intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Anh văn Giao tiếp cơ bản Unit 28

Chia sẻ: ĐÀO VĂN PHÚ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

330
lượt xem
170
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'anh văn giao tiếp cơ bản unit 28', ngoại ngữ, anh văn giao tiếp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Anh văn Giao tiếp cơ bản Unit 28

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 28 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Making a date" " Sắp xếp một cuộc hẹn"; "Hello" "Xin chào"; "Hi, Michelle.This is Al" "Chào, Michelle, Al đây"; "Hi, Al. How are you?" "Chào Al, khỏe không?"; "Fine, thank you" "Mình khỏe, cảm ơn"; "I’m calling to see if you and Wanita are free "Tớ gọi để hỏi xem cậu và Wanita có rảnh thứ this Thursday" Năm này không?"; "Why? What’s happening this Thursday?" "Sao ? Có gì vào thứ Năm à?"; "If you and Wanita are free, I would like to "Nếu hai người rảnh, tớ mời hai người đi ăn invite you to dinner" tối"; "Oh, dinner? This Thursday?" "Ăn tối à? Thứ Năm này?"; "Oh, I’m not free but Wanita is" "Tớ không rảnh nhưng Wanita thì có đấy"; "Oh, That’s too bad" "Tệ thật"; "I’m sure Bob will be sad to hear that" "Mình chắc là Bob sẽ buồn khi nghe tin này lắm"; "Oh, Bob will be there , too" "Ồ, Bob sẽ đi à"; "Yes, of course" "Ừ, dĩ nhiên rồi"; "Ok.Let me check my schedule one more time" "Vậy để mình xem lại lịch của mình đã"; "Ok.Hey, guess what?" "Được.Này , cậu biết gì không?"; "I’m free that evening" "Mình rảnh vào tối hôm đó"; "Superb" "Tuyệt"; "And how about Wanita?" "Còn Wanita?"; "Let me ask her" "Để mình hỏi cô ấy?"; "Yes, she seems to be free, too" "Có, cô ấy có vẻ rảnh "; "Great. Can we meet at 7pm?" "Tuyệt. Chúng ta gặp nhau lúc 7 h tối nhé?"; "Yes. Where shall we meet?" "Được. Chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ?"; "How about KFC?" "Ở KFC được không?"; "KFC?" "KFC á?"; "I’m just joking" "Mình đùa thôi"; "Actually, I’m making reservation at the "Thực ra mình đã đặt chỗ ở Salteaux Demy Salteaux Demy" rồi"; "Is that an expensive French restaurant?" "Đó có phải là một nhà hàng kiểu Pháp đắt tiền không?"; "Yes, but I have a coupon" "Đúng vậy nhưng mình có phiếu giả m giá"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 28 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Eat four, pay two" "4 người ăn chỉ phải trả cho 2 người"; "Oh, that’s great" "Ồ, thật tuyệt"; "So We’ll meet there at 7 pm" "Vậy chúng ta gặp lúc 7 h tối nhé"; "7pm this Thursday" "7 h tối thứ Năm này"; "We will be there" "Chúng tớ sẽ ở đó"; "Ok.bye bye" "Được. Tạm biệt"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2