3
100cos(50
B. VtuC)
6
5
100cos(50
C. VtuC)
6
100cos(100
D. VtuC)
2
100cos(100
Câu 13: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm kháng, R giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thy công
suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này giá trlà
A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W.
Câu 14: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C = -4
10
F
π
, f = 50Hz. Hiu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mch
U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30. B. 80. C. 20. D. 40.
Câu 15: Phát biu nào sau đây là đúng đối với y phát điện xoay chiều?
A. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào s vòng dây ca phần ứng.
C. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào scặp cực của nam châm.
Câu 16: Trong y phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trưng. B. to ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay y. D. tạo ra suất điện đng xoay chiều.
Câu 17: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,25. B. k = 0,5. C. k = 0,75. D. k = 0,15.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết đin
trở thuần R = 25
, cuộn dây thuần cảm HL
1
. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tr pha
4
so với cường đ
dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A.
100 B.
150 C.
125 D.
75
Câu 19: Đặt hiệu điện thế )(100cos2100 Vtu
vào hai của hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
độ lớn không đổi, và HL
1
~. Khi đó hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tR, L C độ lớn như nhau. Công suất
tiêu thụ của đon mạch là A. 350W B. 100W C. 200W D. 250W
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây thuần cm h số tcảm HL
2
, tụ điện
có điện dung FC
4
10
mt điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua
đoạn mạch có biểu thức là )(100cos VtUu o
))(
4
100cos( AtIi o
. Đin trở có giá trị là
A.
200 B.
400 C.
100 D.
50
Dao động điện từ và sóng điện từ: 4 câu
Câu 21: Công thứcnh tần số của mạch dao động là
Trang 3/5 - Mã đề thi 006
A. f = LC
2
1. B. f = LC
1. C. f = LC
4
1. D. f = LC
2.
Câu 22: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của
mt bản tụ điện
A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.
C. i sớm pha
2
so với q. D. i tr pha
2
so với q
Câu 23: Chọn câu SAI
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B. Các sóng ngắn phản xạ tốt hơn trên tần điện li và trên mt đất so với sóng dài
C. Sóng điện từ là điện trường lan truyền trong không gian
D. Vùng khí quyển chứa các phân tử khí bị ion hóa rất mạnh dưới tác dụng của tia tử ngoại gọi là tng điện li
Câu 24: Chu k dao động riêng của mch dao động gồm tụ điện có điện dung 200 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H
có giá trị là :
A. 12,5.10-6 s B. 1,25.10-6 s C. 125.10-6 s D. 12,5.10-4 s
Sóng ánh sáng : 5 câu
Câu 25: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nưc trong một bể nưc tạo nên ở đáy
b một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Mt chùm ánh sáng mặt trời có dng một dải sáng mng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một b nước tạo nên ở đáy
b một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nưc trong một bể nưc tạo nên ở đáy
b một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nưc trong một bể nưc tạo nên ở đáy
b một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 26: Trong tnghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm tnghiệm với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 =
0,6µm thì trên n quan sát, ta thy 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên brộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng
hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1λ2 thì người ta thấy: từ một đim M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân
sáng ng u với n sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung m 10,8mm , bước ng
của bức xạ λ2 là:
A. 0,38µm. B. 0,4µm. C. 0,76µm. D. 0,65µm.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hp ch nhau 1mm, khoảng cách tmàn quan sát đến
màn chứa hai khe hp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64µm và
λ2 = 0,48µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gn nó nhất là:
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
Câu 28: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.
B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc.
D. tạo quang ph của các nguồn sáng.
Câu 29: Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Quang ph vạch phát xạ của c nguyên t khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sc vạch, vị trí và
độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mi nguyên t hoá họctrạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp đưc kích thích phát sáng có một quang phổ vạch
phát xạ đặc trưng.
C. Quang ph vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nn tối.
D. Quang ph vạch phát xạ là mt hệ thống các vch sáng màu nằm riêng r trên mt nền tối.
Lượng tử ánh sáng: 5 câu
Câu 30: Chọn câu đúng.Chùmng do laze rubi phát ra có màu
A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng
Câu 31: S phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Tia lửa điện B. Hồ quang C.ng đèn ống D. Bóng đèn pin.
Câu 32: Chra câu khẳng định sai :
A. Mỗi phôtôn có năng lượng xác định.
B. Trong chân không phôn có vận tốc xác định.
Trang 4/5 - Mã đề thi 006
C. Phôtôn có mang điện tích
D. Năng lượng của một phô tôn là = hf.
Câu 33: Năng ợng của nguyên thid hai trạng thái K và M lần lượt là EK = 13,6eV; EM = 1,51eV.Tính bưc
sóng của vạch quang phổ mà nguyên tử hidrô phát ra khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo K.
A. 0,103m B. 0,164m C. 1,03m D. 1,64m
Câu 34: Công thoát electron khỏi một kim loại là 1,88eV. ng kim loại này làm catt của một tế o quang điện. Giới
hạn quang điện của kim loại trên có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau :
A. 6,6m B. 0,66m C. 0,56m D. 0,66nm
Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu
C©u 35. Nguyên tử của đồng vphóng xạ 235
92
U
có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron tổng số prôton và electron bằng 235
C©u 36. Điều nào sau đây đúng cho chu k n rã ca chất phóng xạ ?
A. Chu k bán rã ca chất phóng xạ thay đổi theo nhit độ
B. Chu k bán rã ca chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại
C. Chu k bán rã ca các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu k bán rã ca chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng x
C©u 37. Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl37, cho biết: Khi lượng của nguyên t 17Cl37 = 36,96590 u; khi lượng
proton, mp = 1,00728 u; khi lượng electron, me = 0,00055 u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c
= 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,14 MeV
C©u 38. Quá trình biến đổi từ 238
92
U
thành 222
86
Rn
chỉ xy ra phóng xạ - . Số ln phóng xạ - là :
A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 4 và 6 D. 6 và 8
C©u 39. Một chất phóng xạ có chu k bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày ts hạt của nó giảm đi 8 lần so với ban đầu .
T có giá trị là :
A. 140 ngày B. 280 ngày C. 35 ny D. Mt giá trị khác
Câu 40. Mêzôncác hạt
A. Có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electron.
B. lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0.
C. Các hạt p, n và phản hạt của chúng.
D. Các hạt nơtrinô, electron, muyôn,…
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN RIÊNG (10 câu):
Thí sinh chđược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn : (Từ câu 41 đến câu 50)
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều(2); Dao động và sóng điện từ: 6 câu
Câu 41: Khi đang đứng yên tại vị trí cân bằng, vật m = 100g nhận đưc năng lượng là 0,2(J). Nó thực hiện dao động điều
hoà và trong mt chu kì nó đi đưc quãng đường 8cm. Chu kì T của dao động là
A. 0,628s. B. 0,314s C. 0,0628s. D. 0,0314s
Câu 42: Người ta tạo sóng dừng trong ng hình trAB đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong không khí, sóng âm
trong không khí có tần sf = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và
B hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài dây AB là:
A. 42,5cm B. 4,25cm. C. 85cm. D. 8,5cm
Câu 43: Ngun sóng tạo nên trên b mặt chất lỏng pha ban đầu bằng 0, tần số f = 10Hz, vận tốc sóng trên bmặt
chất lỏng là v = 20cm/s. Điểm M trên bmặt chất lỏng phương trình: mmtx )5,120cos(2
. Khoảng cách tM
đến nguồn là: A. 1,5cm. B. 3cm C. 2,5cm. D. 2cm
Câu 44: Dòng địện xoay chiều có tần số góc )/(100 srad
. Trong mi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100 B. 50 C. 25 D. 200
Câu 45: Đặt hiệu điện thế )(cos VtUu o
(Uo
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
độ tự cảm điện dung đưc giữ kng đổi. Điều chỉnh trị sđin trở R để công suất tiêu thcủa đoạn mạch đạt giá trị
cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
Trang 5/5 - Mã đề thi 006
A.
1
. B. 0,85. C.
2
2. D. 0,5.
Câu 46: Mạch dao động có tần số riêng 1 MHz , mắc vào mạch một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H và một tụ điện .
Điện dung của tụ nhận giá trị nào dưới đây?
A. 1250 F B. 25 pF C. 0,25 pF D. 0,25 F
Các ni dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đếnmô: 4 câu.
Câu 47: Gọi n c, nl, n L và n v là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự
nào dưới đây là đúng ?
A. nc> nl> n L > nv B. nc< nl< n L < nv
C. nc> n L >n l> nv D. n c< n L< nl< n v
C©u 48. Một chất phóng xạ sau 16 ngày đêm giảm đi 75% số hạt ban đầu. Tính chu kỳn rã
A. 8 ngày B. 32 ny C. 16 ngày D. Giá trị khác
Câu 49: Điều nào sau đâysai khi nói về pin quang điện ?
A. Pin quang điện là một nguồn đin trong đó quang năng đưc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Pin quang điện là một thiết bị điện sử dng điện năng để biến đổi thành quang năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
D. Pin quang điện được ng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.
Câu 50: Thông tin nào sau đây là sai khi nói v cấu trúc của mặt trời :
A. Mặt Trời được cấu tạo thành hai thành phần là quang cu và khí quyn
B. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7, 10 5 Km có nhiệt độ hiệu dụng vào c 6000 K
C. Khí quyển của quang cu Mặt Trời giống hệt như bầu khí quyển bao quanh trái đất
D. Khí quyn của Mặt Trời có hai lớp là Sắc cu và Nhật hoa