
TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
1. A Flexible Schedule (n):Lch lm vic linh hot Many employees appreciate a
flexible schedule that allows them to balance work and personal commitments
effectively. (Nhiều nhân viên đánh giá cao lịch làm việc linh hoạt cho phép họ cân
bằng giữa công việc và các cam kết cá nhân một cách hiệu quả.)
2. A handsome passive income (n): một nguồn thu nhập thụ động dồi do Investing in
real estate can provide a handsome passive income, allowing individuals to earn money
without actively working for it. (Đầu tư vào bất động sản có thể mang lại một nguồn
thu nhập thụ động dồi dào, cho phép cá nhân kiếm tiền mà không cần làm việc tích
cực.)
3. A retirement package: chế độ hưu trí Companies who value their employees should
offer a generous retirement package (Những công ty trân trọng nhân viên thường đưa ra
chế độ hưu trí rộng rãi)
4. A tool to measure the level of knowledge:C,ng cụ đ- đ.nh gi. tr/nh độ kiến th0c
The new online assessment platform serves as a tool to measure the level of knowledge
of students in various subjects. (Nền tảng đánh giá trực tuyến mới này hoạt động như
một công cụ để đánh giá trình độ kiến thức của học sinh trong nhiều môn học khác
nhau.)
5. A well-paying job (n): một c,ng vic trả lương hậu Many graduates aspire to find a
well-paying job that allows them to live comfortably and save for the future. (Nhiều
sinh viên tốt nghiệp mong muốn tìm được một công việc trả lương hậu, giúp họ sống
thoải mái và tiết kiệm cho tương lai.)
6. An enormous amount of time and effort (n): một lượng lớn thời gian v c,ng s0c
Completing the project successfully required an enormous amount of time and effort
from the entire team. (Việc hoàn thành dự án thành công đã đòi hỏi một lượng lớn thời
gian và công sức từ toàn bộ đội ngũ.)
Page 1 of 22

TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
7. Annual leave: k/ nghĩ hằng năm Parents often take their annual leave at the same
time as the long school holidays ( Cha mẹ thường dùng ngày nghĩ hằng năm cùng thời
gian với kì nghĩ dài của trường học)
8. Aspects of the job (n): c.c khía cnh trong c,ng vic When considering a new
position, it is essential to understand all aspects of the job, including responsibilities and
growth opportunities. (Khi xem xét một vị trí mới, điều quan trọng là phải hiểu rõ tất cả
các khía cạnh trong công việc, bao gồm trách nhiệm và cơ hội phát triển.)
9. Autonomous vehicles:phương tin t? động The development of autonomous
vehicles promises to revolutionize transportation by increasing safety and efficiency on
the roads. (Sự phát triển của các phương tiện tự động hứa hẹn sẽ cách mạng hóa giao
thông bằng cách nâng cao an toàn và hiệu quả trên các con đường.)
10. Be glued to sth (idiom): dính mắt vo c.i g/, hon ton tập trung vo c.i g/ During
the presentation, the audience was glued to the speaker, captivated by the intriguing
topic. (Trong suốt buổi thuyết trình, khán giả dính mắt vào người diễn giả, bị cuốn hút
bởi chủ đề thú vị.)
11. Be in charge of sth (n): phụ tr.ch c.i g/ As the project manager, she is in charge of
overseeing the entire project from start to finish. (Với vai trò là người quản lý dự án, cô
ấy phụ trách việc giám sát toàn bộ dự án từ đầu đến cuối.)
12. Be replaced by automated processes:b thay thế bDi nhEng quy tr/nh t? động
Many manual tasks in factories are being replaced by automated processes to increase
productivity and reduce errors. (Nhiều công việc thủ công trong các nhà máy đang bị
thay thế bởi những quy trình tự động để tăng năng suất và giảm thiểu lỗi.)
13. Briefly summarize: tóm tắt ngắn gọnH In your report, please briefly summarize the
key findings to ensure clarity for the readers. (Trong báo cáo của bạn, xin hãy tóm tắt
ngắn gọn các phát hiện chính để đảm bảo sự rõ ràng cho người đọc.)
Page 2 of 22

TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
14. Career prospects:Cơ hội vic lm Graduates in technology fields often enjoy
excellent career prospects due to the high demand for skilled professionals. (Các sinh
viên tốt nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thường có cơ hội việc làm tuyệt vời nhờ nhu
cầu cao về những chuyên gia có kỹ năng.)
15. Carrying out a study: đang tiến hnh một cuộc nghiên c0uH The researchers are
currently carrying out a study to assess the impact of climate change on local
ecosystems. (Các nhà nghiên cứu hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu để đánh giá
tác động của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái địa phương.)
16. Carve a niche for myself: t/m chỗ đ0ng trong s? nghip He hopes to carve out a
niche for himself as a leading researcher in his field of study. (Anh ấy hy vọng tìm chỗ
đứng trong sự nghiệp như là một nhà nghiên cứu dẫn đầu trong lĩnh vực học thuật của
anh ấy.)
17. Clear illustrations: nhEng minh họa rõ rngH The textbook provides clear
illustrations to help students better understand complex concepts. (Sách giáo khoa cung
cấp những minh họa rõ ràng để giúp học sinh hiểu rõ hơn các khái niệm phức tạp.)
18. Conduct research on sth : (tiến hành) nghiên c0u về c.i g/ The university aims to
conduct research on the effects of social media on mental health. (Đại học dự định tiến
hành nghiên cứu về ảnh hưởng của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.)
19. Cutting-edge technology (n): c,ng ngh tân tiến, hin đi The company is known
for its cutting-edge technology that revolutionizes how we interact with machines.
(Công ty nổi tiếng với công nghệ tân tiến, hiện đại mà cách mạng hóa cách chúng ta
tương tác với máy móc.)
20. Digital content creator (n): người s.ng to nội dung trên nền tảng số As a digital
content creator, she produces videos and blog posts that engage and inform her
audience. (Là một người sáng tạo nội dung trên nền tảng số, cô ấy sản xuất các video
và bài viết trên blog để thu hút và cung cấp thông tin cho khán giả của mình.)
Page 3 of 22

TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
21. Disciplined (adj): có tính kỷ luật A disciplined approach to studying can lead to
better academic performance and understanding of the material. (Một phương pháp có
tính kỷ luật trong việc học có thể dẫn đến hiệu suất học tập tốt hơn và hiểu biết sâu sắc
hơn về tài liệu.)
22. Diverse (adj): đa dng The team is composed of diverse individuals from various
backgrounds, bringing a wide range of perspectives to the project. (Nhóm làm việc gồm
những cá nhân đa dạng từ nhiều nền tảng khác nhau, mang đến nhiều quan điểm phong
phú cho dự án.)
23. Draw a distinction: vch ra đi-m kh.c bitH It is important to draw a distinction
between facts and opinions when evaluating information. (Điều quan trọng là vạch ra
điểm khác biệt giữa sự thật và ý kiến khi đánh giá thông tin.)
24. Draw conclusions: rút ra kết luậnH After analyzing the data, the researchers were able
to draw conclusions about the effectiveness of the new treatment. (Sau khi phân tích dữ
liệu, các nhà nghiên cứu đã có thể rút ra kết luận về hiệu quả của phương pháp điều trị
mới.)
25. Draw parallels: đưa ra nhEng đi-m tương đồngH In her lecture, the professor drew
parallels between historical events and current political situations to illustrate her point.
(Trong bài giảng của mình, giáo sư đã đưa ra những điểm tương đồng giữa các sự kiện
lịch sử và tình hình chính trị hiện tại để minh họa quan điểm của bà.)
26. Earn a good living: có được thu nhập tốt We want to do a job that allows us to earn
a good living. (Chúng tôi muốn làm một công việc giúp chúng tôi có thu nhập tốt.)
27. Escape/leave the rat race: rời bỏ/tho.t khỏi cuộc đua chuột (cuộc đua cạnh tranh, gay
gắt, không có hồi kết) She wants to leave the rat race in corporation and start her
own business. (Cô ấy muốn rời cuộc cạnh tranh gay gắt ở tập đoàn và mở doanh
nghiệp của riêng mình.)
28. Fall into different categories: chia ra thnh nhEng loi kh.c nhauH The survey
results can be categorized based on demographic factors, falling into different
Page 4 of 22

TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
categories such as age, gender, and income level. (Kết quả khảo sát có thể được phân
loại dựa trên các yếu tố nhân khẩu học, chia ra thành những loại khác nhau như độ
tuổi, giới tính và mức thu nhập.)
29. Final draft: bản thảo cuối cùngH After several rounds of revisions, the author
submitted the final draft of the manuscript to the publisher. (Sau nhiều lần chỉnh sửa,
tác giả đã nộp bản thảo cuối cùng của tài liệu cho nhà xuất bản.)
30. Flexible working hours: thời gian lm vic linh hot For some employees, flexible
working hours are more important even than a high salary ( Với 1 số người lđ, thời gian
làm việc linh hoạt quan trọng hơn là lương cao
31. For the sake of something:Cho mục đích đạt được điều gì đó
The committee
decided to compromise for the sake of maintaining harmony within the team. (Ủy ban
đã quyết định thỏa hiệp cho mục đích duy trì sự hài hòa trong nhóm.)
32. From time to time : sometimes (adv) thỉnh thoảng From time to time, I like to
revisit my favorite books to see how my perspective has changed. (Thỉnh thoảng, tôi
thích quay lại với những cuốn sách yêu thích để xem cách nhìn nhận của mình đã thay
đổi như thế nào.)
33. Gather evidence: thu thập bằng ch0ngH The detectives worked tirelessly to gather
evidence that would lead to the arrest of the suspect. (Các thám tử làm việc không biết
mệt mỏi để thu thập bằng chứng dẫn đến việc bắt giữ nghi phạm.)
34. Genuinely: sincerely, honestly (adv) một c.ch chân thnh, chân thật She genuinely
cares about her students' success and goes above and beyond to help them. (Cô ấy chân
thành quan tâm đến sự thành công của học sinh và luôn nỗ lực hết mình để giúp đỡ họ.)
35. Get ahead of others: vượt lên nhEng người kh.c By continually improving her
skills, she was able to get ahead of others in her field. (Bằng cách liên tục cải thiện kỹ
năng của mình, cô ấy đã có thể vượt lên những người khác trong lĩnh vực của mình.)
Page 5 of 22

