Marree Adams
RM IBCLC BA HS (Nursing)
Caesarian
For 3 in every 100 (3%) pregnancies there is
an absolute indication for a caesarean section.
This means that in some situations, a caesarean
section is definitely the safest way for the baby
to be born.
Sanh mổ
ả
ụ ượ
ỉ
ị
Kho ng 3% thai ph đ
c ch đ nh m sanh.
ộ
ề
ố
ươ
ổ
ấ
ng pháp an toàn nh t
ổ
Đi u này có nghĩa là trong m t vài tình
hu ng, sanh m là ph
cho thai nhi.
ưỡ
ng
tệ
ị
ườ
Những vấn đề cần theo dõi ở trẻ
Dinh d
Hô h pấ
Nhi m khu n
ẩ
ễ
Thân nhi
R nố
S mi n d ch
ễ
ự
Các xét nghi m th
ệ
ng quy
Những vấn đề cần theo dõi ở mẹ
ẹ
ầ ủ
ệ ộ ự
ấ
ng máu m t
Tr ng thái tinh th n c a m
ạ
Nhi
ẩ
ễ
t đ /s nhi m khu n
Huy t ápế
Chăm sóc vú
S n d ch
ị
ả
L
ượ
Đau
Sốt
ể ơ
ơ
ộ
t đ có th h i cao h n m t chút,
Nhi
ệ ộ
ả
kho ng 38
ẹ
ố
0C
S t nh , kéo dài trong 24 gi
ờ
.
Đau
ừ
ặ ấ ỳ ơ
ở ế
ổ
ể ả
v t m ho c b t k n i nào ngày càng
Đau có th x y ra, tr khi:
Đau
tăng
ử ụ
ố
Đau ngày càng nhi u dù đã s d ng thu c
ề
ả
gi m đau
Vấn đề chảy máu
ế
ỗ
ờ
ờ
và kéo dài 2 gi
,
ả
ụ
ả
N u ch y máu:
Ư t đ m mi ng lót m i gi
ế
ớ ẫ
Không ra máu,
Máu ch y không gi m đi,
ả
Có c c máu đông.
Khó thở
ể
ư
ế
ầ
ả
Đau có th làm khó th , đ u tiên nên hít th
ở
ở ầ
ở
sâu, nh ng n u khó th ngày càng tăng c n
ở
ph i tìm nguyên do gây khó th .
ơ
ở
Đau là nguy c chính gây khó th sau m
ổ
sanh.
ắ
ế
ạ
T t m ch ph i b i huy t kh i.
ố
ổ ở
Nguy cơ
ờ ớ
ụ ả
ủ ộ ố ả
ể ầ ộ
ợ ổ
ng h p m sanh, hormone kích thích
Nhi u tr sanh m có v n đ v hô h p (6% so v i
ớ
ấ
ả
ng gi m đi.
ấ ướ
ề ề ổ
M t s s n ph ph i m t th i gian khá lâu m i có
ấ
th chăm sóc con c a mình sau m sanh, m t ph n
ổ
ườ
vì trong các tr
ự ắ
ẹ
s g n bó m con có khuynh h
ẻ
ề
tr sanh th
ẻ
ế ơ ổ ườ
ng 3%)
Nguy c nhi m khu n v t m
ẩ
ễ
ơ ả
ứ ế
ứ ớ ch ng h n so v i gây mê
Nguy c ch m ph i bàng quang hay tr c tràng khi
ệ
ổ
t ni u
ươ ườ ự
ng ti ng đ
ả
tai bi n do t n th
ổ ế
ườ ợ
Nguy cơ
Tăng nguy c ch y máu
Gây tê t y s ng hay gây tê ngoài màng c ng ít bi n
ủ ố
ơ
ơ ạ
ổ ỷ ệ
l
m . (t
ữ
trong nh ng tr
ồ
Th i gian h i ph c sau sanh kéo dài, ph i n m vi n
ế
ng h p m sanh là 1/1000).
ả ằ
ụ ệ ờ
lâu và đau nhi u.ề
Nguy cơ
ổ ế ố t m ch ph i hay
ế ấ
ơ
Nguy c t
ở
ạ
ơ ắ
chân do huy t kh i.
Nguy c tr m c m sau sanh th
ườ
ặ
ả
ơ ầ
ng g p.
V n đ liên quan đ n có thai l n n a.
ầ ữ
ề
Có th gia tăng nguy c thai ngoài t
ử
ể
cung
M t s ít tr
ư
ộ ố
ườ ầ ợ ng h p có th b thai l u trong l n có
ể ị
ư thai sau mà nguyên nhân ch a rõ.
Những lần có thai sau
ợ
ể ặ
ườ
ng h p có th g p
ạ
ộ ố
M t s ít tr
Nhau ti n đ o,
ề
Nhau cài răng l
cượ
ọ
c l a ch n?
ơ ạ ơ ổ
VBAC (sanh ngã âm đạo trong trường
hợp có vết mổ sanh cũ)
ượ ự
Khi nào VBAC không đ
ẹ
VBAC có nguy c cho m và bé h n là m sanh l
i,
ư
Ch đ nh m sanh là tuy t đ i trong tr
ế
n u nh :
ị ỉ ệ ố ườ ợ ng h p
ề nhau ti n đ o hay ngôi ngang.
ổ
ạ
Tr quá nh hay không kh e
ỏ
ỏ
ẻ
Đ ch huy.
ẻ ỉ
Biến chứng
ề
T i v t m ,
ổ
ạ ế
Vi c bài ti
ế
ệ
t,
Nh ng v n đ phát sinh sau gây mê,
ấ
ữ
Ch y máu sau m sanh,
ổ
ả
Tại vết mổ
ổ
ẫ ư ế
D n l u v t m
D n l u máu
ẫ ư
D n l u m
ủ
ẫ ư
Vấn đề bài tiết
ề ế
ườ
1015% ph n có b t th
ng v ti
ệ
t ni u
ụ ữ
ờ
trong m t vài th i đi m sau sanh
ộ
ụ ữ
ứ
ữ
ạ
ố
ấ
ể
5% ph n có nh ng r i lo n ch c năng kéo
dài, g mồ
Rối loạn chức năng bài tiết
ệ ớ ố ượ
ướ
c khi sanh, r i
ế ế ế
ạ c phát hi n s m tr
ể ẫ
t có th d n đ n:
ể
ở bàng quang,
ạ N u không đ
ứ
lo n ch c năng bài ti
Bí ti uể
Ti u không ki m soát,
ể
Có t n th
ọ
ươ
ổ
ng nghiêm tr ng
R i lo n ch c năng bài ti
ế
ứ
ố
t.
Bất thường chức năng bài tiết/bí
tiểu
ế
ồ
ệ
ứ
ứ
ng ch c năng bài ti
t bao g m
ườ
ắ
sau sanh ho c
ườ
ợ
ố
khi rút ng thông ti u trong tr
ặ
ng h p
ụ
ể
ủ ấ
Tri u ch ng c a b t th
Không có c m giác m c ti u
ể
ả
Không đi ti u đ
ờ
ể ượ
c trong vòng 6 gi
ể
ờ ể ừ
trong 6 gi
k t
sanh mổ
Đi ti u liên t c, ti u g p
ấ
ể
Đau h vạ ị
Có c u bàng quang
ầ
Ti u không t
ự ủ
ể
ch
Ti u ít d
ướ
ể
i 100ml.
Nhức đầu sau tê ngoài màng
cứng(PDPH)
ẩ
ả
ọ
ơ
Thông th
Nh c
ứ ở
ụ ồ
ứ ầ ữ ộ
ườ
ng đó là m t c n nh c đ u d d i, ê m
ầ
vùng trán – ch m và tr m tr ng h n khi s n
ụ
ộ ơ
ẩ
ẳ
ả
ặ
ph ng i ho c căng th ng (ví d khi ho) và gi m đi khi
n m.ằ
ặ
ồ
ặ
Có th có ho c không kèm theo bu n nôn và/ho c nôn,
ờ
ị
ứ
ể
chán ăn
R i lo n th giác (s ánh sáng, nhìn m ),
ố
ợ
ạ
R i lo n ch c năng thính giác (ù tai)
ố
ạ
C ng c .
ổ
ứ
Chảy máu sau sanh
ậ
M ch nhanh, chóng m t, tim đ p nhanh
ặ
(m t máu 5001000ml).
ế
ạ
ỏ
ồ
T t huy t áp, m ch nhanh, nh , vã m hôi
(m t máu 10001500ml).
ụ
ứ ứ
ạ
t (80100mmHg), m ch nhanh, b c r c,
ệ
ợ
ạ
thi u ni u, niêm nh t nh t
(m t máu 15002000ml)
ụ
ạ
ạ
ấ
ụ
ấ
Huy t áp t
ế
ể
ấ
Huy t áp t
ế
t (huy t áp tâm thu <80mmHg), m ch nhanh
ụ
ệ
ầ
ả
ấ
ế
>120 l n/phút, s n ph choáng, vô ni u
(m t máu 20003000ml).
Trương lực cơ tử cung
R i lo n c n co
ố
ạ ơ
ạ
chuy n dể
ễ ẩ ử
ử
Nhi m khu n t
cung
T cung không có c n
ơ
ử ụ
co(sau s d ng
Magnesium / gây mê
toàn thân)
Đa thai
Đa s n ả
Đa
iố
Thai to
Kh i u
ố
ở ử
t
Chuy n d kéo dài
ạ
ể
Chuy n d nhanh
ạ
ể
cung
Tổn thương
ổ ử cung/ rách âm đ o
Sanh mổ
Rách c t
Ti n căn sanh m l n tr
ề
ổ ầ ơ ướ ạ
c làm tăng nguy c nhau
bám ch tặ
Liên quan đến mô
Sót nhau
Huyết khối
t
ố
ố Liên quan đ nế
Ti n s n gi
ậ
ề ả
H i ch ng HELLP
ứ
ộ
Nhau bong non
Thuyên t c
ắ ố
i
Nhi m khu n
ẩ
ễ
R i lo n đông máu
ạ
Thu c (aspirin / kháng đông)
Tài liệu tham khảo
www.childbirthconnection.org/cesareanbooklet/
http://www.thewomens.org.au/IntrapartumandPostpartumBladderManagement
http://www.thewomens.org.au/PostDuralPunctureHeadac
heManagement