[Ĵ]... Sau Khi nhận đượA tiền phí @ảo hiểm Aủa ng ty N, Tổng ng ty Aổ ph0n @ảo
hiểm P v6 Bảo hiểm không Aó ý kiến v6 ng không Aó văn @ản tng o vviệA
đóng tiền p @ảo hiểm Ahậm t hai Hợp đồng tÇên đã không n hiệu lựA từ ng6y İı-
5-IJİı5, m6 Bo him Pı v2n nhn, Āut hóa đơn giá tÇ gia tăng v6 @áo Aáo thuế vhai
khoản tiền đóng @o him n6y Aa Công ty N, nên mA nhiên Tng Aông ty Aổ ph0n
@ảo hiểm P v6 Bo him Pı tha nhn viA đóng tin phí @o him Ahm Aa Công ty N
v6 thừa nhn hai hp đng @o him tÇên Aó hiu lA Thi h6nh.
[5] Do đó, Khi Āy Ça s kin @o him, Tng Aông ty A ph0n @o him P phải Aó tÇáAh
nhiệm @ồi thưng theo Hp đng gia hai @ên đã ký kết.
TÌNH HUNG PHÁP LÝ GII PHÁP PHÁP LÝ
ÁN LỆ SỐ 7/00/AL
V( HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HI)M TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP BÊN MUA
BẢO HI)M ĐÓNG PHÍ BẢO HI)M SAU KHI KẾT THÚC THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ BẢO HI)M
Sau khi kết thúA thi h5n đóng phí @o
hiểm theo tha thun tÇong hp đng
@ảo hiểm t6i sn, @ên mua @o him
mới đóng phí @o him Aho doanh
nghiệp @ảo him. Doanh nghip @o
hiểm không Aó ý kiến gì, không Aó văn
@ản thông @áo Aho @ên mua @o him
về việA Ahm dt hp đng m6 v2n
nhận p @ảo hiểm, Āuất hóa đơn g
gia tăng v6 @áo Aáo thuế về khoản tiền
đóng phí @ảo hiểm. Sau đó, skiện @ảo
hiểm Āảy Ça.
TÇưng hp n6y, hp đng @ảo hiểm
Aó hiu lA thi h6nh, doanh nghiệp @ảo
him phi Ahu tÇáAh nhim @ồi tờng
thit h5i Aho ngưi đưA @o hiểm.
. | ar. | aa.
T N G L Ư C Á N L
F E E L F R E E T O G O W I T H T H E T R U T H
NI DUNG ÁN L
L U T S Ư F D V N
Ea: ar@a.
280
1
ÁN L S 37/2020/AL1
V hiu lc ca hp đng bo him tài sản trong trường hp bên mua bo
hiểm đóng phí bo him sau khi kết thúc thi hạn đóng phí bảo him
Được Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao thông qua
ngày 05 tháng 02 năm 2020 được công bố theo Quyết định số 50/QĐ-CA
ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
Ngun án l:
Quyết định giám đc thm s 28/2018/KDTM-GĐT ngày 26-6-2018 ca
Tòa án nhân dân cp cao ti Thành ph H Chí Minh v v án kinh doanh thương
mại “Tranh chấp hợp đồng bo hiểm” ti tỉnh Đồng Nai giữa nguyên đơn Công
ty trách nhim hu hn N vi b đơn là Tổng công ty c phn bo hiểm P; người
quyn lợi, nghĩa vụ liên quan gm Công ty bo hiểm P1, Ngân hàng thương
mi c phn V, Công ty c phn giy S.
V trí ni dung án l:
Đon 4, 5 phần “Nhận định của Tòa án”.
Khái quát ni dung án l:
- Tình hung án l:
Sau khi kết thúc thi hạn đóng phí bảo him theo tha thun trong hợp đồng
bo him tài sn, bên mua bo him mới đóng phí bảo him cho doanh nghip bo
him. Doanh nghip bo him không ý kiến gì, không văn bản thông báo cho
bên mua bo him v vic chm dt hp đồng vn nhn phí bo him, xut hóa
đơn giá trị gia tăng báo cáo thuế v khon tiền đóng phí bảo hiểm. Sau đó, sự
kin bo him xy ra.
- Gii pháp pháp lý:
Trường hp này, hợp đồng bo him hiu lc thi hành, doanh nghip
bo him phi chu trách nhim bồi thường thit hại cho người được bo him.
Quy đnh ca pháp lut liên quan đến án l:
- Các điều 285, 287 B lut Dân s năm 2005 (tương ng với các điu 278,
354 B lut Dân s năm 2015);
- Các điều 15, 23 Lut Kinh doanh bo hiểm năm 2000 (sửa đổi, b sung
năm 2010).
T khóa ca án l:
“Hợp đồng bo him tài sn”; “Pbảo hiểm”; “Thời hn đóng phí bo hiểm”;
“Hiệu lc ca hp đồng bo him”; “S kin bo hiểm”;Bồi thưng thit hi”.
NI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện, người đại diện theo ủy quyền của ngun đơn trình bày:
1 Án l này do V Pháp chế và Qun lý khoa hc Tòa án nhân dân tối cao đ xut.
281
2
ng ty trách nhiệm hữu hạn N (gọi tắt Công ty N) được thành lập
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng kỦ doanh nghiệp số 3600686844 ngày
29-07-2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tỉnh Đồng Nai, được đăng kỦ thay đổi lần
thứ 6 ngày 04-09-2015.
Công ty N bên được bảo hiểm Công ty bảo hiểm P1 (gọi tắt Bảo
hiểm P1) bên bảo hiểm cùng kỦ kết 07 hợp đồng bảo hiểm nồi hơi và hợp đồng
bảo hiểm trách nhiệm công cộng như sau:
1. Hợp đồng bảo hiểm nồi hơi số P-15/ĐNI/XCG/3201/0005 ngày
24-03-2015, nội dung Hợp đồng bao gồm: Giấy chứng nhận bảo hiểm - bảo hiểm
nồi hơi số P-15/DNI/XCG/3201/0005 ngày 24-03-2015; Thông báo thu phí ngày
24-03-2015;c điều khoản bổ sung; Quy tắc bảo him nồi hơi, theo đó Công ty N
được Bảo hiểm P1 bảo hiểm:
- Về thiệt hại vật chất: sấy Biomass (Tên thường gọi HÒA VIT)
với số tiền bảo hiểm 6.500.000.000 đồng.
- Về trách nhiệm đối với bên thứ ba: Giới hạn trách nhiệm 1.000.000.000
đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm, trong đó:
- Về người
+ Cho mỗi người: 20.000.000 đồng/người/mỗi sự cố.
+ Cho tổng số người: 200.000.000 đồng/mỗi scố trong suốt thời hạn
bảo hiểm.
- Về i sản: 2.000.000.000 đồng/mỗi s c trong suốt thi hạn bảo hiểm.
Địa điểm được bảo hiểm: Công ty cổ phần H (gọi tắt là Công ty H); địa chỉ:
Khu phố 8, phường L, thành phố B, tỉnh Đồng Nai. Đối tượng thụ hưởng bảo
hiểm: Ngân hàng TMCP V - Chi nhánh B (Ngân hàng V Chi nhánh B). Thời
hạn bảo hiểm từ ngày 01-04-2015 đến ngày 31-03-2016. (Sau đây gọi tắt là Hợp
đồng số 0005).
2. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm công cộng số
P-15/DNI/XCG/3303/0009, ngày 24-03-2015. Nội dung hợp đồng bao gồm: Giấy
chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm công cộng số P-15/DNI/XCG/3303/0009,
ngày 24-03-2015; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm công cộng s
P-15/DNI/XCG/3303/0009, ngày 24-03-2015; Tng báo thu phí ngày 24-03-2015;
Quy tắc bảo hiểm trách nhiệm công cộng; Các điều khoản sửa đổi bổ sung bảo
hiểm trách nhiệm công cộng, theo đó Công ty N được Bảo hiểm P1 bảo hiểm với
số tiền là 21.000.000.000 đồng cho mỗi vụ tổn thất cho toàn bộ cả năm (Giới
hạn về người: Không quá 20 triệu/người/vụ). Phạm vi bảo hiểm: Bảo hiểm P1 bồi
thường cho những tổn thương nhân hoặc thiệt hại vật chất xảy ra trong thời hn
bảo hiểm do một sự cố trong giới hạn địa lỦ liên quan đến hoạt động kinh doanh
của Công ty N. Địa điểm được bảo hiểm: Tại Công ty H; địa chỉ: Khu phố 8,
phường L, thành phố B, tỉnh Đồng Nai. Phạm vi địa lỦ: Việt Nam. Đối tượng thụ
hưởng quyền lợi bảo hiểm: Ngân hàng V Chi nhánh B (Người thụ hưởng 1),
Công ty N (Người thụ hưởng 2). Thời hạn bảo hiểm từ ngày 01-04-2015 đến ngày
31-03-2016. (Sau đây gọi tắt là hợp đồng số 0009).
282
3
3. Hợp đồng bảo hiểm nồi hơi số P-15/DNI/XCG/3201/0006 ngày
26-03-2015. Nội dung hợp đồng bao gồm: Giấy chứng nhận bảo hiểm - bảo hiểm
nồi hơi số P-15/DNI/XCG/3201/0006 ngày 26-03-2015; Thông báo thu phí ngày
26-03-2015;c điều khoản bổ sung; Quy tắc bảo hiểm nồi hơi, theo đó Công ty N
được Bảo hiểm P1 bảo hiểm:
- Về thiệt hại vật chất: sấy Biomass số 03 (Tên thường gọi Lò hơi số 3),
với số tiền bảo hiểm 13.000.000.000 đồng.
- Về trách nhiệm đối với bên thứ ba: Giới hạn trách nhiệm 1.000.000.000
đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm, trong đó:
- Về người:
+ Cho mỗi người 20.000.000 đồng/người/mỗi sự cố.
+ Cho tổng số người: 200.000.000 đồng/mỗi scố trong suốt thời hạn
bảo hiểm.
- Về i sản: 2.000.000.000 đồng/mỗi sự c trong suốt thời hạn bảo hiểm.
Địa điểm được bảo hiểm: Tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
giấy S, nay là ng ty cổ phần giấy S (gọi tắt Công ty giấy S); địa chỉ: Khu công
nghiệp M, huyện T, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đối tượng thụ hưởng bảo him: Ngân
ng V Chi nhánh B. Thời hạn tham gia bảo hiểm từ ngày 01-4-2015 đến ngày
31-3-2016. (Sau đây gọi tắt là hợp đồng số 0006).
4. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm công cộng số
P-15/ĐNI/XCG/3303/0010 ngày 26-3-2015. Nội dung Hợp đồng bao gồm: Giy
chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm công cộng số P-15/DNI/XCG/3303/0010,
ngày 26-03-2015; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm công cộng s
P-15/DNI/XCG/3303/0010, ngày 26-3-2015; Thông báo thu phí ngày 26-3-2015;
Quy tắc bảo hiểm trách nhiệm công cộng; Các điều khoản sửa đổi bổ sung bảo
hiểm trách nhiệm công cộng, theo đó Công ty N được Bảo hiểm P1 bảo hiểm với
số tiền là 21.000.000.000 đồng cho mỗi vụ tổn thất cho toàn bộ cả năm (Giới
hạn về người: Không quá 20 triệu/người/vụ). Phạm vi bảo hiểm: Bảo hiểm P1 bồi
thường cho những thiệt hại về thương tật thân thể hay tài sản của các bên thứ ba
Công ty N trách nhiệm pháp lỦ phải thanh toán xảy ra trong thời hạn bảo
hiểm do các sự cố liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty N. Địa điểm
được bảo hiểm: Tại Công ty giấy S; địa chỉ: Khu công nghiệp M, huyện T, tỉnh
Rịa - Vũng Tàu. Phạm vi địa lỦ: Việt Nam. Đối tượng thụ hưởng quyền lợi bảo
hiểm: Ngân hàng V - Chi nhánh B (Người thụ hưởng 1), Công ty N (Người th
hưởng 2). Thời hạn tham gia bảo hiểm từ ngày 01-04-2015 đến ngày 31-03-2016.
(Sau đây gọi tắt là Hợp đồng số 0010).
5. Hợp đồng bảo hiểm nồi hơi số P-15/ĐNI/XCG/3201/0007 ngày
30-09-2015. Nội dung Hợp đồng bao gồm: Giấy chứng nhận bảo hiểm - bảo hiểm
nồi hơi số P-15/DNI/XCG/3201/0007 ngày 30-09-2015; Thông báo thu phí, ngày
30-09-2015;c điều khoản bổ sung; Quy tắc bảo him nồi hơi, theo đó Công ty N
được Bảo hiểm P1 bảo hiểm:
283
4
- Về thiệt hại vật chất: Lò sấy Biomass số 01 (Tên thường gọi lò hơi số 1),
với số tiền bảo hiểm 9.300.000.000 đồng.
- Về trách nhiệm đối với bên thứ ba: Giới hạn trách nhiệm 1.000.000.000
đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm, trong đó:
- Về người:
+ Cho mỗi người: 20.000.000 đồng/người/mỗi sự cố.
+ Cho tổng số người: 200.000.000 đồng/mỗi scố trong suốt thời hạn
bảo hiểm.
- Về tài sản: 800.000.000 đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm.
Địa điểm được bảo hiểm: Tại Công ty giấy S; địa chỉ: Khu ng nghip M,
huyện T, tỉnh Rịa - Vũng Tàu. Đối tượng thụ hưởng bảo hiểm: Ngân ng V -
Chi nhánh B. Thời hạn tham gia bảo hiểm từ ngày 01-10-2015 đến ny 01-10-2016.
(Sau đây gọi tắt là Hợp đồng số 0007).
6. Hợp đng bo hiểm ni i sP-15/ĐNI/XCG/3201/0008 ny 30-09-2015.
Nội dung Hợp đồng bao gồm: Giy chứng nhận bảo hiểm - bảo hiểm nồi hơi số
P-15/DNI/XCG/3201/0008, ny 30-09-2015; Thông o thu phí, ngày 30-09-2015;
Các điều khoản bổ sung; Quy tắc bảo hiểm nồi hơi, theo đó Công ty N được Bảo
hiểm P1 bảo hiểm:
- Về thiệt hại vật chất: Lò sấy Biomass số 02 (Tên thường gọi lò hơi số 2),
với số tiền bảo hiểm 5.400.000.000 đồng.
- Về trách nhiệm đối với bên thứ ba: Giới hạn trách nhiệm 1.000.000.000
đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm, trong đó:
- Về người:
+ Cho mỗi người: 20.000.000 đồng/người/mỗi sự cố.
+ Cho tổng số người: 200.000.000 đồng/mỗi scố trong suốt thời hạn
bảo hiểm.
- Về tài sản: 800.000.000 đồng/mỗi sự cố và trong suốt thời hạn bảo hiểm.
Địa điểm được bảo hiểm: Tại Công ty giấy S; địa chỉ: Khu ng nghiệp M,
huyện T, tỉnh Rịa - Vũng Tàu. Đối tượng thụ hưởng bảo hiểm: Ngân ng V -
Chi nhánh B. Thời hạn tham gia bảo hiểm từ ngày 01-10-2015 đến ny 01-10-2016.
(Sau đây gọi tắt là Hợp đồng số 0008).
7. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm công cộng số
P-15/ĐNI/XCG/3303/0057, ngày 30-09-2015. Nội dung Hợp đồng bao gồm: Giấy
chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm công cộng số P-15/DNI/XCG/3303/0057 ngày
30-09-2015; Thông báo thu phí bảo hiểm, ngày 30-09-2015; Hợp đồng bảo hiểm
trách nhiệm công cộng số P-15/DNI/XCG/3303/0057 ngày 30-09-2015; Các điều
khoản sửa đổi bổ sung bảo hiểm trách nhiệm công cộng; Quy tắc bảo hiểm trách
nhiệm công cộng, theo đó Công ty N được Bảo hiểm P1 bảo hiểm với số tiền
21.000.000.000 đồng cho mỗi vụ tổn thất cho toàn bộ cả năm (Giới hạn về
284