Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
Ta như cu trúc …SO …THAT …, cu trúc này cũng có nghĩa là “quá …đến
ni” nhưng mà là “…quá không th…đưc” hoặc “…quá ….để…”. Thường
thì cu trúc …TOO…TO mang nghĩa tiêu cc, có nội dung không đưc người
nói tán thành. Ct lõi ca cu trúc này t TOO, nm trong cu trúc này
nghĩa là QUÁ. (“quá” theo kiu “thái quá”, mà phàm nhng gì thái quá đều
không tt).
* CÔNG THỨC:
…TOO + TÍNH Thoặc TRẠNG TỪ + TO + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
* VÍ DỤ:
+ Tính từ:
- HE IS TOO YOUNG TO GET MARRIED. (anh y quá trẻ để kết hôn)
- THIS COFFEE IS TOO HOT TO DRINK. (ly cà phê này qnóng không th
uống được)
+ Trạng từ: Khi sau TOO là trng từ thì người ta thường không cần TO… cũng
đủ nghĩa.
- YOU WORK TOO HARD (anh làm việc quá vất vả mà như vậy là không tốt…)
* Lưu ý: ngay ckhi sau TOO là tính từ, người ta cũng không nhất thiết phải
có TO…
- THIS HOUSE IS TOO EXPENSIVE (căn nhà này quá đắt tiền).
- WHEN A QUESTION SEEMS TOO EASY, IT MAY BE A TRAP. (khi câu hỏi
có vẻ quá dễ thì nó có thể là một cái bẫy)