Chương 1
CÁC HỆ THỨC
VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1
Các khái niệm cơ bản
Giá trị trung bình của đại lượng i:
pT
I
i t dt ( )
AV
p
0
1 T Hoặc:
2
i t d ( ) (
)
t
AVI
1 2
0
2
Các khái niệm cơ bản
Công suất tức thời: p t ( )
i t ( ). ( ) v t
Công suất trung bình: pT
2
p t dt ( )
p t d ( ) (
)
t
P AV
1 T
1 2
p
0
0
Trị hiệu dụng:
pT
2
2
2
I
I
i
t dt ( )
i
t d ( ) (
)
t
RMS
1 T
1 2
p
0
0
3
Mạch một pha với dòng, áp dạng sin
4
Mạch một pha với dòng, áp dạng sin
v
V 2 cos
t
*
j
j
P jQ
VIe
Se
Công suất phức (complex power): S VI
i
2 cos
I
t
j
0
V
Ve
Công suất biểu kiến (apparent power): S VI
j
I
Ie
Re
cos
Công suất thực: S VI P
sin
Im
VI
Công suất phản kháng (reactive power): Q
S
Hệ số công suất (power factor):
PF
cos
P P S VI
5
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
6
Mạch 3 pha với dòng, áp dạng sin và ở chế độ xác lập
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
0
j
j
j
e
I
Ie
a
j
j
3)
Thứ tự pha: a-b-c: V Z ( j
Ve Ze 2 3
2
V a Z I e
Ie
I
b
a
j
3
j
3)
2
(
2
I
I
e
Ie
c
a
V 3
Liên hệ giữa điện áp pha và điện áp dây: LLV
7
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
Công suất trên 1 pha: S
VI
v à
P
VI
cos
phase
phase
Với mạch 3 pha cân bằng, công suất tổng trên 3 pha tính bởi: S
VI 3
S 3
3
phase
phase
V I 3 LL
3
P
VI 3
cos
cos
P 3
phase
phase
V I 3 LL
8
Cuộn dây L – Tụ điện C
9
Chế độ xác lập với dòng, áp không sin
Ví dụ: Dạng sóng điện áp ngõ ra và dạng sóng dòng-áp ngõ vào của một bộ biến tần 3-pha kiểu điều rông xung (PWM) điển hình.
a. Điện áp (pha) ngõ ra của bộ biến tần
b. Điện áp và dòng ngõ vào của bộ biến tần
10
Dạng sóng điển hình của một bộ biến tần 3 pha
Phân tích Fourier
• Phân tích Fourier • Hệ số méo dạng (%THD) • Hệ số công suất
ni
11
Phân tích Fourier
Đại lượng f(t) tuần hoàn, không sin, biến thiên có chu kỳ có thể triển khai thành tổng các đại lượng sin theo hệ thức:
AV
n
AV
n
n
1
1
f t ( ) F f t ( ) F sin( ) cos( ) n t n t B n A n
2
Với:
AV
F f t d ( ) ( ) t
0
2
1 2
0
2
f t ( ) sin( ), n 1, 2,3... n t d t ) ( A n 1
0
12
f t ( ) cos( t n ), 1, 2,3... n t d ) ( B n 1
Phân tích Fourier
Thành phần sóng hài bậc n:
f
t ( )
sin(
)
cos(
)
n t
n t
n
A n
B n
nj
Sóng hài bậc n có thể biểu diễn qua giá trị hiệu dụng và dưới dạng: nF
F e n
2 A n
2 B n
F n
2
arctan
n
B n A n
Trị trung bình của f(t):
AVF
Trị hiệu dụng của f(t):
F
F F
RMS
2 AV
2 F n
1
13
Méo dạng do sóng hài
ni
14
Méo dạng do sóng hài
Dòng ngõ vào is(t) qua phân tích Fourier:
t ( )
i s
i n
i 1
n
1
Hệ số méo dạng (distortion factor - DF):
DF
1I I
Độ méo dạng tổng do hài (Total harmonic distortion – THD):
I
2 n
n
THD
1 I 1
15
Chương 2
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
16
Lãnh vực ứng dụng của ĐTCS
4. Giao thông vận tải
Điều khiển động cơ xe hơi điện Nạp acquy xe hơi điện Các hệ thống tàu điện, tàu điện ngầm
5. Hệ thống điện
1. Các thiết bị gia dụng Tủ lạnh, tủ đông Gia nhiệt, sưởi Hệ thống điều hòa không khí Lò nấu Chiếu sáng Các thiết bị điện tử dân dụng (TV, máy tính, các thiết bị nghe nhìn, giải trí…)
2. Trang thiết bị cho cao ốc
Truyền tải điện DC cao áp (HVDC) Bộ bù tĩnh Hệ thống máy phát dùng nguồn năng lượng tái sinh (renewable energy): năng lượng mặt trời, năng lượng gió…
Các hệ thống tích trữ năng lượng
(energy storage systems)
Các hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa Hệ thống điều hòa trung tâm Máy tính và các thiết bị văn phòng UPS (Uninterruptible Power Supply) Thang máy
6. Hàng không
Hệ thống điện tàu con thoi Hệ thống điện của các vệ tinh Hệ thống điện máy bay
7. Viễn thông
Bộ nạp bình acquy Bộ nguồn (DC, UPS)
3. Công nghiệp Bơm Máy nén Quạt gió Máy công cụ Lò nấu hồ quang, Lò nấu cảm ứng Gia nhiệt cảm ứng (tôi cao tần…) Máy hàn điện
17
Ví dụ ứng dụng của bộ biến đổi ĐTCS
• Ứng dụng các bộ biến đổi ĐTCS giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng đáp ứng của thiết bị.
18
Sơ đồ khối Bộ biến đổi
Lưu ý là các mạch ĐTCS hoạt động theo chế độ đóng-ngắt (switch-mode), khác với các mạch điện tử hoạt động ở chế độ tuyến tính (linear mode) Hiệu suất mạch ĐTCS cao hơn mạch điện tử chế độ tuyến tính.
19
Bộ ổn áp tuyến tính
• Transistor công suất được điều khiển hoạt động tương tự như một điện trở biến đổi
• Mạch có hiệu suất thấp và cồng kềnh
20
Bộ ổn áp xung
21
Bộ ổn áp xung
Mạch động lực
Tải
Mạch điều khiển
b. Mạch tương đương của bộ ổn áp xung
Transistor hoạt động như một khóa đóng ngắt hiệu suất cao
Biến áp, mạch lọc hoạt động ở tần số cao kích thước nhỏ
22
Điện áp ngõ ra thay đổi bằng cách điều khiển độ rộng xung (tỉ lệ ton/Ts)
Chế độ hoạt động của BBĐ
23
Giới thiệu các linh kiện ĐTCS thông dụng
24
Diode
Điện áp khóa ngược Vđm
a. Ký hiệu
Miền khóa ngược
b. Đặc tuyến
c. Đặc tuyến lý tưởng
25
Thyristor (SCR)
26
BJT (Bipolar Junction Transistor)
Dẫn Dẫn
Tắt Tắt
a. Ký hiệu
c. Đặc tuyến lý tưởng
b. Đặc tuyến
BJT loại NPN
27
BJT (Bipolar Junction Transistor)
28
MOSFET
29
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
30
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
Mạch đệm (snubber) để giảm dv/dt khi tắt dòng
Mạch kích
a. GTO và mạch đệm
b. Chuyển trạng thái dẫn
tắt của GTO
31
IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)
32
MCT (MOS-Controlled Thyristor)
33
Khả năng đóng ngắt của các khóa bán dẫn thông dụng
Loại linh kiện BJT MOSFET GTO IGBT MCT
Công suất đóng ngắt Trung bình Thấp Cao Trung bình Trung bình
Tần số đóng ngắt Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình
34
Khả năng tải & đóng cắt của các linh kiện ĐTCS hiện nay
35