chương 7 tầng liên kết dữ liệu
Nội dung
ề ữ ệ
ế ữ ệ
ầ
Vai trò t ng liên k t d li u trong quá trình truy n d li u
ị ữ ệ
ướ
ươ
ệ
ề
ẫ
ẩ Quá trình chu n b d li u tr
ử c khi g i lên ph
ng ti n truy n d n
ươ
ậ ườ
ề
ể
ề
Các ph
ng pháp đi u khi n truy nh p đ
ng truy n
ưở
ớ
ươ
ề
ủ ng c a nó t
i ph
ng pháp đi u
ả ề
ể
ạ Các lô hình m ng luân lý và nh h ậ ườ khi n truy nh p đ
ng truy n.
ữ ệ
ấ
ộ
C u trúc m t khung d li u.
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ế ữ ệ
ụ
ổ ữ ệ ươ
ấ ế ố
ữ
ệ
ạ
ộ
ầ ộ ị T ng liên k t d li u : cung c p d ch v trao đ i d li u m t cách ề ậ v t lý gi a các nút m ng k t n i trên cùng m t ph ng ti n truy n d nẫ
ậ ớ ườ
ầ
ơ
ậ
Cho phép các t ng cao h n truy nh p t
i đ
ề ng truy n v t lý
ề
ậ
ươ
ệ
Đi u khi n d li u s đ
c g i đi và nh n v nh th nào trên ph
ề ư ế ể
ệ ư ề
ậ ườ
ằ
ng ti n ề ng truy n, phát
ể ữ ệ ẽ ượ ử ẫ i.
ề truy n d n b ng các công ngh nh đi u khi n truy nh p đ ệ ỗ hi n l
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ệ ở ầ
ế
t ng liên k t
Các khái ni m ữ ệ d li u
Frame : Đ n v d li u c a
ị ữ ệ ủ
ơ ế ữ ệ ầ t ng liên k t d li u
Node : Nút m ng v t lý
ậ ạ
Media : Ph
ươ ệ ề ng ti n truy n
d nẫ
Network : Môi tr
ườ
ạ ng m ng ậ ạ ươ ộ i m t ph
ệ ề ậ v t lý mà các nút m ng v t lý ế ố ớ cùng k t n i t ng ẫ ti n truy n d n
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ụ
ộ
ươ
ệ
ề
Ph thu c hoàn toàn vào ph
ẫ ng ti n truy n d n
ớ
ạ
ươ
ứ
ệ
ề
ẫ
ng ti n truy n d n khác nhau thì có các giao th c
ỗ V i m i lo i ph khác nhau
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ầ
ớ
ợ
ươ
ệ
ng ti n
ị ữ ệ ườ
ế ữ ướ
ề
ẫ
ạ
T ng liên k t d liêu chu n b d li u cho phù h p v i ph truy n d n tr
ẩ ử ớ c khi g i t
ng m ng
i môi tr
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ề
ữ ệ
ể ượ
D li u đi u khi n đ
ầ
ườ
ứ
c ế đóng gói trong t ng liên k t ữ ệ ng ch a thông d li u th tin v :ề
Nút m ng nào s tham gia
ẽ
ạ ề ữ ệ truy n d li u
Khi nào phiên truy n d ề ữ ế li u b t đ u và k t thúc
ắ ầ ệ
L i nào x y ra khi các nút
ả
ỗ ạ ạ m ng khi liên l c
Nút m ng nào s tham gia
ẽ ạ
ế ề truy n ti p
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ữ ệ
ủ
ạ
ộ
ị
ườ
ồ
Đ nh d ng c a m t khung (frame) d li u th
ng bao g m
Các tr
ườ ố ủ ầ ộ ị ữ ệ ng xác đ nh đâu là đ u, đâu là cu i c a m t khung d li u
Đ a ch thi
ị ỉ ế ị ử ậ t b g i, nh n
Ki u d li u mà khung mang theo (IP, IPX, AppleTalk...)
ể ữ ệ
Đi u khi n ch t l
ấ ượ ề ể ng
D li u mà frame mang theo
ữ ệ
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ườ
ầ
ồ
Th
ng bao g m hai t ng con
ể
ề
Logical Link Control: Đi u khi n kênh truy n luân lý ề
Thành l p khung d li u t
ữ ệ ừ ậ ở ầ ạ các gói tin t ng m ng
Nh n di n giao th c t ng m ng
ậ ườ
ề
ể
ề
Media Access Control: Đi u khi n truy nh p đ
ng truy n
ứ ầ ệ ạ ậ
Đánh đ a ch cho khung d li u ữ ệ
ị ỉ
Đánh d u b t đ u và k t thúc khung d li u ữ ệ
ắ ầ ế ấ
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ế ữ ệ
ầ ứ
ế
ề
ầ
ầ
ớ
T ng liên k t d li u liên k t ph n c ng và ph n m m v i nhau
7.1 Tầng liên kết dữ liệu
ạ ở ầ
ế ữ ệ
ẩ
ộ
M t vài chu n ch y
t ng liên k t d li u
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ể
ạ ậ ườ
ề
ề ả T i sao ph i đi u khi n truy ng truy n ? nh p đ
ể
ậ ẽ ẫ ớ ề
i nhi u xung ữ ệ ộ ả
ề ứ ể ng th c đi u khi n truy ụ ề ng truy n ph
ươ Ph ậ ườ nh p đ ộ thu c vào:
ề ạ ề Không có đi u khi n truy nh p s d n t đ t và khung d li u ph i truy n l i
Ph
ươ ẫ ượ c
ề ệ ng ti n truy n d n đ ẽ ư ế chia s nh th nào
C u hình hình h c c a m ng
ọ ủ ạ ấ
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ươ
ậ ườ
ề
ể
ề
Hai ph
ng pháp đi u khi n truy nh p đ
ng truy n
Truy nh p có ki m soát
ể ậ
Truy nh p c nh tranh
ể
ậ
Truy nh p có ki m soát
ậ ạ
T i m t th i đi m ch có m t nút m ng phát tín hi u ệ
ể ạ ạ ộ ờ ộ ỉ
Nút m ng ph i đ i đ n l
Không có xung đ tộ
ả ợ ế ượ ạ ớ ượ ệ t thì m i đ c phát tín hi u
S d ng th bài
ử ụ ẻ
Thí d FDDI, Token
ụ
Ring
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ậ ạ Truy nh p c nh tranh
ề ữ ệ
ấ ứ
ữ ệ
ể
ạ
ấ
ườ
M t nút m ng có th truy n d li u b t c khi nào nó có d li u và th y đ
ề ng truy n đang
ộ r i.ỗ
ể ả
Có th x y ra xung đ t ộ
ơ ế
ặ
ộ
C ch ngăn ch n xung đ t:
ạ
CSMA/CD cho m ng Ethernet
CSMA/CA cho m ng không dây 802.11 ạ
ụ
Thí d : Ethernet, Wireless
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ề
Kênh truy n song công và bán công
Song công – Full Duplex: G i và nh n cùng m t lúc
ử ậ ộ
Bán công – Half Duplex : Có th g i và nh n nh ng không cùng m t lúc ể ử
ư ậ ộ
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ụ
ạ
ộ
M t vài mô hình m ng logic thông d ng
Đi mđi m : Liên k t tr c ti p gi a các nút m ng ế ự
ữ ể ể ế ạ
Đa truy nh p : Nhi u thi ậ
ề ế ị ề ẻ ộ t b cùng chia s m t kênh truy n
M ng vòng : Các thi
ạ ế ị ạ ế ố t b tham gia m ng k t n i theo hình vòng tròn
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ế ố ậ
ế ố
ữ
ự S khác nhau gi a mô hình k t n i luân lý và mô hình k t n i v t lý
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ể
ể
ế ố Mô hình k t n i đi m – đi m
Không quan tâm đ n các thi
ế ế ị ườ ề t b trung gian trên đ ng truy n
T ng liên k t d li u thành l p m t kênh truy n o –
ề ả ậ ộ virtual circuit
ế ữ ệ ạ ầ ữ gi a hai nút m ng
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
Mô hình đa truy nh pậ
Cho phép nhi u thi
ề ế ị ử ụ ộ ươ ệ ề t b s d ng chung m t ph ẫ ng ti n truy n d n
T i m t th i đi m ch m t thi
ỉ ộ ể ạ ộ ờ ử ụ ườ ề ế ị ượ t b đ c phép s d ng đ ng truy n
M t vài giao th c thông d ng CSMA/CD và CSMA/CA ụ
ứ ộ
7.2 Các kỹ thuật điều khiển truy nhập đường truyền
ạ
Mô hình m ng vòng:
S d ng th bài luân chuy n gi a các máy tính trong vòng ể
ử ụ ữ ẻ
Thi
ế ị ẻ ể ề ữ ệ t b nào có th bài thì có th truy n d li u
Thi
ế ị ậ ượ ữ ệ ả ủ ể ế c d li u không ph i c a mình thì chuy n ti p
t b nào nh n đ ạ ế ị cho thi t b khác c nh nó trên vòng
7.3 Đánh địa chỉ và thành lập khung dữ liệu
ữ ệ
ớ ừ
ầ ế
ị ệ
ươ
ư ế ữ ệ T ng liên k t d li u quy đ nh s đóng gói d li u thành khung nh ề th nào v i t ng ph
ẽ ẫ ng ti n truy n d n
7.3 Đánh địa chỉ và thành lập khung dữ liệu
ườ
ữ ệ
ẩ
ộ
Các tr
ng trong m t khung d li u tiêu chu n
Tr
ườ ở ầ ắ ầ ữ ệ ấ ộ ộ ng kh i đ u m t frame – Đánh d u b t đ u m t khung d li u
Đ a ch ngu n và đ a ch đích – Ch ra ngu n và đích c a nút m ng trên ỉ
ủ ạ ồ ồ ị
ươ ệ ề ẫ ị ph ỉ ỉ ng ti n truy n d n
Tr
ứ ộ ư ữ ệ ườ ỉ ng ch ra m c đ u tiên c a khung d li uth ạ ữ ng ch ra lo i d
ườ ỉ ệ ụ ể ủ li u c th mà frame mang theo
Tr
ườ ạ ữ ệ ỉ ng ch ra lo i d li u mà frame mang theo (IP,IPX,Apple Talk)
Các tr ế ố ề ạ ữ ố n i luân lý gi a các nút m ng
ườ ể ộ ế ử ụ ể ậ ng đi u khi n k t n i luân lý S d ng đ thành l p m t k t
Tr
ườ ề ể ề ậ ng đi u khi n kênh truy n v t lý
Tr
ườ ề ể ồ ữ ệ ng đi u khi n lu ng d li u
Tr
ườ ề ể ẽ ạ ng đi u khi n ngh n m ng
7.3 Đánh địa chỉ và thành lập khung dữ liệu
ơ ế
ớ ừ
ị
ỉ
ươ
ệ
ề
ầ T ng liên k t d li u s d ng c ch đánh đ a ch riêng v i t ng ạ lo i ph
ế ữ ệ ử ụ ẫ ng ti n truy n d n
ể
ặ
ạ
ị
Đ a ch có th có ho c không tùy theo mô hình m ng luân lý, và đ a ộ
ụ
ạ
ậ
ị ỉ
ỉ ỉ
ch ch có tác d ng trong cùng m t m ng v t lý
7.3 Đánh địa chỉ và thành lập khung dữ liệu
ế
ế
ả
ộ K t thúc m t frame d li u th
ầ ng ph i có ph n đánh d u k t ườ
ườ ọ
ạ
ề
ữ ệ ệ t quan tr ng trong môi tr
ấ ng m ng không
ặ ư
ặ
thúc, đi u này đ c bi ậ đáng tin c y nh ethernet ho c wireless