http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHƯƠNG VI: CHT KHÍ
CH ĐỀ 1: ĐỊNH LUT BÔI - LƠ – MA –RI- T
A. Phương pháp gii bài tn định lut Bôi-lơ – Ma-ri-ot
- Lit kê hai trng thái 1( p
1
, V
1
) và trng thái 2 ( p
2
, V
2
)
- S dng định lut Bôi-lơ – Ma-ri-ot .
p
1
V
1
= p
2
V
2
Chú ý: khi tìm p thì V
1
, V
2
cùng đơn v và ngược li.
* Mt s đơn v đo áp sut:
1N/m
2
= 1Pa
1at = 9,81.104 Pa
1atm = 1,031.105 Pa
1mmHg = 133Pa = 1torr
B. BÀI TP VN DNG
Bài 1: Nén khí đẳng nhit t th tích 9(l) đến th tích 6 (l) thì thy áp sut tăng lên mt lượng
40
p kPa
=
. Hi áp sut ban đầu ca khí là bao nhiêu?
Gii
- Gi p
1
là áp sut ca khí ng vi V
1
= 9 (l)
- Gi p2 là áp sut ng vi p
2
= p
1
+
p
- Theo định lut lut Bôi-lơ – Ma-ri-ot .p
1
V
1
= p
2
V
2
(
)
1 1
9 6.
p p p
1
2. 2.40 80
p p kPa
= = =
Bài 2: Xylanh ca mt ng bom hình tr din tích 10cm2, chiu cao 30 cm, dùng để nén không
khí vào qu bóng th tích 2,5 (l). Hi phi bom bao nhiêu ln để áp sut ca qu bóng gp 3 ln
áp sut kquyn, coi rng qu bóng trước khi bom không không khí và nhit độ không khí
không đổi khi bom.
Gii
- Mi ln bom th tích không khí vào bóng là V
o
= s.h = 0,3 (l)
- Gi n là s ln bom thì th tích V
1
= n.V
o
là th tích cn đưa vào bóng áp sut p
1
= p
o
Theo bài ra, ta có :
P
2
= 3p
1
và V
2
= 2,5 (l)
Theo định lut Bôi-lơ – Ma-ri-ot
n.p
1
.V
o
= p
2
.V
2
2 2 1
1 1
. 3 .2,5
25
. .0,3
o
p V p
np V p
= = =
Vy s ln cn bom là 25 ln.
Bài 3: Người ta điu chế khí hidro cha vào mt bình ln dưới áp sut 1atm nhit độ 20
o
C.
Tính th tích khí phi ly t bình ln ra để np vào bình nh th tích 20lít áp sut 25atm. Coi
quá trình này là đẳng nhit.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Gii
Trng thái 1: V
1
=?; p
1
= 1atm;
Trng thái 2: V
2
= 20l; p
2
= 25atm.
quá trình đẳng nhit, nên ta áp dng định lut Boyle Mariotte cho hai trng thái khí
(1) và (2):
p
1
V
1
= p
2
V
2
=> 1.V
1
= 25.20 => V
1
= 500lít
Bài 4: Người ta biến đổi đẳng nhit 3g khí hidro điu kin chun (p
o
=1atm T
o
= 273
o
C) đến áp
sut 2atm. Tìm th tích ca lượng khí đó sau khi biến đổi.
Gii
+Th tích khí hidro điu kin tiêu chun: V
o
= n.22,4 =
µ
m
.22,4 = 33,6 (lít)
Trng thái đầu: p
o
= 1atm; V
o
= 33,6 lít;
Trng thái sau: p = 2atm; V = ?
đây là quá trình đẳng nhit, nên ta áp dng định lut Boyle – Mariotte cho hai trng thái trên:
pV = p
o
V
o
<=> 2.V = 1.33,6 => V= 16,8lít.
Bài 5: Mi ln bom đưa được V
o
= 80 cm
3
không khí vào rut xe. Sau khi bom din tích tiếp xúc
ca nó vi mt đường 30cm
2
, th tích rut xe sau khi bom 2000cm
3
, áp sut khí quyn
1atm, trng lượng xe là 600N. Tính s ln phi bom ( coi nhit độ không đổi trong quá trình bom).
Gii
- Gi n là s ln bom để đưa không khí vào rut xe.
Vy th tích không khí cn đưa vào rut xe là V
1
= nV
o
= 80n cm
3
Và áp sut p
1
= 1atm.
Ap sut p
2
sau khi bom
p
2
=
5
600 2.10 2
0,003
Pa atm
= =
và th tích V
2
= 2000cm
3
.
Vì quá trình bom là đẳng nhit nên :
= =
=
1 1 2 2
. 80 2000.2 50
p V p V n n
Vy s ln cn bom là 50 ln.
CH ĐỀ 2: ĐỊNH LUT SÁC – LƠ
A.Phương pháp gii bài tn định lut Sac - lơ
- Lit kê hai trng thái 1( p
1
, T
1
) và trng thái 2 ( p
2
, T
2
)
- S dng định lut Sac – lơ:
1 2
1 2
p p
T T
=
Chú ý: khi gii thì đổi t
o
C ra T(K)
T(K) = t
o
C + 273
- Định lut này áp dng cho lượng khí có khi lượng và th tích không đổi.
B. Bài tp vn dng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Bài 1: Mt bóng đèn dây tóc cha khí trơ, khi đèn sáng nhit độ ca bóng đèn 400
o
C, áp sut
trong bóng đèn bng áp sut khí quyn 1atm. Tính áp sut khí trong bóng đèn khi đèn chưa sang
22
o
C.
Gii
Trng thái 1 Trng thái 2
T
1
= 295K T
2
= 673K
P
1
= ? P
2
= 1atm
Theo ĐL Sác – lơ
=
=
1 2 1
1 2
0,44
p p
p atm
T T
Bài 2: Đun nóng đẳng tích mt khi khí lên 20
o
C thì áp sut khí tăng thêm1/40 áp sut khí ban đầu.
tìm nhit độ ban đầu ca khí.
Gii
- Gi p
1
, T
1
là áp sut và nhit độ ca khí lúc đầu
- Gi p
2
, T
2
là áp sut và nhit độ khí lúc sau
Theo định lut Sác – lơ
=
=
1 2 1 2
1
1 2 2
.
p p p T
T
T T p
Vi p
2
= p
1
+
1
1
40
p
T
2
= T
1
+ 20
(
)
+
= = =
1 1
1 1
1
. 20
800 527
41
40
o
p T
T K t C
p
Bài 3: Nếu nhit độ khí trơ trong bóng đèn tăng t nhit độ t
1
= 15
o
C đến nhit độ t
2
= 300
o
C thì
áp sut khi trơ tăng lên bao nhiêu ln?
Gii
Trng thái 1: T
1
= 288K; p
1
;
Trng thái 2: T
2
= 573; p
2
= kp
1
.
Vì quá trình là đẳng tích, nên ta áp dng định lut Charles cho hai trng thái khí (1) và (2):
p
1
T
2
= p
2
T
1
=> 573p
1
= 288.kp
1
=> k =
96
191
288
573 =
1,99
Vy áp sut sau khi biến đổi gp 1,99 ln áp sut ban đầu.
CH ĐỀ 3: ĐỊNH LUT GAY – LUY XC ( QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP)
A.Phương pháp gii bài tn định Gay – luy xc
- Lit kê hai trng thái 1( V
1
, T
1
) và trng thái 2 ( V
2
, T
2
)
- S dng định lut Gay – luy- xc:
2
2
1
1
T
V
T
V
=
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Chú ý: khi gii thì đổi t
o
C ra T(K)
T(K) = t
o
C + 273
- Định lut này áp dng cho lượng khí có khi lượng và áp sut không đổi.
B. Bài tp vn dng
Bài 1: Mt khi khí đem giãn n đẳng áp t nhit độ t
1
= 32
o
C đến nhit độ t
2
= 117
o
C, th tích
khi khí tăng thêm 1,7lít. Tìm thế tích khi khí trước và sau khi giãn n.
Gii
Trng thái 1: T
1
= 305K; V
1
Trng thái 2: T
2
= 390K V
2
= V
1
+ 1,7 (lít)
đây là quá trình đẳng áp, nên ta áp dng định lut Gay lussac cho hai trng thái (1) và (2):
V
1
T
2
= V
2
T
1
=> 390V
1
= 305(V
1
+ 1,7) => V
1
= 6,1lít
Vy + th tích lượng khí trước khi biến đổi là V
1
= 6,1 lít;
+ th tích lượng khí sau khi biến đổi là V
2
= V
1
+ 1,7 = 7,8lít.
Bài 2: đun nóng đẳng áp mt khi khí lên đến 47
o
C thì th tích tăng thêm 1/10 th tích ban đầu. tìm
nhit độ ban đầu?
Gii
S dng định lut Gay – luy- xc:
Tính T
1
= 290,9K, tính được t
1
= 17,9
o
C.
Bài 3: Đun nóng mt lượng không ktrong điu kin đẳng áp thì nhit độ tăng thêm 3K ,còn th
tích tăng thêm 1% so vi th tích ban đầu. Tính nhit độ ban đầu ca khí?
Gii
- Gi V
1
, T
1
và V
2
, T
2
là th tích và nhit độ tuyt đối ca khí trng thái 1 và trng thái 2.
Vì quá trình là đẳng áp nên ta có
1 2
1 2
V V
T T
=
hay
2 2
1 1
V T
V T
=
2 1 2 1
1 1
V V T T
V T
=
Theo bài ra, ta có:
2 1
1
0,01
V V
V
=
T
2
= T
1
+3
Vy : 0,01 =
1
3
T
T
1
= 300K
t = 27
o
C
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH TRNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG
A. Phương pháp gii bài tp v phương trình trng thái khí lý tưởng.
- Lit kê ra 2 trng thái 1 ( p
1
,V
1
,T
1
) và 2 (p
2
,V
2
,T
2
).
- Áp dng phương trình trng thái:
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
=
* Chú ý: luôn đổi nhit độ t
o
C ra T(K).
T (K) = 273 + t
o
C
B. Bài tp vn dng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Bài 1: Trong xilanh ca mt động cơ có cha mt lượng khí nhit độ 47
o
C và áp sut 0,7 atm.
a. Sau khi b nén th tích ca khí gim đi 5 ln và áp sut tăng lên ti 8atm. Tính nhit đ ca khí
cui quá trình nén?
b. Người ta tăng nhit độ ca khí lên đến 273
o
C và gi pit-tông c định thì áp sut ca khí khi đó
là bao nhiêu?
Gii
a. Tính nhit độ T
2
.
TT1 TT2
P
1
= 0,7atm P
2
= 8atm
V
1
V
2
= V
1
/5
T
1
= 320K T
2
= ?
Áp dng PTTT khí lý tưởng,
Ta có:
1 1 2 2 1
2
1 2 1
8 .320
731
5.0,7
p V p V V
T K
T T V
=
= =
b. Vì pít- tông được gi không đổi nên đó là quá trình đẳng tích:
Theo định lut Sác – lơ, ta có:
=
= = =
1 3 1 3
3
1 3 1
.
546.0,7 1,19
320
p P p T
p atm
T T T
Bài 2: Tính khi lượng riêng ca không khí 100
o
C , áp sut 2.10
5
Pa. Biết khi lượng riêng ca
không khí 0
o
C, áp sut 1.10
5
Pa là 1,29 Kg/m
3
?
Gii
- điu kin chun, nhit độ T
o
= 273 K và áp sut p
o
= 1,01. 10
5
Pa
1kg không khí có th tích là
V
o
=
0
m
ρ
=
1
1,29
= 0,78 m
3
điu kin T
2
= 373 K, áp sut p
2
= 2. 10
5
Pa, 1kg không khí có th tích là V
2
,
Áp dng phương trình trng thái,
Ta có:
0 0
2 2
0 2
.
.
p V
p V
T T
=
V
2
=
0 0 2
0 2
. .
.
p V T
T p
= 0,54 m
3
Vy khi lượng riêng không khí điu kin này là
ρ
2
=
1
0,54
= 1,85 kg/m
3
Bài 3: nếu th tích ca mt lượng khí gim đi 1/10, áp sut tăng 1/5 và nhit độ tăng thêm 16
0
C so
vi ban đầu. Tính nhit độ ban du ca khí.
Gii
TT1: p
1
, V
1
, T
1