intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng cách dùng VBA cho PowerPoint - 2

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

148
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thay đổi thuộctính Slide • Có thể thay đổi thuộc tính slide thông qua thay đổi Slide chủ. Tác động sẽ làm thay đổi tất cả các slide liênquan. • Nếu muốn thay đổi từng slide riêng rẽ, phải đặt thuộc tính FollowMaster…. Của nó thành False.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng cách dùng VBA cho PowerPoint - 2

  1. Thay đổi thuộctính Slide • Có thể thay đổi thuộc tính slide thông qua thay đổi Slide chủ. Tác động sẽ làm thay đổi tất cả các slide liênquan. • Nếu muốn thay đổi từng slide riêng rẽ, phải đặt thuộc tính FollowMaster…. Của nó thành False. • Ví dụ, muốn thay đổi màu nền của một slide, phải đặt thuộc tính FollowMasterBackGround thành False.
  2. Thay đổi thuộc tính Slide Master Set slideBack = ActivePresentation.SlideMaster.BackGround slideBack.Fill.PresetGradient Style := msoGradientHorizontal, _ Variant := 1, PresetGradientType := msoGradientFire Thay ®æi thuéc tÝnh nÒn cña tÊt c¶ c¸c Slide §Æt l¹i
  3. Đặt lại thuộc tính nền cho một Slide riêng rẽ With ActivePresentation.Slides(13) .FollowMasterBackGround = False .Background.Fill.PresetGradient _ Style := msoGradientVertical, _ Variant := 1, _ PresetGradientType := msoGradientFire End With Söa thuéc tÝnh nÒn cña Slide thø 13 Tr¶ l¹i thuéc tÝnh FollowMasterBackGround thµnh True
  4. Các thuộc tính khác của Slide • Slide.Layout: Cách bố trí các khung trên Slide • Slide.Master: Trả về Slide chủ của slide. Hai biểu thức sau là tương đương: – ActivePresentation.SlideMaster – ActivePresentation.Slides(1).Master • Slide.Name: Trả về tên của Slide • Slide.Shapes: Trả về tập hợp các Shapes có trong Slide, truy cập qua chỉ số. • Slide.SlideShowTransition: Hiệu ứng chuyển tiếp của Slide
  5. Set Pres = Presentations.Add 'Pres.SaveAs FileName:=“Vidu.ppt” Tạo các With Pres With .Slides .Add(Index:=1, Layout:=ppLayoutTitle).Name = “Opener” Slide mới For i = 1 To 4 .Add(Index:=i + 1, Layout:=ppLayoutTitle).Name = “Vidu00” & i và đặt Next i End With thuộc tính For i = 1 To 4 With .Slides(i + 1) cho các .FollowMasterBackground = False .Background.Fill.PresetGradient _ Slide đó Style:=i, _ Variant:=1, _ PresetGradientType:=msoGradientChromeII With .SlideShowTransition .EntryEffect = ppEffectBoxIn .AdvanceOnTime = True .AdvanceTime = 5 .SoundEffect.ImportFromFile "c:\windows\media\dogbark.wav" End With VÝ dô minh häa End With Next i .SlideShowSettings.AdvanceMode = ppSlideShowManualAdvance End With Pres.ApplyTemplate "C:\Program Files\Microsoft Office\Templates\Presentation Designs\014.pot"
  6. Các Shapes trong Slide • Các tham số cần cung • Một số thuộc tính của cấp khi thêm Shape vào Shape Slide – TextFrame.TextRange.Text – BeginX, BeginY – Shadow – EndX, EndY – SafeArrayOfPoints – FileName – AnimationSettings – Orientation – EntryEffect – AutoShapeType – Fill – Left, Top – Height, Width – Visible VÝ dô minh häa: Thay ®æi Text trong TextBox
  7. Ví d ụ • Tạo một trình diễn • Tạo Slide đầu tiên • Cài đặt các xác lập văn bản và hoạt hình CommandButton1
  8. Một số phương thức của Shape • Apply: Cho phép áp dụng Creat một định dạng có sẵn chép từ Shape khác. T¹o 2 Shape míi • Duplicate: Tạo bản sao • Flip: Lật Luu • IncrementLeft: Di chuyển ngang • IncrementRotation: Quay Format • IncrementTop: Di chuyển Khoi phuc dọc • PickUp: Sao chép định dạng • Select: Chọn
  9. Beep • Private Sub CommandButton1_Click() • For i = 1 To 3 • Beep • Next • End Sub Ph¸t 3 tiÕng bÝp
  10. Đối tượng AnimationSettings Thuộc tính SoundEffect Đối tượng SlideShowTransition T¹o Slide míi, thiÕt lËp SoundEffect cho SlideShowTransition
  11. Thay đổi tiêu đề ứng dụng Vidu01
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2