Tiếng Anh giao tiếp dành cho cán bộ công nhân viên đi làm
lượt xem 122
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tiếng Anh giao tiếp dành cho cán bộ công nhân viên đi làm" dưới đây để có thêm tài liệu học tập và làm việc. Nội dung tài liệu bao gồm những tình huống huống giao tiếp chào hỏi bằng tiếng Anh có phiên dịch sang tiếng Việt giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và tiếp thu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếng Anh giao tiếp dành cho cán bộ công nhân viên đi làm
- UNIT 1: GREETING CHÀO HỎI CONVERSATION 1 GREETING A: Hello. I’m Tam 1. Hi/ hello B: Hi Tam. I’m Brent. (hold out hand to shake) Xin chào A: Nice to meet you Brent. Which company do Good morning/ Good afternoon/ you work for? Good evening B: Thaco CV. And you? Xin chào ( vào buổi sáng/ vào buổi A: I work for Thaco Bus. chiều/ vào buổi tối) B: Wow. What do you do? 2. How are you? / How are things? A: I am an engineer. How about you? How is it going? What's new? B: I am an accountant. Bạn khoẻ không? / Mọi việc sao rồi? A: Really? Oh, I’m sorry. I must go now. See Tình hình thế nào? Có tin gì mới không? you again. 3. I’m fine, thank you. And you? B: Ok, Good bye. See you later. Tốt, cảm ơn, còn anh? - It's ok/ Fine/ Not bad Tôi ổn /Tốt/ Không tệ 4. Long time no see CONVERSATION 2 Lâu rồi không gặp A: Hi, how are things? 5. What is your name? B: Not bad. And you ? Tên bạn là gì? A: Oh, I can’t complain. I’m busy. 6. Hi, I'm ... (tên người nói) from ... B: I know. Me too. (tên công ty) A: Oh well, I have to go now. See you again 7. Hi, My name's Jenny. It's nice to B: Bye. Take care. meet you. Xin chào, tên tôi là Jenny. Hân hạnh được gặp bạn. 8. Which company do you work for? Bạn làm việc cho công ty nào? 9. I work for ABC company.
- Tôi làm việc cho công ty ABC. CONVERSATION 3 10. Where do you live? Jane: Hello, how are you? Bạn sống ở đâu? Peter: I’m fine. Thanks. And you? 12. What’s your phone number? Jane: Not bad. Peter, this is my best friend, Số điện thoại bạn số mấy? Tram. 13. What do you do?/ What’s your Peter: Nice to meet you, Tram. job? Tram: Nice to meet you, too. Bạn làm nghề gì? Peter: What do you do? 14. Are you single or married? Tram: I’m a student. What about you? Bạn còn độc thân hay đã kết hôn? Peter: I’m a reporter. 15. I am sorry. I must go now. See you Jane: It’s time to go now. See you later again. Peter: Ok, See you again. Xin lỗi. Tôi có việc phải đi. Hẹn gặp lại. CONVERSATION 4 CÁC CÂU MỆNH LỆNH 1. Let's start now. M: Hello. Bây giờ, chúng ta hãy bắt đầu W: Hello. 2. Don't talk in class! M: How are you? Đừng nói chuyện trong lớp! W: I'm fine, Thank you. And you? 3. Stand up,please ! M: I'm fine, thank you. Where are you from? Xin vui lòng đứng lên! W: I come from England. 4. Thank you! Sit down, please ! M: You come from England! Do you like Cảm ơn, xin vui lòng ngồi xuống! Manchester United? 5. Keep quiet/silent, please! W: Uhm, I don't like football. Xin vui lòng giữ yên lặng! M: Oh, You don't like football, I see. Why did 6. Look at me, please! you come here? Hãy nhìn lên tôi! W: I came for vacation. 7. Go to the board, please! M: Where are you living now? Xin mời lên bảng! W: I’m living in Tam Ky city. And you? 8. Quicky, please! M: Me too. Sorry, I am busy now. See you later. Nhanh lên! W: Ok, see you.
- 9. Close/ open the door, please! Xin vui lòng đóng/ mở cửa! 10. Turn on/ off the air conditioner please! Xin vui lòng bật/ tắt điều hoà!
- UNIT 2: INTRODUCE YOURSELF AND YOUR FAMILY CONVERSATION 1 1. Let me introduce myself. M: Hello! Cho phép tôi được giới thiệu bản thân 2. I would like to introduce about my family W: Hello! Tôi muốn giới thiệu gia đình tôi M: How are you? 3. There are ..........members/ people in my W: I'm fine, Thank you. And you? family. They are my father, my mother....... Có….thành viên/ người trong gia đình tôi. Đó là M: I'm fine, thank you. Where do you work? bố tôi, mẹ tôi…. W: I work for ABC company. 4. My father is....years old. Bố tôi ….tuổi M: What do you do? 5. My mother is a/ an + Job W: I am an engineer. And what about you? Mẹ tôi là + nghề M: I am an accountant at a bank. 6. I am single/ married. Tôi độc thân/ kết hôn. W: Oh. 7. I have a boyfriend/ girlfriend M: Are you single or married? Tôi có bạn trai/bạn gái. W: I am single. How about you? 8. I’m married (with two kids) Tôi đã kết hôn (và có hai con) M: Me too, How many people are there in your family? 9. I have two brothers and one sister. Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái. W: There are 4 people in my family. My parents, my sister and me. 10. I like reading books and swimming. Tôi thích đọc sách và bơi M: Oh, It’s so great. 11. I often go shopping and listen to music in COVERSATION 2 my free time Man: Do you have any brothers and sisters? Tôi thường đi mua sắm và nghe nhạc trong thời Woman: Yes, I have one sister. gian rãnh. Man: Who is older, you or your sister? 12. I enjoy taking pictures. Woman: My sister is older than me. Tôi thích chụp ảnh. Man: Do you get along with your sister? 13. How many people are there in your Woman: Yes, we get along .
- family? Man: What does your mother do? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? Woman: She teaches at a university. 14. What do you often do in your free time? Man: That's great. What does she teach? Bạn thường làm gì trong thời gian rãnh rỗi? Woman: She teaches Maths. How about you? 15. What are your hobbies? Are you married? Sở thích của bạn là gì? Man: I'm not married yet. I had a girlfriend for 16. What does your father/ mother/ sister do? many years but we broke up. Bố bạn/ mẹ bạn/ chị bạn làm nghề gì? Woman: I'm sad to hear that. Vocabulary: Family members Words Meaning Family Gia đình Grandfather (Grandpa) Ông Grandmother (Grandma) Bà Grandparents Ông bà Father (Daddy) Bố Mother (mommy) Mẹ Parents Bố mẹ Husband Người chồng Wife Người vợ Sister Chị (em) gái Brother Anh (em) trai Daughter Con gái Son Con trai Aunt Cô, dì, bác gái... Uncle Bác trai, chú, cậu... Niece Cháu gái Nephew Cháu trai Cousin Anh, chị em họ
- TOPIC FOR SPEAKING 1. Introduce yourself A SAMPLE INTRODUCTION Hello everybody! My name’s Hoa. I’m 32 years old. I am from HCM city. I work in THACO Group. I am married. My husband is a doctor. There are 4 people in my family: my father, my mother, my sister and me. In my free time, I often go shopping with my children. I also like cooking and listening to music 2. Tell about your family members.
- UNIT 3: DAILY ACTIVITIES I. DAILY ACTIVITIES
- A sample paragraph to describe your daily activities. "I often get up at 6.30 a.m. After brushing my teeth and washing my face I usually have breakfast at 7 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 8 a.m. I usually start my work at 8:30 a.m. I stop at 11:45 for my lunch in my office. In the afternoon, I finish my work at 5:30, then I go home. I usually have dinner with my family at 7 p.m. Sometimes I go out with my friends until 11 p.m. (Jack Miller – 25 years old) "I usually get up at 5 a.m. Then I do morning exercise in the garden for 30 minutes. I have breakfast at 7 a.m. I usually read the newspaper and watch TV until 11 a.m. I have lunch at 11:30. In the afternoon, I often visit my friends or go for a walk." (Tim Berner – 63 years) II. DATE Cách hỏi về ngày tháng What’s the date today? Hôm nay ngày mấy? Today is………… Hôm nay là…..…… 7 Days of the Week 12 Months of the Year Monday: Thứ 2 January : Tháng 1 Tuesday: Thứ 3 February: Tháng 2 Wednesday: Thứ 4 March.: Tháng 3 Thursday: Thứ 5 April :Tháng 4 Friday: Thứ 6 May : Tháng 5 Saturday: Thứ 7 June : Tháng 6
- Sunday: Chủ nhật July : Tháng 7 August : Tháng 8 September : Tháng 9 October : Tháng 10 November : Tháng 11 December: Tháng 12 1- Cách viết ngày tháng năm Thứ , Tháng Ngày (Số thứ tự), Năm Ví dụ: Monday, November 21st, 1992 (Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992) 2- Cách đọc Ngày tháng năm: a- Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm b- Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm. Ví dụ: Wednesday, December 3rd, 2008 a- Wednesday, December the third, two thousand and eight b- Wednesday, the third of December, two thousand and eight. 3- Các đọc năm trong tiếng Anh Để đọc năm, ta không đọc theo cách đọc số bình thường mà bốn chữ số được chia đôi để đọc. Ví dụ: 1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two 2014 = 20 và 14 = twenty fourteen 4- Cách dùng giới từ chỉ thời gian: at, on, in a. Dùng at: Để chỉ thời gian trong ngày: at 5 o’clock, at 11.45, at midnight(lúc nửa đêm), at sunset (lúc hoàng hôn)…. Một số thành ngữ: o at the weekend: cuối tuần o at Christmas: lễ giáng sinh o at night: vào ban đêm
- o at the moment / at present: vào lúc này b. Dùng on: Để nói về các thứ: on Monday, on Sunday…. Để nói về ngày: on 14th June 1982, on my birthday…. Các buổi của thứ (mấy): o on Friday moring: sáng thứ 6 c. Dùng in: Để chỉ 1 khoảng thời gian dài: o in October: vào tháng 10 o in 1982: năm 1982 o in the 1990s: những năm 1990…… Nói về các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon….
- UNIT 4: FOOD AND DRINKS I. Vocabulary: a. Food: Cake (n): Bánh ngọt Biscuit (n) Bánh quy Bread (n) Bánh mì Chicken (n) Thịt gà Fish (n) Cá Egg (n) Trứng Noodles (n) Mì ống, mì sợi Rice (n) Gạo, cơm
- Pork (n) Thịt lợn Soup (n) Canh, cháo Beef (n) Thịt bò b. Drinks: Beer (n) Bia Coffee (n) : Cà phê Milk (n) Sữa Soda (n) Nước ngọt có ga
- Tea (n) Trà Water (n) Nước Wine (n) Rượu II. Some structures: III. Sample conversations: Một số cấu trúc Sample conversation 1: 1. Would + S + like + Noun/ to- inf...? A: Hello. Come in, please! Mời Ông/ Bà dùng .................? B: Thank you. Ex: Woukd you like a cup of tea? A: Please, sit down. Would Mời Ông/Bà dùng trà? you like a cup of tea? Would you like to have dinner B: Yes, please. with me tonight? A: How about a biscuit? Mời Ông/ Bà dùng cơm tối với tôi B: No, thanks. I’m on a nhé? diet. 2. How about /What about + Sample conversation 2: Noun/Noun phrase/V-ing ....? Daniel: Hi, Sue. Where are Ông/ Bà nghĩ thế nào về ..........?/ you going now? ..........được không? Sue: I’m going to the Ex: What about a glass of beer? bookstore. What’s up? Ông/ bà dung bia chứ?
- How about a cup of coffee? Daniel: Are you free this Ông/Bà dùng cà phê nhé? evening? Agreeing (đồng ý): Sue: Yes. Have you got any - Yes, I would./ Yes, I’d love to./ plan? Yes, please. Daniel: Would you like to Vâng, tôi rất thích. go to the movie with me? Rejecting (từ chối): Sue: Yes, I’d love to. What - I’m sorry. I can’t. time? Xin lỗi, tôi không thể Daniel: Let’s meet at 7 - Yes, I’d love to but ....................... o’clock and we can eat at Vâng, tôi rất thích a restaurant nearby first. nhưng............................... Sue: That’s good idea. See - No, thanks. (kèm theo một lời giải you again at 7 o’clock thích) Daniel: See you! Good bye! Không, cảm ơn Small sample conversation 3: Situation 1: Customer: Can I have a coffee, please? Assistant: Yes. I’ll be right back Assistant: Here you are! Situation 2: Customer: Do you want tea or coffee? Assistant: Coffee, please. Situation 3: Customer: Do you want something to drink? Assistant: Yes. Beer, please.
- UNIT 5: MAKING ARRANGEMENTS I. Structure: a. Making arrangement: Sample conversations: 1. Can we meet to talk about…? Một số đoạn hội thoại mẫu: Sample conversation 1: Chúng ta có thể gặp nhau A: Hey, have got anything to do this để nói về...? weekend? 2. Is Tuesday OK? B: Nope. Still have no idea. Thứ Ba được chứ? A: Great. How about going to the 3. What about Wednesday? cinema in Saturday evening? Thế còn thứ Tư thì sao? B: Sounds good. What time? 4. Are you free on .................? A: 7 pm at Lotte Keangnam. Is it Bạn có rảnh vào ........? Ok? 5. Could I see you this afternoon? B: Yes, certainly. So see you there. Chiều nay tôi có thể gặp Ông/Bà được A: Wait a minute. Why don’t we không? invite LiLi to go with us? B: That’s not a good idea. LiLi is 6. Do you mind if I call you tomorrow? very busy with her assignments Ông/Bà có phiền nếu mai tôi gọi cho this days. Ông/Bà? A: Oh, what a pity. Then, Okey, see 7. Have you got anything to do this you there. afternoon? B: Okey. Call me when you come. Chiều nay Ông/Bà có bận A: Sure. Bye. không? B: Hang up! 8. Have you got any plan for this week? Tuần này Ông/Bà có kế hoạch gì chưa? * Accepting: 1. Yes, certainly. Sample conversation 2: Được, tất nhiên rồi A: Hello! 2. It is Ok. B: Hello, Helen! Được A: Oh, Hi Mark! 3. That’s fine. B: Look, I’m afraid I can’t make
- Thời gian đó phù hợp với tôi. our meeting today. I have to 4. Yes, ......is fine for me finish a report. Can we meet Vâng, (thời gian đó).... thích hợp on Wednesday afternoon? với tôi A: No, I’m sorry. I have to go to 5. ........is allright for me the dentist’s. (Thời gian đó)....phù hợp với tôi. B: Oh, and Thursday’s no good * Rejecting: for me. What about Friday? 1. I’m sorry. I can’t. A: In the afternoon? Xin lỗi. Tôi không thể B: No, in the morning. Is 10:30 2. I’d like to, but .................... OK for you? Tôi thích lắm nhưng ........................ A: Yes, it’s fine. 3. I’m afraid not. B: Thanks. Well, I must be off. Tôi e là không được See you on Friday. 4. I’m not free at that time. A: Yes. See you Tôi không rảnh vào lúc đó. 5. I’ve got another appointment. Tôi có hẹn mất rồi 6. Let me see. Để tôi xem. b. Asking about time: Hỏi về thời gian What time is it? / What is the time? : Mấy giờ rồi? It is + time Ex: What time is it? It is 11 o’clock The ways of saying time: Một số cách nói thời gian 1. Giờ + phút Ex: What time is it? – It is 7 It’s quarter past two o’clock/ 7a.m,...
- 2. Phút + past + giờ Ex: It is five past eleven (11:05 a.m) 3. Phút + to + giờ Ex: It is ten to eleven (10:50) Note: Quarter : ¼ - 15 minutes It’s three o’clock Ex: 8 giờ kém 15 : quarter to eight Half : ½ - 30 minutes Ex: 8 giờ rưỡi : half past eight It’s fifteen to four II. Vocabulary about colour: III. Vocabulary about size: Từ vựng về màu sắc Từ vựng về kích cỡ - White /waɪt/ (adj): trắng - Big (adj): lớn - Blue /blu:/ (adj): xanh da trời - Small (adj): nhỏ - Green /gri:n/ (adj): xanh lá cây - Medium (adj): trung, vừa - Yellow /`jel.əʊ/ (adj): vàng - Large (adj): rộng - Narrow (adj): hẹp - Orange /`ɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam - High (adj): cao - Pink /pɪŋk/ (adj): hồng - Tall (adj): cao - Gray /greɪ/ (adj): xám - Low (adj): thấp - Red /red/ (adj): đỏ - Long (adj): dài - Black /blæk/(adj): đen - Short (adj): ngắn - Brown /braʊn/ (adj): nâu - Fat (adj): mập - Violet /`vaɪə.lət/ (adj): tím - Thin (adj): ốm * Some structures: - Deep (adj): sâu What colour + be + S ? - Shallow (adj) cạn (Cái đó/Những cái đó).... có màu gì? - ...
- S + be + màu sắc * Some structures: Ex: What colour is the sun? How + adj + be + S ? It is yellow. (Dùng để hỏi về trọng lượng, kích thước What’s your favourite colour? của người hay vật) Màu sắc yêu thích của bạn là màu gì? S + be + số lượng + (adj) My favourite colour + be + màu sắc Ex: How tall are you? Màu sắc yêu thích của tôi là ......? I am one meter 60 centimeters (tall). Ex: What’s your favourite colour? What size + be + S? My favourite colour is pink Ex: What size are you? Small, please!
- Unit 6: TRAVELS 1. Names of some countries in the world Tên một số nước trên thế giới COUNTRY NATIONAL CAPITAL Tên nước ITY Thủ đô Quốc tịch Vietnam Vietnamese Ha Noi Spain Spanish Madrid China Chinese Beijing The USA American Washington Turkey Turkish Ankara (Istanbul) Italy Italian Rome Britain (England, Scotland, British Northern Ireland, Wales) England (the UK) English London Australia Australian Melbourne Japan Japanese Tokyo Korea Korean Seoul France French Paris Russia Russian Bulgaria Germany German Hamburg
- 2. Ask and answer about the way: Cách hỏi và chỉ đường - Could you show me the way to ….? - How to get to ………? - Where is……….? Xin vui lòng chỉ giúp tôi đường đến..…../ …… ở đâu? Yes certainly. Traffic signs Biển báo giao thông Go straight/ Go ahead Turn left Turn right Cross Traffic lights Crossroads Up stairs Down stairs Conversation as an example Hội thoại mẫu A: Good morning. Is there any shopping center near here? B: Yes, there is. A: Could you show me the way to get there?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5000 Từ Tiếng Anh
198 p | 1003 | 448
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 9 Xin Giúp Đỡ"
8 p | 554 | 242
-
Hội thoại tiếng Anh xây dựng
70 p | 585 | 183
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 10 Cách Đọc Số Thông Thường"
9 p | 448 | 181
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Bảo Ai Làm Hay Đừng Làm Việc Gì
6 p | 453 | 181
-
Giáo trình Tiếng Anh giao tiếp (Tập 1): Phần 1
116 p | 648 | 161
-
Tiếng Anh dành riêng cho người đi làm
3 p | 350 | 53
-
tiếng anh đàm thoại dành cho y tá: phần 1 - nguyễn thành yến
80 p | 151 | 23
-
tiếng anh đàm thoại dành cho y tá: phần 2 - nguyễn thành yến
98 p | 113 | 19
-
Tổng hợp hình huống tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách: Phần 1
56 p | 33 | 15
-
Tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngành khách sạn: Phần 2 (Năm 2006)
191 p | 37 | 14
-
Học tiếng Anh giao tiếp cho ngành Luật: Phần 2
78 p | 35 | 13
-
Tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngành khách sạn: Phần 1 (Năm 2006)
135 p | 31 | 13
-
Tổng hợp hình huống tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch và du khách: Phần 2
61 p | 29 | 13
-
Tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngành khách sạn: Phần 1 (Năm 2001)
135 p | 17 | 13
-
Tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngành khách sạn: Phần 2 (Năm 2001)
194 p | 19 | 12
-
Hội thoại tiếng Anh trong hội nghị doanh thương: Phần 1
186 p | 42 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn