intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 1: Greeting

Chia sẻ: Nguyễn Bá Tòng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

395
lượt xem
161
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ có thể: • Use some sentence structures to greet and introduce themselves. Sử dụng một số mẫu câu thường gặp để chào hỏi và tự giới thiệu. • Use the verb To be, possessive adjectives and articles. Sử dụng động từ To be, các tính từ sở hữu và các mạo từ. • Know how to greet and ask other people about their countries and nationalities. Biết cách chào hỏi và hỏi người khác về quốc gia và quốc tịch của họ. • Pronounce vowel sounds in English. Phát âm các nguyên âm trong...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 1: Greeting

  1. Unit 1: Greeting GREETING UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ có thể: • Use some sentence structures to greet and introduce themselves. Sử dụng một số mẫu câu thường gặp để chào hỏi và tự giới thiệu. • Use the verb To be, possessive adjectives and articles. Sử dụng động từ To be, các tính từ sở hữu và các mạo từ. • Know how to greet and ask other people about their countries and nationalities. Biết cách chào hỏi và hỏi người khác về quốc gia và quốc tịch của họ. • Pronounce vowel sounds in English. Phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh. • Write sentences to introduce themselves Viết câu để tự giới thiệu. 1
  2. Unit 1: Greeting OVERVIEW - NỘI DUNG 1 2 3 WARMING UP - KHỞI ĐỘNG GRAMMAR - NGỮ PHÁP VOCABULARY - TỪ VỰNG Find out conuntries and Verb To be, possessive Vocabulary to greeing, nationalities adjectives and articles countries and nationaliting Tìm hiểu về quốc gia, quốc tịch Động từ To be, tính từ sở hữu Vốn từ vựng liên quan đến của một số người và mạo từ cách chào hỏi và tên quốc gia, quốc tịch 4 5 6 PRONUNCIATION - PHÁT ÂM READING - BÀI ĐỌC LISTENING - BÀI NGHE Vowel sounds Read and look for specific Listen to conversations and Các nguyên âm information complete the forms Đọc và lấy thông tin Nghe bài hội thoại và điền thông tin cá nhân 7 8 9 SPEAKING - BÀI NÓI WRITING - BÀI VIẾT KEY - ĐÁP ÁN Ask about personal Write sentences to introduce informations yourself Tự giới thiệu thông tin cá nhân Viết câu giới thiệu thông tin cá nhân DURATION (8 PERIODS) - THỜI LƯỢNG HỌC ( 8 TIẾT) 2
  3. Unit 1: Greeting A. Listen to the conversation and repeat Lắng nghe hội thoại sau đây và nhắc lại A: Hello. My name’s Marco. What’s your name? B: Emma A: Where are you from, Emma? B: I’m from London. B. Where are these people from? Listen and write the countries Những người sau đây từ đâu tới? Nghe và viết tên quốc gia dựa vào thông tin gợi ý. the USA England Italy 1. This is Marco. 2. This is Emma. 3. These are Lisa and He’s from............ She is from.......... Mike. They are from..................... A. Personal pronouns - Đại từ nhân xưng 1st person singular (ngôi thứ nhất số ít) I 2nd person singular (ngôi thứ 2 số ít) You 3rd person singular (ngôi thứ 3 số ít) He/She/It 1st person plural (ngôi thứ nhất số nhiều) We 2nd person plural (ngôi thứ 2 số nhiều) You 3rd person plural (ngôi thứ 3 số nhiều) They 3
  4. Unit 1: Greeting B. Động từ To be FORM - CẤU TẠO Form To be (Dạng) (Động từ To be) + I + am Positive he/she/it + is (Khẳng định) you/we/they + are - Add “not” after am/is/are Negative Thêm “not” vào sau am/is/are (Phủ định) ? Place am/is/are before the subject Question Chuyển am/is/are lên trước chủ ngữ (Câu hỏi) Notes - chú ý: • The shortened form of To be Cách viết rút gọn của động từ To be am = (‘m;) (is = ‘s;) (are = ‘re;) is not = isn’t; are not = aren’t USES - CÁCH SỬ DỤNG “To be” is used before name, age, job, marital status, nationality, adjective, and preposition + place. Động từ To be được dùng trước các từ chỉ tên người, lứa tuổi, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân, quốc tịch, trước các tính từ, giới từ + địa điểm. EXAMPLES - VÍ DỤ + – ? I’m a student. I’m not a student. Are you a student? She’s 20 years old. She isn’t 20 years old. Is she 20 years old? BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 Complete the sentences with am, is or are Hoàn thành các câu sau đây với am, is hoặc are. Examples: I am French. 1. My surname .................. Lopez. 2. We...................... from Madrid. 3. I..................... Anna. 4. Antonio and Juan....................... in room? 5. The teacher....................... English. 6. You...................... in Class 3. 7. She................. a student. 4
  5. Unit 1: Greeting 2 Write the sentences in negative Chuyển các câu sau sang phủ định. Example: She’s American → She isn’t American. She’s American She isn’t American 1. I’m British. 2. They are Brazilian. 3. It’s Mexican food. 4. She’s Italian. 5. We’re from England. 6. You are Japanese. 7. He’s from the USA. 3 Make questions and short answers Đặt câu hỏi với các từ cho trước và viết câu trả lời dạng rút gọn. ( ) Yes, I am. You Spanish? Are you Spanish? (X) No, I’m not. 1. I/ in room 13? (X) 2. it/ German? (X) 3. they/ from Italy? (X) 4. we/ in class 2? ( ) 5. she/ Chinese? ( ) 6. you/ Irish? (X) 7. he/ from Scotland? (X) C. Possessive adjectives - Tính từ sở hữu FORM - CẤU TẠO EXAMPLES - VÍ DỤ I → my My name is Hoa. You → your What is your name? He → his His brother is a doctor. She → her Her house is clean. We → our Our children are seven years old. They → their Their names are Louise and Lisa. It → its Its colour is nice. 5
  6. Unit 1: Greeting USES Possessive adjectives often stand before nouns, and it shows the possession. Tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ, và dùng để chỉ sự sở hữu. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 Complete the sentences with appropriate possessive adjective Hoàn thành các câu sau đây với mỗi tính từ sở hữu thích hợp Examples: My name is Stephen. 1. Angela, please turn off............... mobile phone. 2. The students are from Italy. .................... names are Susan and Tito. 3. London is famous for ...................... red buses. 4. She’s French, but.................... mother is English. 5. We’re in Class 3. .......................... teacher is Bob. 6. ........................ name is Ian. He’s from Scotland. 7. I’m Mike. ....................... family are from Dublin. 2 Complete the following sentences with suitable information Hoàn thành các câu sau đây với những thông tin phù hợp 1. Marco: Emma, this is..................... friend, Carlo. Emma: Hello, Carlo. And this is................ sister, Jenny. Marco: Hi, Jenny. 2. A: What’s................... name? B: My name is Lisa 3. .................... name is Mike Brown. 4. I have a brother. ....................... name is Paolo. 5. Rosa is from Spain. ....................... flat is in Madrid. 6. A: Hello. My............................ Lisa. What’s...................... name? B: Mike. A: ................................ are you from, Mike? B: ............................. from Boston. Where........................... you from? A: ................................................. Boston, too! D. Articles - Các mạo từ Indefinite articles: a/an Definite articles: The Mạo từ không xác định: a/an Mạo từ xác định: The a, an stands before a singular countable the stands before both a singular and a plural noun. noun, countable and uncountable nouns. a, an đứng trước một danh từ đếm được the đứng trước cả danh từ số ít lẫn danh từ số ít. số nhiều. 6
  7. Unit 1: Greeting an is used before a vowel an đứng trước một nguyên âm. Examples: It is an apple. a is used before a consonant sound a đứng trước một phụ âm a/an: refers to something that is mentioned Refers to something that has already been for the first time. mentioned. a/an được dùng khi người/ vật được nói đến the dùng để nói đến người/vật đã được biết. lần đầu tiên. Examples: I live in a flat in Paris. The flat Examples: I live in a flat in Paris. has 4 rooms. Notes: Refers to something that is unique Plural nouns never take the indefinite articles. the dùng để nói đến một vật duy nhất. Các danh từ số nhiều không bao giờ đi kèm Examples: the sun, the earth, the world. với mạo từ không xác định. Refers to something specific English language has five vowels: a, i, e, o, u. the dùng để nói đến vật cụ thể. Trong tiếng Anh có 5 nguyên âm: a, i, e, o, u. Examples: The doctor comes in immediately. Express superlatives the được dùng với tính từ so sánh tuyệt đối. Examples: She is the happiest woman. With ordinal numbers the được dùng với số thứ tự. Examples: He is the first child in his family. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 Use a or an to fill in the blanks Viết a hoặc an vào trước các danh từ sau đây .........boy ........orange .........ice-cream .........bicycle .........egg .........umbrella 7
  8. Unit 1: Greeting .........key .........train .........pen .........camera ......... chair .........ink-pot 2 Match column A, B and C, then fill in the blanks with suitable information Nối cột A, B, C rồi điền vào chỗ trống với thông tin phù hợp. A B C American car French university a international city an English camera Japanese drink German language Italian car 1. A Cadillac is an American car. 2. Champagne is....................................... 3. A Pentax is........................................... 4. English is............................................. 5. Milan is............................................... 6. A Mercedes is..................................... 7. Oxford is............................................. FURTHER PRACTICE - BÀI TẬP NÂNG CAO 1 Complete the following sentences with correct form of “To be” Hoàn thành các câu sau đây với dạng đúng của động từ “To be” 1. I................. not at home. 2. We................ in class. 3. It.................... Monday today. 4. My teacher’s name.................. John. 5. My mother and father...................... at work. 8
  9. Unit 1: Greeting 6. I................. married. 7. My grandmother........................ seventy-five years old. 8. Marco and Carlo....................... my brothers. 9. We.......................... in the cafe. We...................... in the class room. 2 One of two sentences is incorrect. Tick for correct sentence and X for incorrect one Một trong hai câu sau đây có lỗi sai. Đánh dấu vào câu đúng và dấu X vào câu sai. 1. a. He’s a engineer. b. He’s an engineer. 2. a. I’m a hairdresser. b. I’m hairdresser. 3. a. I have twenty-one years old. b. I’m twenty-one years old. 4. a. My sister’s name is Camen. b. My sister’s name are Camen. 5. a. She isn’t married. b. She no married. 6. a. Where John from? b. Where is John from? 7. a. They is from Italy. b. They are from Italy. 8. a. Is Catherine your sister? b. Are Catherine your sister? 3 Complete the conversations with suitable information Hoàn thành các câu hội thoại sau đây với thông tin phù hợp 1. A: Hello. What’s your name? B: Emma. What’s.................................? A: My name.................... Lisa. Where .................. you..............., Emma? B: I................ from London..................... you from? A: ....................................... Boston. 2. A: Hello. .................. name’s Jenny. B: What’s................... name? 3. Is Catherine.................... sister? 4. John: Ann, this is................ brother, Dick. Ann: Hello, Dick. Dick: Hello. 5. “What’s ............... name?” “Elizabeth.” 6. .................. name is James Baker. 7. I have son. ................... name is David. 8. Marie is from France. ................. flat is in Paris. 4 Rearrange following words to form right questions Sắp xếp lại vị trí của các từ sau đây để tạo thành câu hỏi You / how / are? How are you? 1. his / what’s / name? ....................................... 2. German / mother / is / her? ....................................... 3. from / your / are / where / parents? ....................................... 4. surname / Zablowski? ....................................... 5. spell / do / how / your / name / you? ....................................... 9
  10. Unit 1: Greeting A. Greeting - Chào hỏi Saying hello Saying Saying hello hello when you are Saying hello to when you have When you are being very polite When you are friends or to people been introduced introducing because you are introducing yourself you already know to someone someone else in a formal or for the first time business situation Hello Nice to meet you Hello This is... Hello, I’m... Hi Pleased to meet you Good morning Have you met...? Hello, my name is... Morning (use this when Mark: Hello, Collin. → 12.00 Do you know...? you see someone at Collin: Hello, Mark. Good afternoon I’d like you to the start of day, for Mark: Have you ever → 12.00 - 6.00 p.m meet...? example when you met my cousin from Good evening ...? (use this in formal arrive at work) Canada? → 6.00 p.m situations, for example Collin: No, I haven’t at work, or when you (they shake hand). are talking to a much Freddle: Hello. Collin: Hello, pleased older person) to meet you. I’d like you to meet Note: Linda Davis, the new How do you do is science teacher. very formal, and is not often used. 1 Listen and read. Number the pictures 1 - 4 Đọc các đoạn hội thoại, lắng nghe và đánh số cho các bức tranh từ 1 đến 4 1. A: Hi, I’m Tom. What’s your name? 2. A: Hi, Dad. This is Dave. B: Anna. B: Hello. Nice to meet you. A: Sorry? C: Nice to meet you. B: Anna. 3. A: Good evening. What’s your name? 4. A: Hello, John. How are you? B: My name’s Janet Leigh. B: I’m fine, thanks. And you? A: Nice to meet you. A: Very well, thank you. 10
  11. Unit 1: Greeting 2 Write the words in the chart Điền những từ sau vào bảng với nghĩa tương đương Fine Hi I’m … thanks Hello My name’s … Very well thank you Examples: Hi ..................... ..................... ..................... B. Countries and nationalities Quốc gia và quốc tịch Guess countries - Đoán tên quốc gia 1 Match the countries with the correct pictures Ghép tên nước dưới đây với bức tranh phù hợp France The United States Germany Australia England Italy Russia Korea a. ........................ b. ........................ c. ........................ d. ........................ 11
  12. Unit 1: Greeting e. ........................ f. ........................ g. ........................ h. ........................ 2 Countries and nationalities Quốc gia và quốc tịch a. Fill the missing words in the chart Điền từ vào chỗ trống trong bảng sau đây Country Nationality England -ish Ireland English Scotland ............... ............... Scottish Spanish ............... -an The United States German ............... Argentina -ian ............... ............... Brazilian China -ese ............... ............... Japanese ............... French Thailand ............... 12
  13. Unit 1: Greeting b. Match the countries with nationalities Ghép tên quốc gia và quốc tịch trong bảng sau đây Country Nationality 1. England a. Australian 2. Germany b. Spanish 3. Italy c. Polish 4. France d. English 5. Spain e. Japanese 6. Portugal f. German 7. Australia g. Brazilian 8. Japan h. Russian 9. The USA i. Italian 10. Hungary j. French 11. Russia k. American 12. Poland l. Portuguese 13. Brazil m. Hungarian c. Where’s the stress? Listen and underline the stressed syllable. Listen and repea Trọng âm được đặt ở đâu? Nghe và gạch dưới những âm tiết mang trọng âm. Sau đó nghe và nhắc lại. Japan Japanese Germany German China Chinese Italy Italian The United States American Russia Russian 3 Practice – Thực hành Word Groups Cross out the word that has different meaning from others in each group Hãy gạch dưới một từ có nghĩa khác so với những từ còn lại trong nhóm. one three book five 1. eight two seven file 2. Ireland Chinese Thailand Spain 3. Polish Italian Japanese France 4. we you her he 13
  14. Unit 1: Greeting 5. they his our my 6. where how what watch 7. listen read pen look 8. sixteen forty ninety eighty A. Vowel sounds 1 Nguyên âm 1 1 Listen and repeat the words and sounds Hãy lắng nghe và nhắc lại các từ và các âm sau đây Fish Tree Car Boot Train Bike [fI ∫ ] [tri:] [kæt] [bu:t] [trein] [baik] it he am you they I this she Hi ............... ............... ............... ............... ............... ............... 2 Write these words in the columns above. Listen to check and repeat the words Viết các từ sau đây vào các ô trong bảng trên. Hãy lắng nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ đó. name is thanks my we B. Vowel sounds 2 Nguyên âm 2 1 Listen and repeat the words and sounds Hãy lắng nghe và nhắc lại các từ và các âm sau đây. Car Clock Computer Egg Phone Chair [ka:] [klDk] [kəm’pju:tə] [eg] [fəun] [t ∫ eə] 14
  15. Unit 1: Greeting 2 Match the sentences and pictures. Write the sound words Hãy ghép các câu sau đây với bức tranh ở trên, sau đó viết các từ có cùng âm vào cột bên phải. a. Where’s he from? chair b. Ben’s French .................. c. I’m not Scottish .................. d. I’m American .................. e. Are you from France? .................. f. No, I’m Polish. .................. 3 Repeat the sentences Nhắc lại các câu trên. C. Practice - Thực hành Underline the word with a different sound Gạch chân dưới từ có nguyên âm khác Examples: /i:/ she her see 1. /æ/ what bag stamps 2. /i:/ key meet they 3. /ɑ:/ glasses France table 4. /əu/ mobile go one 5. /I/ his China sit 1 Read and complete the reading passage about Tiago and Svetlana Đọc và hoàn thành bài viết về Tiago và Svetlana. Tiago My name’s Tiago Costa and I’m a student. I........................ (1) 18. I’m not married. I have one.................. (2) and two brothers. I.................... (3) in a house in Fortaleza, Brazil. I................ (4) to learn English because it’s an international ...................... (5) Svetlana My .................. (6) is Svetlana Mariskova and I’m ................ (7) teacher. I............................. (8) 30. I’m married and I have two children. I live in a flat in Moscow. I want to learn English for my job. 15
  16. Unit 1: Greeting 2 Read the information about Lisa Jefferson Đọc thông tin về Lisa Jefferson. Surname Jefferson First name Lisa Country the USA Job journalist Address 89, Franklin Street, Cambridge, Boston. Phone number (616) 326 1204 Age 26 Married No 3 Complete the questions about Lisa Hoàn thành các câu hỏi về Lisa. 1. What’s her surname? Jefferson. 2. ................... her first name? Lisa. 3. ................... she from? The USA. 4. ............... ................ job? She’s a journalist. 5. What’s ................ ................? 89 Franklin Street. 6. ...................... her phone number? (616) 326 1204. 7. How old ................... ................? Twenty-six. 8. Is she ..................? No, she isn’t. A. Listen and complete the dialogues Nghe và hoàn thành các bài hội thoại sau 1. A: Are you ..............? 2. A: Where are you from? B: No, I’m ............... I’m from B: We’re from ............... Edinburgh. A: Are you on holiday? B: No, we aren’t. We are on business. 3. A: Where’s she from? Is she .....? 4. A: Mmm, delicious. Is it ...........? B: No, she isn’t. She’s ............... B: No, it isn’t. It’s ............... She’s from Buenos Aires. 16
  17. Unit 1: Greeting B. Mario goes to Ireland to study English Mario đến Ireland để học tiếng Anh 1 Listen to the interview and complete the form Hãy lắng nghe bài phỏng vấn và điền thông tin vào chỗ trống. First name Mario Surname Benedetti Country/City ________/________ Student Yes No Age ________ Address Via Foro ________ Postcode ________ E-mail address mario.benedetti@hotmail.com Phone number ________ Mobile number ________ 2 Listen again and complete the receptionist’s questions Hãy lắng nghe và hoàn thành các câu hỏi của nhân viên lễ tân. a. What’s your first name? b. ................ your surname? c. ................ do you spell it? d. Where are you ................? e. ................ you a student? f. How old ................ you? g. ................ your address? h. What’s................ postcode? i. ................ your email address? j. What’s your ................? A. Asking about countries and nationalities Hỏi về quốc gia và quốc tịch I’m French Where are you from? I’m from Paris 17
  18. Unit 1: Greeting Practice asking about people and things in the pictures Thực hành hỏi về người và vật trong tranh. Yumi - Japan Bella – Gabriel Carlos - Brazil America Kimchi - Korea Cappuccino - Italy Sushi - Japan B. Asking about personal information Hỏi về những thông tin cá nhân Practice asking about personal information Thực hành hỏi về những thông tin cá nhân của bản thân, sau đó điền thông tin vào bảng (sử dụng những câu hỏi đã học trong bài nghe) What’s your My name’s Bella. first name? First name Surname Country/City Student Age Address Postcode E-mail address Phone number Mobile number 18
  19. Unit 1: Greeting A. Following is some information about Svetlanna Dưới đây là một số thông tin về Svetlanna Surname Mariskova First name Svetlana From Russia Job Teacher Age 30 She’s Svetlana Mariskova. She’s from Russia. She’s a teacher. B. Based on the above writing, write information about Tiago, Luc and Diminique Dựa vào bài viết trên đây, viết thông tin giới thiệu Tiago, Luc và Dominique Surname Costa First name Tiago From Brazil Job Student Age 19 1. ...................................................................... 2. ...................................................................... 3. ...................................................................... 4. ...................................................................... Surname Leclerc 1. ................................... .................................... First name Luc and 2. .................................... Dominique .................................... From France 3. ..................................... Job Doctor .................................... Age Luc- 40 4. ................................... ................................... Dominique- 41 19
  20. Unit 1: Greeting C. Answer the questions about yourself Trả lời những câu hỏi về chính cá nhân bạn 1. What’s your surname? ..................................................................... 2. What’s your first name? ..................................................................... 3. Where are you from? ..................................................................... 4. What’s your job? ..................................................................... 5. What’s your address? ..................................................................... 6. What’s your phone number? ..................................................................... 7. How old are you? ..................................................................... 8. Are you married? ..................................................................... 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2