chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh trung ương
I- tuỷ sống
1- Cấu tạo TS nằm trong ống sống (có 3 màng và dịch
não tuỷ bao quanh), dài # 40 cm.
TS cấu tạo fân đốt (30-31 đốt). Từ mỗi đốt xuất fát cặp rễ trước, sau tạo dây TK tuỷ chui qua lỗ gian đốt sống.
Mỗi rễ sau liên hệ với 3 đốt kế tiếp...
2- Chức năng của tuỷ sống. TS có CN: fản xạ, đ/hoà trương lực cơ, fối
hợp động tác và d/truyền.
2.1- Thực hiện fx vận động: có 2 loại. * FX gân- xương: - FX cơ nhị đầu. - FX cơ tam đầu. - FX trâm quay. - FX đầu gối. - FX gân gót (gân Achille)
* Các FX da:
- FX da bụng (trên, giữa, dưới). - FX da bừu... - FX gan bàn chân (Babinsky). Bình thường các FX này bị kìm chế bởi các TK fía trên (cả vỏ não) nếu t/thương TK fía trên FX TS được tăng cường.
2.2- Điều hoà trương lực cơ của TS Đ/H trương lực cơ ở mức TS có sự tham gia của NR vận động sừng trước, của TCT thoi cơ và TCT ở gân (Golgi). NR v/đ của TS đ/h T/L cơ có 2 loại: NR và (mô tả tranh). * Cơ chế điều tiết T/L cơ (mô tả tranh)
Điều hoà trương lực cơ của TS
2.3- Phối hợp động tác vận động.
Vận động các chi và đi lại...thực hiện được là nhờ cơ chế fân fối TK đối lập- thông qua TB ức chế Renshaw (mô tả)
2.4-
2.4- Các đường dẫn truyền qua TS. + Các đường đi lên theo cột sau: - Bó Goll - Bó Burdach. + Các đường đi lên theo cột bên: - Bó Gower.batcheo qua tuy songtoi co trang ben
qua hanh nao xuong tieu nao TCTla tu chi
- Bó Flechsig.truyen theo cotrang ben len
hanhnaoroi tu do nentieunao.tu hanhnao lai co 1 so soibat cheo sang phia tieu nao doi dienTCTla than
- Bó cung sau (truyền c/giác đau, nhiệt). - Bó cung trước (truyền c/giác xúc giác, áp lực)
+ Các đường đi xuống gồm bó tháp và
ngoại tháp:
- Bó tháp thẳng và tháp chéo. - Các bó ngoại tháp: . Bó hồng- gai. . Bó tiền đình- gai. . Bó mái- gai. . Bó lưới - gai.
2.5- Hiện tượng choáng tuỷ TN: cắt ngang TS dưới đốt cổ V con vật
vẫn sống nhưng hiện tượng choáng tuỷ:
Con vật mất hết cg, v/đ, thực vật fía dưới chỗ
cắt.
Sau 1 thời gian CN trên fục hồi, thời gian dài
, ngắn tuỳ đ/v.
Đ/v càng tiến hoá, fục hồi càng chậm. Nguyên nhân: do TS mất điều tiết từ TKhu
bên trên.
Bài 2
chức năng các cấu trúc thuộc hệ thần kinh trung ương
Hệ TKTW gồm tuỷ sống và não bộ, được bảo vệ chắc chắn trong cột sống và hộp sọ.
TKTW là nơi tập trung các TB TK (chất
xám) và xuất fát sợi trục tạo bó (chất trắng)dẫn truyền thông tin.
TKTW có 3 CN chính: cg (đã n/c), v/đ, TV.
II- Hành -cầu não Liên tiếp với TS, thực hiện 2 CN: fx và d/t 2.1- Các nhân của các dây TK sọ não ở hành - cầu não tham gia đ/h tuần hoàn hô hấp, t/vật:
- Dây V: dây fa (v/đ cơ nhai, cg da mặt, mũi ,
miệng, mắt, lưỡi...).
- Dây VI: v/đ cơ thẳng ngoài. - Dây VII: dây fa (v/đ các cơ mặt, cơ bàn đạp,
móng lưỡi, hầu; cg vị giác...)
- Dây VIII: cảm giác ốc tai và tiền đình
duy trì tư thế.
- Dây IX: dây fa (v/đ cơ móng-lưỡi, cơ cổ họng...tuyến nước bọt, mang tai. Cg từ TCT xoang cảnh, vị giác...).
- Dây X: dây fa... - Dây XI: v/đ cơ ức đòn chũm, cơ hình
thang.
- Dây XII: v/đ toàn bộ cơ lưỡi
- Trung khu hô hấp. 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não 2.2- Các fx của hành não - Trung khu vận mạch duy trì trương lực Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: Điều hoà CN thực vật quan trọng: mạch máu. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Trung khu hô hấp. - Nhân dây X: ức chế tim. - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu vận mạch duy trì trương lực - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; mạch máu. mạch máu. mạch máu. mạch máu. mạch máu. mạch máu. mạch máu. mạch máu. VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. - Nhân dây X: ức chế tim. - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; - Trung khu dinh dưỡng: VII, IXtiết bọt; VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo theo V, IX, X). VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo VII, XII: gây fx mút đường hướng tâm theo dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx dây V; X tiết dịch vị, tuỵ; V, VII, XII: gây fx nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t nhai (h/t theo dây V); VII, X, XII: fx nuốt (h/t theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X). theo V, IX, X).
- Trung khu nôn. KT cơ học vào họng, d/dày, ruột, tử cung, CQ nội tạng... nôn. Nôn là fx fức tạp...Tăng cường hô hấp có thể ƯC nôn.
- Trung khu bài tiết mồ hôi (thông qua
TK ở TS).
- Trung khu tiết nước bọt. - Trung khu ho, hắt hơi.
2.3- Các đường d/t qua hành não: Gồm các đường từ TS đi lên các cấu trúc của
não bộ.
Và các đường d/t từ hành não đi gồm: - Nhân trám - TS. - Tiền đình- TS. - Đường nối liền hành não- cầu não với tiểu
não.
Trong hành não có các nhân qt là: nhân Bechterev, Deitrers và nhân trám tham gia fx trương lực.
Nhân Deiters và Bechterev còn liên hệ
với nhân đỏ, tiểu não.
Nhân trám liên hệ với TS và nhân dây
VI đáp ứng với âm thanh.
Bài 3
III- Não giữa Gồm củ não sinh tư, nhân đỏ, chất đen nhân
dây III, IV, và thể lưới quanh ống Sylvius.
CN: thực hiện fx định hướng, điều hoà v/đ và
trương lực cơ.
3.1- Phản xạ định hướng: - Củ não trước là TK thị giác sơ cấp: thực
hiện fx khi có KT ánh sáng (quay đầu).
- Củ não sau là TK thính giác sơ cấp: thực
hiện fx khi có KT âm thanh (quay đầu).
3.2- CN của chất đen và nhân đỏ * Chất đen: điều fối các v/động fức tạp
như nuốt, nhai...
Nó còn tham gia đ/hoà trương lực cơ và
v/đ ngón tay chính xác, tinh vi.
Chúng tiết Dopamin hoạt hoá cựu thể
vân...
* Nhân đỏ: cùng RF đ/hoà trương lực
cơ...
IV- Thể lưới 4.1- Cấu tạo: Trải dài từ hành não tới não trung gian. RF có các nhân không đặc hiệu ở đồi thị. Trong RF có các TB hình đa giác. Sợi trục có nhiều nhánh tiếp với > NR, đuôi gai mảnh nhằng nhịt giống như mắt lưới.TB tập trung dầy đặc tạo ra các nhân...
Phía dưới RF liên hệ với TS. Fía trên RF liên
hệ với vỏ não, dưới vỏ, tiểu não.
4.2- Chức năng RF: - RF tham gia hoạt hoá vỏ não... - RF đ/hoà h/động fx TS,có 2 ảnh hưởng: + Ah ƯC: RF ở hành não, não giữa ƯC fx
của TS
+ Ah hoạt hoá: vùng trên RF, chất xám vòm não, RF cầu não, hành não tăng cường fx TS. RF còn thường xuyên làm tăng trương lực cơ
hoạt hoá - motoneuron TS
4.3- Các trung khu fx trong
RF:
TK đ/h hô hấp, HA, vận mạch
và các TK fx thực vật.
V- tiểu não 5.1- Cấu tạo: nằm ở hố sọ sau, #150g, * Các thuỳ:
- Thuỳ nút bông (cố TN). - Thuỳ nhộng (cựu TN). - Hai bán cầu (tân TN).
* Các lớp vỏ TN, dầy # 1 - 2,5 mm: - Lớp phân tử có TB sao (+) TB rổ (-). - Lớp hạch: TB Purkinje (-), TB Golgi (-). - Lớp hạt có TB hạt (+)
Cơ chế đ/h trương lực cơ của TN: - Khi t/lực cơ tăng xung sợi leohf
TB sao và TB Purkinje ƯC nhân tiền đình t/lực cơ giảm.
- Khi t/lực cơ giảm xung sợi rêu hf TB hạt hf TB Golgi(-) và TB rổ(-) ƯC TB Purkinje nhân tiền đình không bị ƯC trương lực cơ tăng.
5.2- Chức năng: Kiểm soát, điều chỉnh v/đ không tuỳ ý và tuỳ
ý và CN thực vật.
- Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ, fối hợp động tác và duy trì tư thế trong không gian là thuộc về cựu TN. Cựu TN ƯC trương lực cơ duỗi (nêu thí nghiệm fá cựu TN chim câu).
- Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về cổ TN, vì cổ TN liên hệ với TCT tiền đình.
- Kiểm soát và điều chỉnh v/đ tuỳ ý là thuộc
về tân TN, do tân TN liên hệ với vỏ não.
Nếu tổn thương tân TN rối loạn v/đ tuỳ ý
gây hội chứng:
+ Sai tầm; + Sai hướng. + Giảm trương lực cơ, lao động chóng mệt,
run khi v/đ.
- Vai trò TN trong h/động thực vật: Nếu tổn thương TN RL dinh dưỡng, tim
mạch, thân nhiệt...do TN liên hệ với Hypo.
VI- Não trung gian và các nhân dưới vỏ.
Gồm: đồi thị, Hypo., thể gối, thể vân. 6.1- Đồi thị * Cấu tạo và CN: là 2 khối chất xám, V #
19cm3, # 40 nhân.
- Nhân đặc hiệu: gồm nhân chuyển tiếp và
liên hợp.
+ Nhân chuyển tiếp: nhận xung c/g từ ngoại vi
truyền lên TKhu c/g cấp I ở vỏ não c/g thô sơ.
+ Nhân liên hợp: nhận nhánh bên của NR chuyển tiếp xung truyền lên TK c/g cấp II ở vỏ não (cg tinh tế).
Giữa 2 TK tạo vòng khép kín cho ta cg
đầy đủ...
- Nhân không đặc hiệu: chúng tham gia hoạt hoá nhanh và tạm thời toàn bộ vỏ não thức tỉnh (còn RF thì gây h/h chậm, kéo dài đối với vỏ não)
6.2- Cấu tạo và CN vùng dưới đồi. - Nằm dưới đồi thị, có 32 cặp nhân, chia 4
nhóm: trước, giữa, bên và sau.
- Chức năng: + Nội tiết (xem chương NT). + Điều hoà CN thực vật.( là TKhu TV cao cấp
dưới vỏ- dinh dưỡng, CH, điều nhiệt).
+ Tham gia cơ chế thức -ngủ: Phần dưới cùng RF h/h vỏ não thức. Phần trên cùng preopticus ƯC RFđi lên
ngủ.
+
+ Tham gia hình thành cảm xúc: Hypo.cùng RF và Limbic tạo vòng khép kín-
vòng cảm xúc Papez.
Trong Hypo. còn có TK thưởng (dễ chịu,
khoái cảm) và TK phạt (khó chịu sợ hãi). 6.3- Cấu trúc , chức năng thể vân. Còn gọi là hạch nền não, gồm: - Nhân đuôi, nhân bèo sẫm gọi là tân thể vân. - Nhân cầu nhạt gọi là cựu thể vân
- Thể vân có đường liên hệ 2 chiều tạo
vòng khép kín.
* CN chung của thể vân: Là CQ fát động v/đ ở mức dưới vỏ. * CN riêng: + CN của cựu thể vân: fát xung tự động để chi fối h/động các nhân v/đ ngoại tháp. Nếu tổn thương cựu TV, gây ra hội
chứng:
. Cử động chậm, yếu. . Mất khả năng fối hợp v/đ. . Cử động cứng đờ, không thể hiện tình
cảm nét mặt.
. Run khi nghỉ. + CN của tân TV: nhận xung từ vỏ não
và kìm chế bớt tính tự động của cựu TV (do tiết GABA).
Nếu t/thương tân TV gây ra hội chứng :
múa vờn, múa giật.
7- Hệ Limbic.
Là fần não fủ trên thân não 7.1- Cấu trúc thuộc hệ Limbic gồm: * Phần vỏ:
- Hồi quả lê - Vỏ não bao quanh hành khứu. - Vách não.- Hồi ổ mắt. - Vòm não (formic). - Hồi cận gối. - Hồi đai. - Hồi hải mã.. - Hồi dưới thể chai. - Thuỳ móc câu. - Thuỳ trán.
* Phần dưới vỏ: - Phức hợp hạnh nhân. - Các nhân trước của đồi thị. - Vùng dưới đồi. - Vùng trên thị. - Cận đồi thị. Trong hệ Limbic có đường liên hệ nội bộ, tạo đường khép kín - vòng Papez: hồi cá ngựa- vòm não- thể vú- các nhân trước đồi thị- hồi đai- hồi cá ngựa
7.2- Chức năng: - Bảo đảm h/động sống cá thể (fx dinh
dưỡng, tự vệ).
- Bảo đảm tồn tại loài (fx sinh dục, cảm
xúc).
VIII- Các bán cầu đại não
ở người và thú là đại não fát triển mạnh
nhất, đặc biệt là vỏ não mới.
Diên tích chung vỏ não người: 1.450- 2.220 cm2 (1/3 ở bề mặt, 2/3- các rãnh).
Số lượng TB: 15- 18 tỷ NR. Có rất nhiều neuroglia (gấp 10 lần NR).
8.1- Cấu trúc vỏ bán cầu đại não. Vỏ b/c dầy # 2,5 -3 mm, gồm 6 lớp: - Lớp 1: (fân tử) có ít TB ngang- ƯC
theo chiều ngang.
- Lớp 2 (hạt ngoài)- TB tháp nhỏ. - Lớp 3 (TB tháp nhỡ) - axon liên hệ với
các nhân ngoại tháp.
- Lớp 4 (hạt trong)- TB sao tiếp nhận
cảm giác.
- Lớp 5 (TB tháp lớn) -axon tạo bó tháp
và tiếp xúc với nhân v/đ sọ não.
- Lớp 6 (TB Martinote)- là TB ƯC theo
chiều dọc.
* Theo đặc điểm CTrúc TB, Brodmann
chia vỏ não thành 52 vùng.
* Theo CN:vỏ não dược chia 3 vùng: + Vùng cảm giác (vùng chiếu). + Vùng v/đ (vùng xuất chiếu). + Vùng vỏ não liên hợp.
8.2- Điện não.
- Nhịp Alpha (nhắm mắt). TS: 8-13 Hz
BĐ: 50 v
- Nhịp Beta (mở mắt, suy nghĩ).
TS: 14-50 Hz; BĐ: 20- 25 v.
- Nhịp Theta (khi ngủ). TS: 4- 7 Hz
BĐ: 100- 150 v. - Nhịp Delta (ngủ say). TS: 0,5 -3,5 Hz BĐ: 250- 300 v.
8.3- Chức năng các vùng vỏ não. - Vùng vận động: nằm ở hồi trán lên trước
rãnh Rolando. có 3 đặc điểm...
- Vùng cảm giác soma và nội tạng: nằm
ở hồi đỉnh lên, sau rãnh Rolando.
- Vùng cảm giác thị giác: ở mặt trong thuỳ chẩm, tương ứng với vùng 17, 18, 19 Brodmann. 17: thị giác sơ cấp. 18, 19 : thị giác thứ cấp.
- Vùng cảm giác thính giác: mặt ngoài
thuỳ thái dương.
- Vùng cảm giác khứu giác: nằm ở đáy
não khứu.
- Vùng cảm giác vị giác: nằm fía trong vùng cảm giác da. - Vùng vỏ não liên quan với ngôn ngữ: + Vung nói (Broca) ở chân hồi trán lên. Tổn thương không nói được. + Vùng hiểu lời (Wernicke) ở cuối hồi thái dương.T/thương vẫn nghe, nhưng không hiểu lời. + Vùng hiểu chữ, ở cuối hồi đỉnh. T/thương vẫn đọc, nhưng không hiểu nghĩa.
Bài 4
hệ thần kinh thực vật
I- cấu trúc của hệ TKTV 1- Hệ giao cảm.
- Trung khu... - Neuron: NR tiền hạch axon ngắn, có
myelin; NR sau hạch axon dài, không myelin...
- Hạch: cạnh sống và trước sống... (tuỷ t/thận coi là hach g/c lớn nhất)
2- Hệ phó giao cảm.
- Trung khu ở 3 nơi: não giữa, hành-cầu
não và các đốt tuỷ cùng.
- Neuron: NR tiền hạch axon dài, có myelin; NR sau hạch axon ngắn, không myelin...
- Hạch: nằm gần hoặc trong thành cơ
quan.
Ngoài ra, hệ TKTV còn hệ hậu giao cảm hay
hệ TK ở ruột. Hệ này có ở thành ống tiêu hoá (đám rối Auerbach và Meissner).
Chúng là mạng lưới NR. Chạy đến chúng là các sợi g/c, fó g/c. Từ
đâyđến cơ trơn thành ruột.
CN hệ hậu g/c: đ/h v/đ và đ/h v/c ion, nước và
chế tiết enzym, chất TGHH:
Ace. Norad. GABA. Somatostatin,Gastrin,
Sero. Brady. CCK-8...
3- Các trung khu cao cấp của hệ
TKTV
- Thể lưới thân não. - Các TK TV trong tiểu não. - Trong Hypo., trong thể vân. - Một số TK thuộc hệ Limbic. - Vùng trán bán cầu não. Chúng đ/h h/đ các T/Khu TV fía dưới và
đ/h fx thực vật.
II- các chất dẫn truyền và các receptor
thuộc hệ TKTV
1- Các chất dẫn truyền: - Sợi tận cùng chứa acetylcholin gọi là sợi
cholinergic.
- Sợi tận cùng chứa noradrenalin gọi là
sợi adrenergic.
* Các sợi tiền hạch cả 2 hệ đều là sợi
cholinergic.
* Sợi hậu hạch g/c fần lớn là sợi adrenergic, trừ tuyến mồ hôi, cơ chân lông, một số m/máu là sợi cholinergic.
Tổng hợp acetylcholin ở bào tương sợi trục:
Cholinacetyltransferase
Acetyl-CoA + Cholin Acetylcholin Acetylcholin được v/chuyển vào bọc. Chúng được g/fóng khi có xung TK tới, tồn
tại vài giây, bị huỷ bởi enzym cholinesterase
Noradrenalin được t/hợp ở tận cùng boà tương sợi trục từ tyrosin DOPA Dopamin v/c vào bọc Noradrenalin. ở tuỷ t/thận noradrenalin adrenalin. Sau khi gf, chúng bị huỷ bởi men
COMT
2- Các receptor
ở màng sau sinap là adrenoreceptor hoặc
cholinoreceptor.
Adrenoreceptor có 2 loại: - R và - R
(1 và 2-R).
Cholinoreceptor có 2 loại: N và M-
cholinoreceptor.
M-cholino. lại chia ra: M1 và M2-
cholinoreceptor.
VD:...
3- Chức năng hệ TKTV:
- Đ/h QT CHVC. - Đ/h h/đ các cơ quan nội tạng (thường có sự tham gia cả 2 hệ) ảnh hưởng điều chỉnh (nếu là tự động) và a/h fát đông (hf khi có xung TK đến).
- A/h cụ thể lên CQ (tự đọc)
4- Các fx TV - FX TV chính thức: Là fx có sự tham gia của TB TV trong hệ