- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
1
CH ĐỀ 1.CHUYN ĐỘNG QUAY CA VT RN
QUANH MT TRC C ĐỊNH
I. KIN THC
1. To độ góc
Khi vt rn quay quanh mt trc c định (hình 1) thì :
- Mi đim trên vt vch mt đường tròn nm trong mt phng vuông góc vi trc quay,
có bán kính r bng khong cách t đim đó đến trc quay, có tâm O trên trc quay.
- Mi đim ca vt đều quay được cùng mt góc trong cùng mt khong thi gian.
Trên hình 1, v trí ca vt ti mi thi đim được xác định bng góc φ gia mt mt
phng động P gn vi vt mt mt phng c định P
0
(hai mt phng y đu cha trc
quay Az). Góc φ được gi là to độ góc ca vt. Góc φ được đo bng rađian, kí hiu là rad.
Khi vt rn quay, s biến thiên ca φ theo thi gian t th hin quy lut chuyn động quay
ca vt.
2. Tc độ góc
Tc độ góc là đại lượng đặc trưng cho mc độ nhanh chm ca chuyn động quay ca vt
rn.
thi đim t, to độ góc ca vt φ. thi đim t + Δt, to độ góc ca vt φ + Δφ.
Như vy, trong khong thi gian Δt, góc quay ca vt là Δφ.
Tc độ góc trung bình ω
tb
ca vt rn trong khong thi gian Δt là :
t
tb
=
ϕ
ω
(1.1)
Tc độ góc tc thi ω thi đim t (gi tt tc độ góc) được xác định bng gii hn
ca t s
t
ϕ
khi cho Δt dn ti 0. Như vy :
t
t
=
ϕ
ω
0
lim
hay
)(
'
t
ϕω
=
(1.2)
Đơn v ca tc độ góc là rad/s.
3. Gia tc góc
Ti thi đim t, vt tc độ góc ω. Ti thi đim t + Δt, vt tc độ góc ω + Δω.
Như vy, trong khong thi gian Δt, tc độ góc ca vt biến thiên mt lượng là Δω.
Gia tc góc trung bình γ
tb
ca vt rn trong khong thi gian Δt là :
t
tb
=
ω
γ
(1.3)
Gia tc góc tc thi γ thi đim t (gi tt gia tc góc) được xác định bng gii hn
ca t s
t
ω
khi cho Δt dn ti 0. Như vy :
t
t
=
ω
γ
0
lim hay
)(
't
ωγ
=
(1.4)
Đơn v ca gia tc góc là rad/s
2
.
4. Các phương trình động hc ca chuyn động quay
a) Trường hp tc độ góc ca vt rn không đổi theo thi gian (ω = hng s, γ = 0) thì
chuyn động quay ca vt rn là chuyn động quay đều.
Chn gc thi gian t = 0 lúc mt phng P lch vi mt phng P
0
mt góc φ
0
, t (1) ta có :
φ = φ
0
+ ωt (1.5)
b) Trường hp gia tc góc ca vt rn không đổi theo thi gian (γ = hng s) thì chuyn
động quay ca vt rn là chuyn động quay biến đổi đều.
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
2
Các phương trình ca chuyn động quay biến đổi đều ca vt rn quanh mt trc c định
:
t
γ
ω
ω
+
=
0
(1.6)
2
00
2
1tt
γωϕϕ
++=
(1.7)
)(2
0
2
0
2
ϕϕγωω
=
(1.8)
trong đó φ
0
là to độ góc ti thi đim ban đầu t = 0.
ω
0
là tc độ góc ti thi đim ban đầu t = 0.
φ là to độ góc ti thi đim t.
ω là tc độ góc ti thi đim t.
γ là gia tc góc (γ = hng s).
Nếu vt rn ch quay theo mt chiu nht định tc độ góc tăng dn theo thi gian thì
chuyn động quay là nhanh dn.
Nếu vt rn ch quay theo mt chiu nht định tc độ góc gim dn theo thi gian thì
chuyn động quay là chm dn.
5. Vn tc và gia tc ca các đim trên vt quay
Tc độ dài v ca mt đim trên vt rn liên h vi tc độ góc ω ca vt rn bán kính
qu đạo r ca đim đó theo công thc :
r
v
ω
=
(1.9)
Nếu vt rn quay đều thì mi đim ca vt chuyn động tròn đều. Khi đó vectơ vn tc
v
ca mi đim ch thay đổi v hướng mà không thay đổi v độ ln, do đó mi đim ca vt có
gia tc hướng tâm
n
a
vi độ ln xác định bi công thc :
r
r
v
a
n
2
2
ω
==
(1.10)
Nếu vt rn quay không đều thì mi đim ca vt chuyn động tròn không đều. Khi đó
vectơ vn tc
v
ca mi đim thay đổi c v hướng và độ ln, do đó mi đim ca vt có gia
tc
a
(hình 2) gm hai thành phn :
+ Thành phn
n
a
vuông góc vi
v
, đặc trưng cho s thay đổi v hướng ca
v
, thành phn
này chính là gia tc hướng tâm, có độ ln xác định bi công thc :
r
r
v
a
n
2
2
ω
==
(1.11)
+ Thành phn
t
a
có phương ca
v
, đặc trưng cho s thay đổi v độ ln ca
v
, thành phn
này được gi là gia tc tiếp tuyến, có độ ln xác định bi công thc :
γ
r
t
v
a
t
=
=
(1.12)
Vectơ gia tc
a
ca đim chuyn động tròn không đều trên vt là :
tn
aaa
+
=
(1.13)
V độ ln :
22
tn aaa +=
(1.14)
Vectơ gia tc
a
ca mt đim trên vt rn hp vi bán kính OM ca
nó mt góc α, vi :
2
tan
ω
γ
α
==
n
t
a
a
(1.15)
(1.15)
v
t
a
n
a
a
r
O
M
α
Hình 2
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
3
II.CÁC DNG BÀI TP.
BÀI TOÁN 1: VT RN QUAY ĐỀU QUANH MT TRC C ĐỊNH
Tc độ góc:
const
ω
=
Gia tc góc:
0
γ
=
Ta độ góc:
0
t
ϕ ϕ ω
= +
Góc quay:
.
t
ϕ ω
=
Công thc liên h:
r
v
ω
=
2
2f
T
π
ω π
= =
22
.
n
v
a r
r
ω
= =
BÀI TOÁN 2: VT RN QUAY BIN ĐỔI ĐỀU QUANH MT TRC C ĐỊNH
Gia tc góc:
γ
=
const
Tc độ góc:
0
ω ω γ
= +
t
Ta độ góc:
2
0 0
1
2
ϕ ϕ ω γ
= + +
t t
Tc độ góc tb:
tb
t
ϕ
ω
=
Phương trình độc lp vi thi gian:
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
=
Góc quay:
2
0
1
2
t t
ϕ ω γ
= +
S vòng quay:
2
n
ϕ
π
=
2
n
ϕ
π
=
Gia tc pháp tuyến:
r
dt
d
r
dt
dv
a
tt
..
γ
ω
===
Gia tc hướng tâm:
22
.
n
v
a r
r
ω
= =
Gia tc:
2 2 4 2
.
t n
a a a r
ω γ
= + = +
VÍ D MINH HA
VD1. Phương trình chuyn động quay biến đổi đều ca mt vt rn quanh mt trc dng
ϕ = 4 + 2t + 2t
2
(rad). Tính tc độ góc ca vt ti thi đim t = 2 s.
HD: So vi phương trình: ϕ = ϕ
0
+ ω
0
t +
1
2
γt
2
thì ϕ
0
= 4 rad; ω
0
= 2 rad/s; γ = 4 rad/s
2
. Thay
t = 2 s vào phương trình ω = ω
0
+ γt, ta có: ω = 10 rad/s.
VD2. Mt chiếc qut đin đang quay vi tc độ góc 1200 vòng/phút thì b mt đin, sau 8
giây k t lúc mt đin, qut dng li hn. Coi chuyn động quay ca qut sau khi mt đin
là chm dn đều. Tính gia tc góc và s vòng qut quay được sau khi mt đin.
HD. Ta có: γ =
0
0 20.2
8
t
ω ω
π
=
= - 5π (rad/s
2
); ϕ =
2 2
0
2
ω ω
γ
= 160π rad = 80 vòng.
VD3. Mt vt rn bt đầu quay nhanh dn đều quanh mt trc c định. Sau 5 giây k t c
bt đầu quay, nó quay đưc mt góc 25 rad. Tính vn tc góc vt rn đạt được sau 15 s
k t lúc bt đầu quay.
HD. Ta có: ϕ =
1
2
γt
2
(vì ω
0
= 0) γ =
2
2
t
ϕ
= 2 rad/s
2
; ω = ω
0
+ γt = 30 rad/s.
VD4. Vt rn quay nhanh dn đều t trng thái nghĩ. Trong giây th 2 vt quay được 3 vòng.
Hi trong 5 giây đầu tiên vt quay được mt góc là bao nhiêu?
HD.ϕ
0
= 0; ω
0
= 0 nên: ∆ϕ =
1
2
γ.2
2
-
1
2
γ.1
2
= 3.2π rad γ = 4π rad/s
2
ϕ
5
=
1
2
γ.5
2
=
50π rad = 25 vòng.
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
4
VD5. T trng thái ngh, mt đĩa bt đầu quay quanh mt trc c định vi gia tc không đổi.
Sau 10 s, đĩa quay được mt góc 50 rad. Tìm góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo.
HD.ϕ
0
= 0 và ω
0
= 0 nên: ϕ
10
=
1
2
γ.10
2
= 50 rad γ = 2 rad/s
2
. Góc quay được trong 10
giây tiếp theo (t cui giây th 10 đến cui giây th 20) là: ∆ϕ =
1
2
γ.20
2
-
1
2
γ.10
2
= 150 rad.
VD6. Mt vt rn quay nhanh dn đều quanh mt trc c định, trong 3,14 s tc độ góc ca
tăng t 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Ly
3,14
π
=
. Tính độ ln gia tc góc ca vt
rn.
HD. Ta có: γ =
0
t
ω ω
=
3.2 2.2
3,14
π π
= 2 rad/s
2
.
VD7. Mt bánh xe đang quay quanh mt trc c định vi tc độ góc 10 rad/s thì b m.
Bánh xe quay chm dn đều, sau 5 s k t lúc hãm thì dng hn. Tính độ ln gia tc góc ca
bánh xe.
HD. Ta có: |γ| = |
0
t
ω ω
| = |
5
| = 2 rad/s
2
.
VD8. Mt vt rn quay chm dn đều quanh mt trc quay c định. Lúc t = t
1
vt có vn tc
góc ω
1
= 10π rad/s. Sau khi quay được 10 vòng thì vt có vn tc góc ω
2
= 2π rad/s. Tính gia
tc góc ca chuyn động quay.
HD. Ta có: γ =
2 2
2 1
2
ω ω
ϕ
=
2 2 2 2
2 10
2.10.2
π π
π
= - 2,4π rad/s
2
.
VD9. Vt rn quay chm dn đều vi vn tc góc ban đầu ω
0
; quay được 20 vòng tdng
hn. Biết trong giây cui cùng trước khi dng, vt quay được mt vòng. Tính vn tc góc
ban đầu ω
0
.
HD. Gi t là thi gian quay ω
t-1
vn tc đầu trong giây cui thì ta có: ω
t
= 0 = ω
t-1
+ γ.1
ω
t-1
= - γ. Góc quay được trong giây cui cùng: ∆ϕ = 2π =
2 2
2
1
0 ( )
2 2
t t
ω ω
γ
γ γ
=
γ = - 4π rad/s
2
. => ω
0
=
2 2.( 4 ).20.2
γϕ π π
=
= 8π
5
(rad/s).
VD10. Mt cht đim bt đầu chuyn động nhanh dn trên mt đường tròn bán kính 20 cm
vi gia tc tiếp tuyến 5 cm/s
2
. Hi sau bao lâu k t lúc bt đầu chuyn động, gia tc tiếp
tuyến bng gia tc pháp tuyến.
HD. Ta có: a
t
= rγ γ =
t
a
r
= 0,25 rad/s
2
. Khi a
t
= rγ = a
n
= ω
2
r t ω =
γ
= 0,5 rad/s t =
0
ω ω
γ
= 2 s.
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
5
III.ĐỀ TRC NGHIM LÝ THUYT TNG HP.
1. Trong chuyn động quay ca vt rn quanh mt trc c định, mi đim ca vt có
A. quĩ đạo chuyn động ging nhau. B. cùng ta độ góc.
C. tc độ góc quay bng nhau. D. tc độ dài bng nhau.
2. Mt vt rn quay đều xung quanh mt trc. Mt đim ca vt cách trc quay mt khong
là R thì có:
A.
tc độ góc càng ln nếu R càng ln.
B.
tc độ góc càng ln nếu R càng nh.
C.
tc độ dài càng ln nếu R càng ln.
D.
tc độ dài càng ln nếu R càng nh.
3. Mt đim trên trc rn cách trc quay mt khong R. Khi vt rn quay đều quanh trc,
đim đó có tc độ dài là v. Tc độ góc ca vt rn là:
A. ω =
R
v
B. ω =
R
v
2
C. ω = vR D. ω =
v
R
4. Khi mt vt rn quay đều xung quanh mt trc c định đi qua vt thì mt đim ca vt
cách trc quay mt khong là R 0 có:
A. véc tơ vn tc dài không đổi. B. độ ln vn tc góc biến đổi.
C. độ ln vn tc dài biến đổi. D. véc tơ vn tc dài biến đổi.
5. Khi mt vt rn đang quay xung quanh mt trc c định đi qua vt, mt đim ca vt cách
trc quay mt khong R 0 độ ln ca gia tc tiếp tuyến luôn bng không. Tính cht
chuyn động ca vt rn đó là:
A. quay chm dn. B. quay đều.
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dn đều.
6. Mt đĩa phng đang quay quanh trc c định đi qua tâm vuông góc vi mt phng đĩa
vi tc độ góc không đổi. Mt đim bt kì nm mép đĩa
A. không có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến.
B. ch có gia tc hướng tâm mà không có gia tc tiếp tuyến.
C. ch có gia tc tiếp tuyến mà không có gia tc hướng tâm.
D. có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến.
7. Khi mt vt rn quay xung quanh mt trc c định xuyên qua vt, các đim trên vt rn
(không thuc trc quay):
E. có gia tc góc tc thi khác nhau.
F. quay được nhng góc quay không bng nhau trong cùng mt khong thi gian.
G. có tc độ góc tc thi bng nhau.
H. có cùng tc độ dài tc thi.
8. Chn câu sai.
A.
Vn tc góc gia tc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyn động quay ca
vt rn.
B.
Độ ln ca vn tc góc gi là tc độ góc.
C.
Nếu vt rn quay đều thì gia tc góc không đổi.
D.
Nếu vt rn quay không đều thì vn tc góc thay đi theo thi gian.
9. Khi mt vt rn đang quay xung quanh mt trc c định đi qua vt, mt đim ca vt cách
trc quay mt khong R 0 có độ ln vn tc dài ph thuc vào thi gian t theo biu thc
v = 5t (m/s). Tính cht chuyn động ca vt rn đó là:
A. quay chm dn. B. quay đều.