YOMEDIA
ADSENSE
6 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7
325
lượt xem 23
download
lượt xem 23
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Dưới đây là 6 đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ 7 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7
- Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I Phần I:THIẾT LẬP MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL 1. Đất trồng Câu 1 Câu 5 2 3 0,5 3,5 2. Phân bón , thuốc trừ Câu 2 Câu 2 sâu 6 0,5 1,5 1 4. Phòng trừ sâu bệnh Câu 7 1 2 2,0 6. Kĩ thuật gieo trồng Câu 1 chăm sóc cây rừng. 8 2 2,0 7. Khai thác và bảo vệ Câu 3 Câu 4 2 rừng 0,5 0,5 1,5 3 1 2 2 8 Tổng câu và điểm 1,5 5,0 0.5 3,0 10
- Phần II: ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3. Mục đích của bảo vệ rừng: A. Trồng cây công nghiệp . B.Cấm phá rừng, gây cháy rừng . C.Định canh, định cư. D.Giữ gìn tài nguyên thực vật, đất rừng Câu 4. Đúng hay sai ? A.Khai thác dần là mỗi lần chặt bớt một số cây,thời gian khai thác dưới một năm. B. Khai thác trắng là chặt đến đâu hết đến đó, để sau một số năm sẽ khai thác hết. C. Khai thác dần tạo điều kiện thuận lợi cho rừng tái sinh tự nhiên tốt hơn khai thác trắng.
- II. Tự luận (8điểm) Câu 5. Đất gồm có thành phần nào? Câu 6. Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật khác? Câu 7. Hãy nêu tác dụng phòng trừ sâu bệnh của biện pháp canh tác? Câu 8. Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) : C Câu 2 (0,5 điểm) : B Câu 3 (0,5 điểm) : D Câu 4 (0,5 điểm) : C II. Tư luận (8 điểm) Câu 5. (3 điểm) Mỗi ý 1 điểm - Phần khí gồm oxi, nitơ, cacbonic. Lượng oxi ít hơn và lượng cacbonnic nhiều hơn trong khí quyển . - Phần rắn gồm chất vô cơ chiếm > 90% khối lượng và chất hữu cơ gồm sinh vật sống và xác của sinh vật. - Phần lỏng chính là nước, nước hoà tan chất dinh dưỡng cho cây hút . Câu 6. (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - Làm ô nhiễm không khí, đất, nước - Gây ngộ độc cho người và các sinh vật khác Câu 7. (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - Vệ sinh đồng ruộng trừ mầm mống sâu bệnh, nơi ẩn náu
- - Gieo đúng thời vụ để tránh được thời kỳ sâu, bệnh phát bệnh mạnh. - Chăm sóc cây kịp thời, bón phân hợp lý để tăng sức đề kháng của cây trồng. - Luân canh làm mất nguồn thức ăn của sâu bệnh. Câu 8. (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - Làm trong sạch không khí. - Giảm tiếng ồn. - Ngăn gió bụi. - Ổn định nhiệt độ môi trường.
- PHÒNG GD TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 1 Một số tính chất của đất 0,5đ 0,5đ Tác dụng của phân bón 1 1 trong trồng trọt 0,5đ 0,5đ 1 1 Làm đất và bón phân lót 0,5 đ 0,5đ 1 1 2 Phòng trừ sâu bệnh hại 0,5đ 2đ 2,5đ 1 1 1 3 Gieo trồng cây trong nông 0,5đ 0,5đ 3đ nghiệp 2đ Vai trò của giống và 1 1 2 phương pháp chọn tạo 0,5đ 0,5đ 1đ giống cây trồng 1 1 Nhiệm vụ và vai trò của 2,0đ trồng rừng 2đ 4 2 1 2 2 11 Tổng 2đ 1đ 2đ 1đ 4đ 10đ I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm ) Câu 1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3-9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 – 7,5 D. pH >7,5 Câu 2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học? A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân. C. Phân trâu, bò; bèo dâu. D. Cây muồng muồng, phân xanh, NPK. Câu 3. Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B .Bừa đất. C.Đập đất. D. Lên luống. Câu 4: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng biện pháp gì? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp canh tác Câu 5. Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì ? A. Tăng chất lượng nông sản. B. Làm tăng năng xuất cây trồng. C. Tăng vụ trong năm. D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Câu 6: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lúa. B. Cung cấp gỗ. C. Cung cấp lương thực thực phẩm, xuất khẩu. D. Cung cấp vôi. Câu 7: Độ phì nhiêu của đất là: A. Làm cho cây trồng đạt năng suất thấp. B. Làm đất bạc màu. C. Làm cho cây trồng có năng suất cao. D. Làm cây trồng sẽ chết. Câu 8: Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh là: A. Dùng tay bắt sâu. B. Dùng thiên địch diệt sâu hại. C. Dùng các loại thuốc hoá học. D. Kiểm dịch thực vật. II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (2điểm)Em hãy cho biết rừng và trồng rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội? Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta trong thời gian tới là gì? Câu 2:(2 đ) Thế nào là bệnh cây ? Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu ,bệnh phá hại ? Câu 3:(2 đ) Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ và tác dụng của các phương thức này? .
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm. Câub 1:C. Câu 2:B. Câu 3: D. Câu 4:A. Câu5:B. Câu 6:C. Câu 7: C. Câu 8:C. II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1 : (2đ) * Rừng và trồng rừng có vai trò to lớn trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất *Rừng nước ta đã bị tàn phá nghiêm trọng, do đó nhiệm vụ của toàn dân là phải tham gia trồng cây gây rừng, phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp Câu 2 Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật ( nấm , vi khuẩn, virut ) gây hại hoặc do điều kiện sống bất lợi gây nên (1 đ) Dấu hiệu của cây bị sâu bệnh phá hoại : lá bị thủng , cành bị gãy , quả bị thối , lá, quả bị đóm nâu …( 1 đ) Câu 3(2 điểm) Luân canh là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng 1 diện tích. Xen canh là trên cùng 1 diện tích trồng 2 loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng. Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên 1 diện tích đất.Tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là: + Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng, giảm sâu bệnh. + Xen canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh sáng và giảm sâu bệnh. + Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Câu 1: Phân bón là gì? Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái? Kể tên các loại phân bón và nêu ví dụ của các loại phân bón đó ? (2đ) Câu 2: Thế nào là luân canh, xen canh và tăng vụ? Hãy nêu tác dụng của việc luân canh, xen vụ, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt? (3đ) Câu 3: Hãy nêu vai trò của rừng và trồng rừng? Nhiệm vụ của trồng rừng là gì? (3đ) Câu 4: Hãy nêu định nghĩa, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp kiểm tra năng suất? (2đ) ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Câu 1: Phân bón là gì? Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái? Kể tên các loại phân bón và nêu ví dụ của các loại phân bón đó ? (2đ) Câu 2: Thế nào là luân canh, xen canh và tăng vụ? Hãy nêu tác dụng của việc luân canh, xen vụ, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt? (3đ) Câu 3: Hãy nêu vai trò của rừng và trồng rừng? Nhiệm vụ của trồng rừng là gì? (3đ) Câu 4: Hãy nêu định nghĩa, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp kiểm tra năng suất? (2đ) ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Câu 1: Phân bón là gì? Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái? Kể tên các loại phân bón và nêu ví dụ của các loại phân bón đó ? (2đ) Câu 2: Thế nào là luân canh, xen canh và tăng vụ? Hãy nêu tác dụng của việc luân canh, xen vụ, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt? (3đ) Câu 3: Hãy nêu vai trò của rừng và trồng rừng? Nhiệm vụ của trồng rừng là gì? (3đ) Câu 4: Hãy nêu định nghĩa, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp kiểm tra năng suất? (2đ) ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Câu 1: Phân bón là gì? Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái? Kể tên các loại phân bón và nêu ví dụ của các loại phân bón đó ? (2đ) Câu 2: Thế nào là luân canh, xen canh và tăng vụ? Hãy nêu tác dụng của việc luân canh, xen vụ, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt? (3đ) Câu 3: Hãy nêu vai trò của rừng và trồng rừng? Nhiệm vụ của trồng rừng là gì? (3đ) Câu 4: Hãy nêu định nghĩa, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp kiểm tra năng suất? (2đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: - Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. (0,75 điểm) - Đất trồng gồm 3 thành phần: + Phần khí: Không khí có trong đất, oxi, cacbon (0,25 điểm) + Phần rắn: Vô cơ, hữu cơ… (0,25 điểm) + Phần lỏng: Chính là nước trong đất… (0,25 điểm) Câu 2: - Phân bón là thức ăn do con người cung cấp cho cây trồng. (0.25 điểm) - Ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái là gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và thực phẩm. (0.5 điểm) - Có 3 loại phân bón: + Phân hữu cơ: phân lợn, phân trâu, bò… (0.25 điểm) + Phân hóa học: Urê, DAP, phân NPK… (0.25 điểm) + Phân vi sinh: Nitragin… (0.25 điểm) Câu 3: - Luân canh là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. (0.5 điểm) - Xen canh là trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng,… (0.5 điểm) - Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. (0.5 điểm) - Tác dụng của luân canh, xen canh và tăng vụ là: + Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh. (0.5 điểm) + Xen canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh sáng, chất dinh dưỡng và giảm sâu bệnh. (0.5 điểm) + Tăng vụ góp phần tăng them sản phẩm thu hoạch. (0.5 điểm) Câu 4: - Vai trò của rừng và trồng rừng: + Làm sạch môi trường không khí. (0.25 điểm) + Phòng hộ: chắn gió, chống xói mòn, hạn chế tốc độ của dòng chảy. (0.25 điểm) + Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và phục vụ đời sống. (0.25 điểm) + Phục vụ cho nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch, giải trí…. (0.25 điểm) - Nhiệm vụ của trồng rừng: + Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. (0.5 điểm) + Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển. (0.5 điểm) + Trồng rừng đặc dụng: vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và môi trường, rừng để nghiên cứu khoa học, văn hóa, lịch sử và du lịch. (0.5 điểm) Câu 5:
- - Định nghĩa: Phương pháp kiểm tra năng suất: các vật nuôi tham gia chọn lọc được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện chuẩn, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống. (0.75 điểm) - Ưu điểm: Dễ làm. (0.25 điểm) - Nhược điểm: Mất nhiều thời gian, nếu vật nuôi tham gia ít thì khó thực hiện. (0.5 điểm)
- PHÒNG GD-ĐT HUYỆN HỒNG NGỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THƯỜNG PHƯỚC 2 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: Công nghệ 7. Khối lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 1 trang) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm đất trồng và vai trò của đất trồng. - Nêu được khái niệm thành phần cơ giới của đất trồng và độ phì nhiêu của đất trồng. - Nêu được các nhóm phân bón chính hiện nay và nhận diện được các loại phân bón thông thường trong trồng trọt. - Nêu được các khái niệm về bón lót và bón thúc cho cây trồng. - Nêu được các tiêu chí của giống cây trồng tốt. - Nêu được khái niệm của côn trùng. Vẽ được sơ đồ vòng đời của biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. - Kể ra được tên các biện pháp phòng trừ sâu bện hại. Nói được ưu và nhược điểm của biện pháp hóa học 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp - Kĩ năng làm bài. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận III. Ma trận Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Bài 2: Khái niệm Nêu được khái niệm đất trồng và đất trồng và vai trò thành phần của của đất trồng. đất trồng. Số điểm: Số điểm: 0.5đ=5% 0.5đ=5% 0đ=0% 0đ=0% 0.5đ=5% Số câu:1/2 1a,b Số câu:1/2 Nêu được khái niệm Bài 3: Một số tính thành phần cơ giới chất chính của của đất trồng và độ đất trồng. phì nhiêu của đất trồng. Số điểm: Số điểm: 0.5đ=5% 0.5đ=5% 0đ=0% 0đ=0% 0.5đ=5% Số câu: 1/2 1c,d Số câu: 1/2 Nhận diện được Bài 7: Tác dụng Nêu được các nhóm các loại phân của phân bón phân bón chính hiện bón thông trong trồng trọt nay. thường trong trồng trọt. Số điểm: Số điểm: 2.5đ=25% 0.5đ=5% 0%=0đ 2đ%=20đ 2.5đ=25% Số câu: 4/3 2a 4 Số câu: 4/3
- Bài 9: Cách sử Nêu được các khái dụng và bảo quản niệm về bón lót và các loại phân bón bón thúc cho cây thông thường. trồng. Số điểm: Số điểm: 0.5đ=5% 0.5đ 0đ=0% 0đ=0% 5đ=5% Số câu: 1/3 2b Số câu: 1/3 Bài 10: Vai trò của giống và Nêu được các tiêu phương pháp chí của giống cây chọn tạo giống trồng tốt. cây trồng Số điểm: Số điểm: 1đ=10% 1đ=10% 0%=0đ 0%=0đ 1đ=10% Số câu: 1/3 2c Số câu: 1/3 Vẽ được sơ đồ vòng đời của biến thái Bài 12: Sâu, bệnh Nêu được khái niệm hoàn toàn và biến hại cây trồng của côn trùng. thái không hoàn toàn. Số điểm: Số điểm: 2.5đ=25% 1đ=10% 1.5đ=15% 0%=0đ 2.5đ=25% Số câu: 1/2 3a 3b Số câu: 1/2 Bài 13: Biện pháp Kể ra được tên các Nói được ưu và phòng trừ sâu, biện pháp phòng trừ nhược điểm của biện bệnh hại sâu bện hại. pháp hóa học. Số điểm: Số điểm: 2.5đ=10% 1đ=10% 1.5đ=15% 0%=0đ 2.5đ=25% Số câu: 1/2 3c 3d Số câu: 1/2 Số điểm Số điểm 100% =10 điêm 5đ=50% 3đ=30% 2đ=20% 100% =10 điêm Số câu: 4 Số câu: 4 - Hết
- IV. Đề đề xuất Đề đề xuất có 1 trang Đơn vị: Trường THCS Thường Phước 2 Câu 1: 1đ a. Đất trồng là gì? b. Đất trồng có vai trò gì? c. Thành phần cơ giới của đất trồng là gì? d. Độ phì nhiêu của đất trồng là gì? Câu 2: 1đ a. Có những nhóm phân bón chính nào? b. Bón thúc là gì? Bón lót là gì? c. Hãy nêu các tiêu chí của giống cây trồng tốt. Câu 3: 5đ a. Côn trùng là gì? b. Em hãy vẽ được sơ đồ vòng đời của biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn của côn trùng. c. Kể tên các biện pháp phòng trừ sâu bện hại nào? d. Biện pháp hoá học có ưu điển và nhược điểm gì? Câu 4: 2đ Hãy sắp xếp các loại phân bón sau theo các nhóm phân bón thích hợp? - Phân Urê - Phân bón là cao cấp Piôtít - Phân bò - Phân supper lân - Phân Lợn - Phân rác - Sắn dại - Nitragin (Chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm) Phân hóa học Phân hữu cơ Phân vi sinh - Hết - Tài liệu tham khảo - Câu 1: SGK trang 7,9,10 Nhà XB Giáo dục 2003. - Câu 2: SGK trang 15,20,24 Nhà XB Giáo dục 2003. - Câu 3: SGK trang 28,30,31,32 Nhà XB Giáo dục 2003. - Câu 4: SGK trang 16 Nhà XB Giáo dục 2003.
- V PHÒNG GD-ĐT HUYỆN HỒNG NGỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THƯỜNG PHƯỚC 2 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: Công nghệ 7. Khối lớp: 7 HƯỚNG DẪN CHẪM ĐỀ XUẤT Hướng dẫn chấm có 1 trang Đơn vị: Trường THCS Thường Phước 2 Câu Nội Dung Điểm a. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có 0.25đ khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm b. Đất cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho 0.25đ cây đứng vững. c. Thành phần cơ giới của đất là tỉ lệ phần trăm các loại hạt cát, 1 0.25đ limon, sét có trong đất. d. Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, oxi, chất dinh dưỡng cho cây trồng bảo đảm được năng suất cao, đồng 0.25đ thời không chứa các chất độc hại cho cây. 1đ a. Các nhóm phân bón chính: - Phân hữu cơ 0.125đ - Phân hóa học 0.125đ - Phân vi sinh 0.25đ b. Bón thúc và bón thúc: - Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng 0.25đ 2 - Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây. 0.25đ c. Các tiêu chí của giống cây trồng tốt: - Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác 0.25đ của địa phương. - Có chất lượng tốt. 0.25đ - Có năng suất cao và ổn định. 0.25đ - Chống chịu được sâu bệnh 0.25đ 2đ a. Là động vật thuộc ngành Chân khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu, 1đ ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, đầu có 1 đôi râu. b. Biến thái hoàn toàn Sâu trưởng thành 0.75đ Trứng Nhộng 3 Sâu non Biến thái không hoàn toàn Sâu trưởng thành Trứng 0.75đ Sâu non
- c. Các biện pháp phòng trừ sâu bện hại: - Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh hại 0.25đ - Biện pháp thủ công 0.125đ - Biện pháp hóa học 0.125đ - Biện pháp sinh học 0.25đ - Biện pháp kiểm dịch thực vật 0.25đ d. Biện pháp hoá học có ưu điển và nhược điểm sau: - Ưu: diệt sâu, bệnh nhanh, ít tốn công. 0.5đ - Nhược: gây độc cho người, cây trồng, vật nuôi, làm ô nhiễm môi 1đ trường (đất, nước, không khí), giết chết các sinh vật khác ở ruộng. 5đ - Phân hữu cơ: e, f, g. 4 - Phân hoá học: a, b, h c 2đ - Phân vi sinh: d 4 Câu 10đ - Hết – Duyệt của BGH Thường phước 2, ngày 25 tháng 11 năm 2012 Người ra đề Nguyễn Phi Long Duyệt của BGH
- Tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 7 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 -THỜI GIAN 45’ Điểm Lời phê giáo viên I / Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Câu 1 : Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau cho hợp nghĩa : a / Xử lý hạt giống bằng ………………………………………………..và hoá chất làm cho hạt nảy mầm nhanh . b / Trồng trọt là lĩnh vực sản xuất…………………………………………………………… của nông nghiệp . c / Thu hoạch nông sản phải ……………………………………………………..nhanh , gọn và cẩn thận . d / Giống cây trồng có thể nhân giống bằng ……………………………………………..hoặc nhân giống vô tính . Câu 2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất . 2 . 1 / Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt , cần sử dụng các biện pháp : A . Khai hoang , lấn biển ; B . Tăng vụ trên diện tích đất trồng ; C . Ap dụng đúng biện pháp kỹ thuật trồng trọt ; D . Tất cả các câu trên đều đúng . 2 . 2 / Bón phân lót người ta dùng loại phân : A . Phân kali ; B . Phân chuồng ; C . Phân đạm ; D . Phân hữu cơ . 2 . 3 / Trên cùng một đám ruộng , người ta đã gieo trồng : Lúa - màu – lúa . Đó gọi là hình thức : A . Xen canh ; B . Tăng vụ ; C . Luân canh ; D . Tất cả đều sai . 2 . 4 / Khi hạt giống cây rừng có võ dày , cứng , người ta đã kích thích hạt giống bằng : A . Đốt hạt ; B . Tác động bằng lực ; C . Ngâm hạt trong nước ấm ; D . Tất cả đều đúng . Câu 3 :Hãy nhận xét các câu sau bằng cách đánh dâu vào cột đúng hoặc sai . Câu hỏi Đúng Sai 1 / Bón thúc bằng phân hữu cơ hoai mục và phân hoá học . 2 / Ở tại địa phương , nhiệm vụ trồng rừng chủ yếu là trồng rừng đặc dụng . 3 / Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu , sinh vật và con người . 4 / Muốn năng suất cây trồng tăng thì phải bón thật nhiều đạm .
- B / Tự luận : (7đ) 1 / Gieo trồng phải đảm bảo những yêu cầu nào? Có bao nhiêu phương pháp gieo trồng ? 2 / Luân canh , xen canh , tăng vụ là gì ? Tác dụng của luân canh , xen canh , tăng vụ . 3 / Rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ….
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 HUYỆN BA TƠ Môn: Công nghệ 7 ----***--- Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Trường: THCS Ba Xa Ngày kiểm tra:……………… SBD:………… Họ và tên:…………………… Lớp:………...Buổi…………. Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1 điểm) Các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt và mục đích của từng biện pháp? Câu 2: (1 điểm) Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng? Câu 3: (2 điểm) Những biện pháp cải tạo đất được sử dụng ở địa phương em? Mục đích của từng biện pháp? Câu 4: (1 điểm) Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? Câu 5: (1 điểm) Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh? Trong các biện pháp đó biện pháp nào vừa đem lại hiệu quả vừa có tác dụng bảo vệ môi trường? Câu 6: (1 điểm) Luân canh là gì? Cho 2 ví dụ? Câu 7: (2 điểm) Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất? Từ đó đề ra nhiệm vụ trong thời gian đến? Câu 8: (1 điểm) Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất? BÀI LÀM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn