
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP TỔNG HỢP - PHÓNG XẠ - HẠT NHÂN
ĐH 2010
Câu 1: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆E
X
, ∆E
Y
, ∆E
Z
với ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y
. Sắp xếp các hạt nhân
này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
Giải:
ZXYZ
Z
Z
Z
X
X
X
X
X
X
X
Y
Y
Y
A
E
A
E
A
E
A
E
A
E
A
E
εεεεε
>>⇒=
∆
>
∆
=
∆
=
∆
>
∆
=
∆
222;222
⇒
đ
áp án A
Câu 2:
H
ạ
t nhân
Po
210
84
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x
ạ
α, ngay sau phóng x
ạ
đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t α
A. l
ớ
n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
B. ch
ỉ
có th
ể
nh
ỏ
h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
C. b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
D. nh
ỏ
h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
Gi
ả
i:
PbHePo
206
82
4
2
210
84
+→
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn
độ
ng l
ượ
ng:
dPbddPbPbdPbPoPb WWWmWmPPPPP 5,510 =⇒=⇒=⇒==+
ααααα
⇒
đ
áp án A
Câu 3:
Dùng m
ộ
t proton có
độ
ng n
ă
ng 5,45MeV b
ắ
n vào h
ạ
t nhân
Be
9
4
đ
ang
đứ
ng yên. Ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o ra h
ạ
t
nhân X và h
ạ
t nhân α. H
ạ
t α bay ra theo ph
ươ
ng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng t
ớ
i c
ủ
a proton và có
độ
ng n
ă
ng 4
MeV. Khi tính
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a các h
ạ
t, l
ấ
y kh
ố
i l
ượ
ng các h
ạ
t tính theo
đơ
n v
ị
kh
ố
i l
ượ
ng nguyên t
ử
b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a chúng. N
ă
ng l
ượ
ng t
ỏ
a ra trong ph
ả
n
ứ
ng này b
ằ
ng
A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV
Gi
ả
i:
LiHeBep
6
3
4
2
9
4
1
1
+→+
+) W = Wđα + WđLi - Wđp = WđLi - 1,45 (MeV)
+) MeVWWmWmWmPPP
PP
PPP
dLidppddLiLipLi
p
Lip
575,3
222
=⇒+=⇔+=⇒
⊥
+=
ααα
α
α
⇒ W = 2,125 MeV ⇒
đ
áp án D
Câu 4:
Phóng x
ạ
và phân h
ạ
ch h
ạ
t nhân
A.
đề
u có s
ự
h
ấ
p th
ụ
n
ơ
tron ch
ậ
m. B.
đề
u là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân thu n
ă
ng l
ượ
ng.
C.
đề
u không ph
ả
i là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân D.
đề
u là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân t
ỏ
a n
ă
ng l
ượ
ng.
Gi
ả
i:
đ
áp án D
Câu 5:
Cho kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a proton, notron, Ar
40
18
, Li
6
3
l
ầ
n l
ượ
t là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và
1u = 931,5 MeV/c2. So v
ớ
i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân
Li
6
3
thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a h
ạ
t
nhân Ar
40
18
A. l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 5,20 MeV B. l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 3,42 MeV
C. nh
ỏ
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 3,42 MeV D. nh
ỏ
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 5,20 MeV
Gi
ả
i: Tính
đượ
c n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a Ar và Li l
ầ
n l
ượ
t là 8,62MeV và 5,20 MeV ⇒
đ
áp án B.
Câu 6:
Ban
đầ
u có N0 h
ạ
t nhân c
ủ
a m
ộ
t m
ẫ
u ch
ấ
t phóng x
ạ
nguyên ch
ấ
t có chu k
ỳ
bán rã T. Sau kho
ả
ng th
ờ
i
gian t = 0,5T, k
ể
t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u, s
ố
h
ạ
t nhân ch
ư
a b
ị
phân rã c
ủ
a m
ẫ
u ch
ấ
t phóng x
ạ
này là
A.
2
0
N
B.
2
0
N
C.
4
0
N
D.
2
0
N
Gi
ả
i:
đ
áp án B.

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐH 2011
Câu 7:
ĐH 2011
Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
HD:
Vì m
t
< m
s
nên phản ứng thu năng lượng. Năng lượng phản ứng thu vào :
W = |( m
t
– m
s
).c
2
|= 0,02.931,5 = 18,63MeV
Câu8: Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra
với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
0
. Lấy
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và
tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B.
1
4
. C. 2. D.
1
2
.
Câu 9:
+ Ph
ươ
ng trình ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân
đ
ó là : HeLiH
4
2
7
3
1
1
.2→+
Theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn
độ
ng l
ượ
ng ta có
21
PPP
P
+=
Vì hai h
ạ
t sinh ra gi
ố
ng nhau có cùng v
ậ
n t
ố
c, bay theo h
ướ
ng h
ợ
p v
ớ
i nhau m
ộ
t góc
b
ằ
ng 120
0
nên
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a hai h
ạ
t có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng nhau và c
ũ
ng h
ợ
p v
ớ
i nhau m
ộ
t
góc 120
0
Ta có gi
ả
n
đồ
véc t
ơ
độ
ng l
ượ
ng : d
ễ
th
ấ
y
Δ
OAB
đề
u nên P
p
= P
1
= P
2
→
m
p
.v
p
= m
α
.v
α
→
4==
p
p
m
m
v
v
α
α
Câu 10: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu kì bán rã của
210
84
Po
là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t
1
, tỉ số giữa số hạt
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
1
3
. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 276 ngày, tỉ số giữa số hạt
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.
1
15
. B.
1
16
. C.
1
9
. D.
1
25
.
Câu 11:
* Tại thời điểm t
1
:
27622
3
1
)21(
2.
11
1
0
1
0
10
1
1
1
1
1
==
⇒
=⇔=
−
=
−
=
∆
=
−
−
Ttk
N
N
NN
N
N
N
N
N
k
k
Pb
Po
ngày
* Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 276 = 552 ngày ⇒ k
2
= 4, tương tự có:
15
1
21
2
)21(
2.
4
4
2
0
2
0
20
2
2
2
2
2
=
−
=
−
=
−
=
∆
=
−
−
−
−
k
k
Pb
Po
N
N
NN
N
N
N
N
N
Câu 12: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m
1
và m
2
, v
1
và v
2
, K
1
và K
2
tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là
đúng ?
A.
1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
= =
B.
2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
= =
C.
1 2 1
212
v m K
v m K
= =
D.
1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
= =
HD:
Áp dụng định luật bảo toàn động lương ta có :
0
21
=+
PP
P
p
P
He1
P
He2
60
0

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
⇒ P
1
= P
2
⇒ m
1
.v
1
= m
2
.v
2
⇒
2
1
1
2
v
v
m
m=
(1)
* Lại có: P
12
= P
22
⇒ 2m
1
.K
1
= 2m
2
.K
2
⇒
2
1
1
2
K
K
m
m=
(2)
Từ (1) và (2) ta có :
2
1
1
2
v
v
m
m=
=
2
1
K
K
ĐH 2012
Câu 13:
Trong m
ộ
t ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân, có s
ự
b
ả
o toàn
A. s
ố
prôtôn. B. s
ố
nuclôn. C. s
ố
n
ơ
tron. D. kh
ố
i l
ượ
ng.
Câu 14:
H
ạ
t nhân urani
238
92
U
sau m
ộ
t chu
ỗ
i phân rã, bi
ế
n
đổ
i thành h
ạ
t nhân chì
206
82
Pb
. Trong quá trình
đ
ó,
chu kì bán rã c
ủ
a
238
92
U
bi
ế
n
đổ
i thành h
ạ
t nhân chì là 4,47.10
9
n
ă
m. M
ộ
t kh
ố
i
đ
á
đượ
c phát hi
ệ
n có ch
ứ
a
1,188.10
20
h
ạ
t nhân
238
92
U
và 6,239.10
18
h
ạ
t nhân
206
82
Pb
. Gi
ả
s
ử
kh
ố
i
đ
á lúc m
ớ
i hình thành không ch
ứ
a chì và
t
ấ
t c
ả
l
ượ
ng chì có m
ặ
t trong
đ
ó
đề
u là s
ả
n ph
ẩ
m phân rã c
ủ
a
238
92
U
. Tu
ổ
i c
ủ
a kh
ố
i
đ
á khi
đượ
c phát hi
ệ
n là
A. 3,3.10
8
n
ă
m. B. 6,3.10
9
n
ă
m. C. 3,5.10
7
n
ă
m. D. 2,5.10
6
n
ă
m.
Giải
+ G
ọ
i N
0U
, N
U
là s
ố
h
ạ
t U
238
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u và
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t , N
Pb
là s
ố
h
ạ
t Pb
+ Ta có :
U
Pb
N
N
=
U
U
N
N
∆
=
U
UU
N
NN
−
0
=
U
U
N
N
0
- 1 =
20
18
10.188,1
10.239,6
→
U
U
N
N
0
= 1,0525 =
t
U
U
eN
N
.
0
0
.
λ
−
→
λ
t = ln1,0525 =
9
10.47,4
2ln
t
→
t = 3,3.10
8
n
ă
m
Câu 15:
T
ổ
ng h
ợ
p h
ạ
t nhân heli
4
2
He
t
ừ
ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân
1 7 4
1 3 2
H Li He X
+ → +
. M
ỗ
i ph
ả
n
ứ
ng trên t
ỏ
a
n
ă
ng l
ượ
ng 17,3 MeV. N
ă
ng l
ượ
ng t
ỏ
a ra khi t
ổ
ng h
ợ
p
đượ
c 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 2,6.10
24
MeV. C. 5,2.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Giải
+
Để
t
ạ
o thành 2 h
ạ
t
4
2
He
thì ph
ả
n
ứ
ng to
ả
m
ộ
t n
ă
ng l
ượ
ng 17,3MeV nên c
ứ
m
ộ
t h
ạ
t He s
ẽ
t
ỏ
a ra n
ă
ng
l
ượ
ng :
MeV
Mev
65,8
2
3,17
=
+
Để
t
ạ
o thành 0,5mol
4
2
He
t
ứ
c là t
ạ
o ra 0,5N
A
h
ạ
t
4
2
He
→
To
ả
ra n
ă
ng l
ượ
ng là:
W = 0,5N
A
.8,65MeV = 0,5.6,02.10
23
.8,65MeV= 2,6.10
24
MeV
Câu 16
: M
ộ
t h
ạ
t nhân X, ban
đầ
u
đứ
ng yên, phóng x
ạ
α
và bi
ế
n thành h
ạ
t nhân Y. Bi
ế
t h
ạ
t nhân X có s
ố
kh
ố
i là A, h
ạ
t
α
phát ra t
ố
c
độ
v. L
ấ
y kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a nó tính theo
đơ
n v
ị
u. T
ố
c
độ
c
ủ
a h
ạ
t nhân Y b
ằ
ng
A.
4
4
v
A
+
B.
2
4
v
A
−
C.
4
4
v
A
−
D.
2
4
v
A
+
Giải
+ Ta có ph
ả
n
ứ
ng : AX
→
4
α
+ BY
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ấ
t b
ả
o toàn
độ
ng l
ượ
ng :
0
=+=
YX
PPP
α
( vì lúc
đầ
u h
ạ
t X
đứ
ng yên )
→
αα
Vm
=
YY
Vm
→
V
y
=
y
m
Vm
αα
mà theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o tòan s
ố
kh
ố
i : B = A – 4
→
V
y
=
4
4
−
A
V
α
Dh 2013
Câu 17:
M
ộ
t lò ph
ả
n
ứ
ng phân h
ạ
ch có công su
ấ
t 200 MW. Cho r
ằ
ng toàn b
ộ
n
ă
ng l
ượ
ng mà lò ph
ả
n
ứ
ng
này sinh ra
đề
u do s
ự
phân h
ạ
ch c
ủ
a
235
U và
đồ
ng v
ị
này ch
ỉ
b
ị
tiêu hao b
ở
i quá trình phân h
ạ
ch. Coi m
ỗ
i
n
ă
m có 365 ngày; m
ỗ
i phân h
ạ
ch sinh ra 200 MeV; s
ố
A-vô-ga-
đ
rô N
A
=6,02.10
23
mol
-1
. Kh
ố
i l
ượ
ng
235
U mà
lò ph
ả
n
ứ
ng tiêu th
ụ
trong 3 n
ă
m là

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Giải:
P=W/t=NW
1
/t v
ớ
i W
1
=200 MeV=200.1,6.10−
13
J ; t=3.365.24.3600 (s)
⇒
N=Pt/(W
1
)
⇒
m=nM=N.M/N
A
=P.t.M/(W
1
.N
A
) =230823gam=230,823kg.
Chọn C
Câu 18:
Dùng m
ộ
t h
ạ
t α có
độ
ng n
ă
ng 7,7 MeV b
ắ
n vào h
ạ
t nhân
14
7
N
đ
ang
đứ
ng yên gây ra ph
ả
n
ứ
ng
14 1 17
7 1 8
N p O
α
+ → +
. H
ạ
t prôtôn bay ra theo ph
ươ
ng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng bay t
ớ
i c
ủ
a h
ạ
t α. Cho kh
ố
i
l
ượ
ng các h
ạ
t nhân: m
α
= 4,0015u; m
P
= 1,0073u; m
N14
= 13,9992u; m
O17
=16,9947u. Bi
ế
t 1u = 931,5
MeV/c
2
.
Độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân
17
8
O
là
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Giải 18:
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn
độ
ng l
ượ
ng:
p O
p p p
α
= +
vì
p
p p
α
⊥
nên
2 2 2
O p
p p p
α
= +
⇒
2m
O
K
O
=2m
α
K
α
+2m
p
K
p
(1)
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn n
ă
ng l
ượ
ng: ( ).931,5
N p O p O
K m m m m K K
α α
+ + − − = + (2)
Có K
α
=7,7MeV, gi
ả
i h
ệ
(1) và (2) tìm
đượ
c K
p
=4,417MeV và K
O
=2,075 MeV.
Chọn A
Giải 2:
2ñ
ñp ñO
ñO
p 2mW
2 2 2
p O O p O ñO p ñp ñ
7,7 E W W
W 2,075MeV
p p p p p p m W m W m W
=
α α α α
+ ∆ = +
→ =
= + ↔ = + → = +
Câu 19:
Hi
ệ
n nay urani t
ự
nhiên ch
ứ
a hai
đồ
ng v
ị
phóng x
ạ
235
U
và
238
U
, v
ớ
i t
ỷ
l
ệ
s
ố
h
ạ
t
235
U
và s
ố
h
ạ
t
238
U
là
7
1000
. Bi
ế
t chu kì bán rã c
ủ
a
235
U
và
238
U
l
ầ
n l
ượ
t là 7,00.10
8
n
ă
m và 4,50.10
9
n
ă
m. Cách
đ
ây bao
nhiêu n
ă
m, urani t
ự
nhiên có t
ỷ
l
ệ
s
ố
h
ạ
t
235
U
và s
ố
h
ạ
t
238
U
là
3
100
?
A. 2,74 t
ỉ
n
ă
m. B. 2,22 t
ỉ
n
ă
m. C. 1,74 t
ỉ
n
ă
m. D. 3,15 t
ỉ
n
ă
m.
Giải 1:
(
)
74,1
100
.3
1000
7
;
100
3
12
2
1
02
01
2
1
02
01
=⇒=⇔=⇒=
−
−
−
t
e
eN
eN
N
N
N
N
t
t
t
λλ
λ
λ
.
Chọn C
Giải 2:
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m khi t
ỉ
s
ố
s
ố
h
ạ
t U235 và U238 là 3/100 thì kí hi
ệ
u s
ố
h
ạ
t c
ủ
a U235 và U238 t
ươ
ng
ứ
ng
là N1 và N2 =>
1
2
3 /100
N
N=
.
Sau m
ộ
t th
ờ
i gian thì:
1
2 1
2
1 1
1 1 1 1
2 2
2 2
( ) .2 ( )
.2 7 /1000 1,74
( )
( ) .2
t
TtT T
t
T
N t N N t N t
N t N
N t N
−
−
−
=
⇒
= =
⇒
=
=
t
ỉ
n
ă
m.
Chọn C
Câu 20:
Cho kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a h
ạ
t prôtôn, n
ơ
trôn và h
ạ
t nhân
đơ
teri
2
1
D
l
ầ
n l
ượ
t là 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Bi
ế
t 1u=
2
931,5MeV / c
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c
ủ
a h
ạ
t nhân
2
1
D
là:
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Giải:
2
. . .
lk p n hn
W Z m N m m c
= + −
=>
[
]
2 2
1,0073 1,0087 2,0136 . 0,0024 . 0,0024.931,5 2,2356
lk
W c u c MeV
= + − = = = Chọn A
Hay
(
)
(
)
MevcmmmE
dnP
2356,2
2
=−+=∆
Câu 21 :
Ban
đầ
u m
ộ
t m
ẫ
u ch
ấ
t phóng x
ạ
nguyên ch
ấ
t có N
0
h
ạ
t nhân. Bi
ế
t chu kì bán rã c
ủ
a ch
ấ
t phóng x
ạ
này là T. Sau th
ờ
i gian 4T, k
ể
t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u, s
ố
h
ạ
t nhân ch
ư
a phân rã c
ủ
a m
ẫ
u ch
ấ
t phóng x
ạ
này là
A.
0
15
N
16
B.
0
1
N
16
C.
0
1
N
4
D.
0
1
N
8
Giải:
0 0 0 0
44
2 16
2 2
t T
T T
N N N N
N= = = =
Chọn B

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐH-2014
Câu 22: Bắn hạt
α
vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n
+ → +
. Biết phản
ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ
γ
.
Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt
α
là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Giải: Theo ĐL bảo toàn động lượng Pα
= P
p
+ P
n
--- P
2
α
= (P
p
+ P
n
)
2
--- m
α
K
α
= m
P
K
P
+ m
n
K
n
+ 4
nnPP
KmKm
4K
α
= 30K
P
+ K
n
+ 4
nP
KK30
;
n
P
K
K
=
n
P
m
m
= 30 ---
K
p
= 30K
n
4K
α
= 901K
n
+ 120K
n
= 1021K
n
Theo ĐL bảo toàn năng lượng K
α
= K
p
+ K
n
+ 2,70 = 31K
n
+ 2,7
K
α
= 31K
n
+ 2,7 = 31.
1021
4
α
K
+ 2,7 ---- K
α
= 3,10 MeV. Đáp án B
Câu 23:
Trong ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân
không
có s
ự
b
ả
o toàn
A. n
ă
ng l
ượ
ng toàn ph
ầ
n. B. s
ố
nuclôn.
C.
độ
ng l
ượ
ng. D. s
ố
n
ơ
tron.
Câu 29:
Tia
α
A. có v
ậ
n t
ố
c b
ằ
ng v
ậ
n t
ố
c ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các h
ạ
t nhân
4
2
He
.
C. không b
ị
l
ệ
ch khi
đ
i qua
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng và t
ừ
tr
ườ
ng.
D. là dòng các h
ạ
t nhân nguyên t
ử
hi
đ
rô.
Đáp án B
Câu 30
:
Đồ
ng v
ị
là nh
ữ
ng nguyên t
ử
mà h
ạ
t nhân có cùng s
ố
A. prôtôn nh
ư
ng khác s
ố
nuclôn B. nuclôn nh
ư
ng khác s
ố
n
ơ
tron
C. nuclôn nh
ư
ng khác s
ố
prôtôn D. n
ơ
tron nh
ư
ng khác s
ố
prôtôn
Đáp án A
Câu 31:
S
ố
nuclôn c
ủ
a h
ạ
t nhân
230
90
Th
nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
nuclôn c
ủ
a h
ạ
t nhân
210
84
Po
là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Đáp án C 230 – 210 = 20
Câu 32:(ĐH-2014)
B
ắ
n h
ạ
t
α
vào h
ạ
t nhân nguyên t
ử
nhôm
đ
ang
đứ
ng yên gây ra ph
ả
n
ứ
ng:
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n
+ → +
. Bi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng thu n
ă
ng l
ượ
ng là 2,70 MeV; gi
ả
s
ử
hai h
ạ
t t
ạ
o thành bay ra v
ớ
i cùng
v
ậ
n t
ố
c và ph
ả
n
ứ
ng không kèm b
ứ
c x
ạ
γ
. L
ấ
y kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a các h
ạ
t tính theo
đơ
n v
ị
u có giá tr
ị
b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a chúng.
Độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t
α
là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Câu 33:
(ĐH-2014)
Trong ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân
không
có s
ự
b
ả
o toàn
A. n
ă
ng l
ượ
ng toàn ph
ầ
n. B. s
ố
nuclôn.
C.
độ
ng l
ượ
ng. D. s
ố
n
ơ
tron.
Câu 34:
(ĐH-2014)
Tia
α
A.
có v
ậ
n t
ố
c b
ằ
ng v
ậ
n t
ố
c ánh sáng trong chân không.
B.
dòng các h
ạ
t nhân là
4
2
He
.
C.
không b
ị
l
ệ
ch khi
đ
i qua
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng và t
ừ
tr
ườ
ng.
D.
là dòng các h
ạ
t nhân nguyên t
ử
hi
đ
rô.
Câu 35: (ĐH-2014)
Trong các h
ạ
t nhân nguyên t
ử
:
4 56 238
2 26 92
; ;
He Fe U
và
230
90
Th
, h
ạ
t nhân b
ề
n v
ữ
ng nh
ấ
t là
A.
4
2
He
. B.
230
90
Th
. C.
56
26
Fe
. D.
238
92
U
.
Câu 36
:
(ĐH-2014) Đồ
ng v
ị
là nh
ữ
ng nguyên t
ử
mà h
ạ
t nhân có cùng s
ố
A. prôtôn nh
ư
ng khác s
ố
nuclôn B. nuclôn nh
ư
ng khác s
ố
n
ơ
tron
C. nuclôn nh
ư
ng khác s
ố
prôtôn D. n
ơ
tron nh
ư
ng khác s
ố
prôtôn