CH NG II: TÍNH TOÁN ƯƠ
PH T I ĐI N
2.1. KHÁI NI M V TÍNH
TOÁN PH T I
2.1. KHÁI NI M V TÍNH
TOÁN PH T I
2.3. CÁC ĐI L NG CÔNG ƯỢ
SU T VÀ CÁC H S PH T I
2.4. CÁC PH NG PHÁP XÁC ƯƠ
Đ Í Á
2.1. KHÁI NI M V TÍNH TOÁN
PH T I
Trong XN có :
Các lo i máy khác nhau.
Công ngh khác nhau.
Trình đ s d ng cũng r t khác nhau cùng v i
nhi u y u t khác ế
Nên : Các thi t b không bao gi làm vi c ế
ch đ đnh m c và ph t i c a toàn XN luôn ế
khác v i ph t i t ng đnh m c c a các thi t ế
b t đó ta ph i xác đnh ph t i đi n c a XN
2.1. KHÁI NI M V TÍNH
TOÁN PH T I
. Ph t i đi n là m t hàm c a nhi u y u ế
t theo th i gian P(t), và vì v y chúng
không tuân th m t qui lu t nh t đnh .
Cho nên vi c xác đnh đc chúng là r t ượ
khó khăn.
Ph t i đi n l i là m t thông s quan
tr ng đ l a ch n các thi t b c a HTĐ. ế
2.1. KHÁI NI M V TÍNH
TOÁN PH T I
Công su t mà ta xác đnh đc b ng cách ượ
tính toán g i là ph t i tính toán Ptt.
N u Ptt < P th c t Thi t b mau gi m ế ế ế
tu i th , có th cháy n .
N u Ptt > P th c t Lãng phí.ế ế
Do đó đã có r t nhi u công trình nghiên c u
nh m xác đnh Ptt sát nh t v i P th c t . ế
Ch y u t n t i 2 nhóm ph ng pháp. ế ươ
2.1. KHÁI NI M V TÍNH
TOÁN PH T I
Nhóm ph ng pháp d a trên kinh nghi m ươ
v n hành, thi t k và đc t ng k t l i ế ế ượ ế
b ng các h s tính toán (đc đi m c a
nhóm ph ng pháp này là: Thu n l i nh t ươ
cho vi c tính toán, nhanh chóng đt k t ế
qu , nh ng th ng cho k t qu kém chính ư ườ ế
xác).
Nhóm ph ng pháp d a trên c s c a lý ươ ơ
thuy t xác su t và th ng kê (có u đi m ế ư
ng c l i v i nhóm trên là: Cho k t qu ượ ế
khá chính xác, xong cách tính l i khá ph c