http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CH ĐỀ 5. ÔN TP TNG HP - PHÓNG X - HT NHÂN
ĐH 2010
Câu 1: Cho ba ht nhân X, Y, Z s nuclon tương ng A
X
, A
Y
, A
Z
vi A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết năng
lượng liên kết ca tng ht nhân tương ng E
X
, E
Y
, E
Z
vi E
Z
< E
X
< E
Y
. Sp xếp các ht nhân
này theo th t tính bn vng gim dn là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
Gii:
ZXYZ
Z
Z
Z
X
X
X
X
X
X
X
Y
Y
Y
A
E
A
E
A
E
A
E
A
E
A
E
εεεεε
>>=
>
=
=
>
=
222;222
đ
áp án A
Câu 2:
H
t nhân
Po
210
84
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x
α, ngay sau phóng x
đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c
a h
t α
A. l
n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
B. ch
có th
nh
h
ơ
n ho
c b
ng
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
C. b
ng
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
D. nh
h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
Gi
i:
PbHePo
206
82
4
2
210
84
+
Áp d
ng
đị
nh lu
t b
o toàn
độ
ng l
ượ
ng:
dPbddPbPbdPbPoPb WWWmWmPPPPP 5,510 =====+
ααααα
đ
áp án A
Câu 3:
Dùng m
t proton
độ
ng n
ă
ng 5,45MeV b
n vào h
t nhân
Be
9
4
đ
ang
đứ
ng yên. Ph
n
ng t
o ra h
t
nhân X h
t nhân α. H
t α bay ra theo ph
ươ
ng vuông góc v
i ph
ươ
ng t
i c
a proton
độ
ng n
ă
ng 4
MeV. Khinh
độ
ng n
ă
ng c
a các h
t, l
y kh
i l
ượ
ng các h
t tính theo
đơ
n v
kh
i l
ượ
ng nguyên t
b
ng s
kh
i c
a chúng. N
ă
ng l
ượ
ng t
a ra trong ph
n
ng này b
ng
A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV
Gi
i:
LiHeBep
6
3
4
2
9
4
1
1
++
+) W = Wđα + WđLi - Wđp = WđLi - 1,45 (MeV)
+) MeVWWmWmWmPPP
PP
PPP
dLidppddLiLipLi
p
Lip
575,3
222
=+=+=
+=
ααα
α
α
W = 2,125 MeV
đ
áp án D
Câu 4:
Phóng x
và phân h
ch h
t nhân
A.
đề
u có s
h
p th
n
ơ
tron ch
m. B.
đề
u là ph
n
ng h
t nhân thu n
ă
ng l
ượ
ng.
C.
đề
u không ph
i là ph
n
ng h
t nhân D.
đề
u là ph
n
ng h
t nhân t
a n
ă
ng l
ượ
ng.
Gi
i:
đ
áp án D
Câu 5:
Cho kh
i l
ượ
ng c
a proton, notron, Ar
40
18
, Li
6
3
l
n l
ượ
t là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u
1u = 931,5 MeV/c2. So v
i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
a h
t nhân
Li
6
3
thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
a h
t
nhân Ar
40
18
A. l
n h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 5,20 MeV B. l
n h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 3,42 MeV
C. nh
h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 3,42 MeV D. nh
h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 5,20 MeV
Gi
i:nh
đư
c n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
a Ar và Li l
n l
ượ
t là 8,62MeV và 5,20 MeV
đ
áp án B.
Câu 6:
Ban
đầ
u có N0 h
t nhân c
a m
t m
u ch
t phóng x
nguyên ch
t có chu k
bán rã T. Sau kho
ng th
i
gian t = 0,5T, k
t
th
i
đ
i
m ban
đầ
u, s
h
t nhân ch
ư
a b
phân rã c
a m
u ch
t phóng x
này là
A.
2
0
N
B.
2
0
N
C.
4
0
N
D.
2
0
N
Gi
i:
đ
áp án B.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐH 2011
Câu 7:
ĐH 2011
Gi s trong mt phn ng ht nhân, tng khi lượng ca các ht trước phn ng
nh hơn tng khi lượng các ht sau phn ng là 0,02 u. Phn ng ht nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. ta năng lượng 1,863 MeV. D. ta năng lượng 18,63 MeV.
HD:
Vì m
t
< m
s
nên phn ng thu năng lượng. Năng lượng phn ng thu vào :
W = |( m
t
– m
s
).c
2
|= 0,02.931,5 = 18,63MeV
Câu8: Bn mt prôtôn vào ht nhân
7
3
Li
đứng yên. Phn ng to ra hai ht nhân X ging nhau bay ra
vi cùng tc độ theo các phương hp vi phương ti ca prôtôn c góc bng nhau 60
0
. Ly
khi lượng ca mi ht nhân tính theo đơn v u bng s khi ca nó. T s gia tc độ ca prôtôn
tc độ ca ht nhân X là
A. 4. B.
1
4
. C. 2. D.
1
.
Câu 9:
+ Ph
ươ
ng trình ph
n
ng h
t nhân
đ
ó là : HeLiH
4
2
7
3
1
1
.2+
Theo
đị
nh lu
t b
o toàn
độ
ng l
ượ
ng ta có
21
PPP
P
+=
hai h
t sinh ra gi
ng nhau có cùng v
n t
c, bay theo h
ướ
ng h
p v
i nhau m
t góc
b
ng 120
0
nên
độ
ng l
ượ
ng c
a hai h
t có
độ
l
n b
ng nhau và c
ũ
ng h
p v
i nhau m
t
góc 120
0
Ta có gi
n
đồ
véc t
ơ
độ
ng l
ượ
ng : d
th
y
Δ
OAB
đề
u nên P
p
= P
1
= P
2
m
p
.v
p
= m
α
.v
α
4==
p
p
m
m
v
v
α
α
Câu 10: Khi nói v tia γ, phát biu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phi là sóng đin t.
B. Tia γ có kh năng đâm xuyên mnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang đin.
D. Tia γ có tn s ln hơn tn s ca tia X.
Câu 11: Cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu bán ca
210
84
Po
là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có mt mu pôlôni nguyên cht. Ti thi đim t
1
, t s gia s ht
nhân pôlôni s ht nhân chì trong mu
1
3
. Ti thi đim t
2
= t
1
+ 276 ngày, t s gia s ht
nhân pôlôni và s ht nhân chì trong mu là
A.
1
15
. B.
1
16
. C.
1
9
. D.
1
25
.
Câu 11:
* Ti thi đim t
1
:
27622
3
1
)21(
2.
11
1
0
1
0
10
1
1
1
1
1
==
==
=
=
=
Ttk
N
N
NN
N
N
N
N
N
k
k
Pb
Po
ngày
* Ti thi đim t
2
= t
1
+ 276 = 552 ngày k
2
= 4, tương t có:
15
1
21
2
)21(
2.
4
4
2
0
2
0
20
2
2
2
2
2
=
=
=
=
=
k
k
Pb
Po
N
N
NN
N
N
N
N
N
Câu 12: Mt ht nhân X đứng yên, phóng x α và biến thành ht nhân Y. Gi m
1
m
2
, v
1
v
2
, K
1
K
2
tương ng khi lượng, tc độ, động năng ca ht α ht nhân Y. H thc nào sau đây
đúng ?
A.
1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
= =
B.
2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
= =
C.
1 2 1
212
v m K
v m K
= =
D.
1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
= =
HD:
Áp dng định lut bo toàn động lương ta có :
0
21
=+
PP
P
p
P
He1
P
He2
60
0
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
P
1
= P
2
m
1
.v
1
= m
2
.v
2
2
1
1
2
v
v
m
m=
(1)
* Li có: P
12
= P
22
2m
1
.K
1
= 2m
2
.K
2
2
1
1
2
K
K
m
m=
(2)
T (1) và (2) ta có :
2
1
1
2
v
v
m
m=
=
2
1
K
K
ĐH 2012
Câu 13:
Trong m
t ph
n
ng h
t nhân, có s
b
o toàn
A. s
prôtôn. B. s
nuclôn. C. s
n
ơ
tron. D. kh
i l
ượ
ng.
Câu 14:
H
t nhân urani
238
92
U
sau m
t chu
i phân rã, bi
ế
n
đổ
i thành h
t nhân c
206
82
Pb
. Trong quá trình
đ
ó,
chu bán c
a
238
92
U
bi
ế
n
đổ
i thành h
t nhân chì 4,47.10
9
n
ă
m. M
t kh
i
đ
á
đượ
c phát hi
n ch
a
1,188.10
20
h
t nhân
238
92
U
6,239.10
18
h
t nhân
206
82
Pb
. Gi
s
kh
i
đ
á lúc m
i hình thành không ch
a chì và
t
t c
l
ượ
ng chì có m
t trong
đ
ó
đề
u là s
n ph
m phân rã c
a
238
92
U
. Tu
i c
a kh
i
đ
á khi
đượ
c phát hi
n là
A. 3,3.10
8
n
ă
m. B. 6,3.10
9
n
ă
m. C. 3,5.10
7
n
ă
m. D. 2,5.10
6
n
ă
m.
Gii
+ G
i N
0U
, N
U
s
h
t U
238
th
i
đ
i
m ban
đầ
u và
th
i
đ
i
m t , N
Pb
là s
h
t Pb
+ Ta có :
U
Pb
N
N
=
U
U
N
N
=
U
UU
N
NN
0
=
U
U
N
N
0
- 1 =
20
18
10.188,1
10.239,6
U
U
N
N
0
= 1,0525 =
t
U
U
eN
N
.
0
0
.
λ
λ
t = ln1,0525 =
9
10.47,4
2ln
t
t = 3,3.10
8
n
ă
m
Câu 15:
T
ng h
p h
t nhân heli
4
2
He
t
ph
n
ng h
t nhân
1 7 4
1 3 2
H Li He X
+ +
. M
i ph
n
ng trên t
a
n
ă
ng l
ượ
ng 17,3 MeV. N
ă
ng l
ượ
ng t
a ra khi t
ng h
p
đượ
c 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 2,6.10
24
MeV. C. 5,2.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Gii
+
Để
t
o thành 2 h
t
4
2
He
thì ph
n
ng to
m
t n
ă
ng l
ượ
ng 17,3MeV nên c
m
t h
t He s
t
a ra n
ă
ng
l
ượ
ng :
MeV
Mev
65,8
2
3,17
=
+
Để
t
o thành 0,5mol
4
2
He
t
c là t
o ra 0,5N
A
h
t
4
2
He
To
ra n
ă
ng l
ượ
ng là:
W = 0,5N
A
.8,65MeV = 0,5.6,02.10
23
.8,65MeV= 2,6.10
24
MeV
Câu 16
: M
t h
t nhân X, ban
đầ
u
đứ
ng yên, phóng x
α
bi
ế
n thành h
t nhân Y. Bi
ế
t h
t nhân X s
kh
i là A, h
t
α
phát ra t
c
độ
v. L
y kh
i l
ượ
ng c
a h
t nhân b
ng s
kh
i c
a nó tính theo
đơ
n v
u. T
c
độ
c
a h
t nhân Y b
ng
A.
4
4
v
A
+
B.
2
4
v
A
C.
4
4
v
A
D.
2
4
v
A
+
Gii
+ Ta có ph
n
ng : AX
4
α
+ BY
Áp d
ng
đị
nh lu
t b
o toàn
độ
ng l
ượ
ng :
0
=+=
YX
PPP
α
( vì lúc
đầ
u h
t X
đứ
ng yên )
αα
Vm
=
YY
Vm
V
y
=
y
m
Vm
αα
mà theo
đị
nh lu
t b
o tòan s
kh
i : B = A – 4
V
y
=
4
4
A
V
α
Dh 2013
Câu 17:
M
t ph
n
ng phân h
ch công su
t 200 MW. Cho r
ng toàn b
n
ă
ng l
ượ
ng ph
n
ng
này sinh ra
đề
u do s
phân h
ch c
a
235
U
đồ
ng v
này ch
b
tiêu hao b
i quá trình phân h
ch. Coi m
i
n
ă
m 365 ngày; m
i phân h
ch sinh ra 200 MeV; s
A-vô-ga-
đ
rô N
A
=6,02.10
23
mol
-1
. Kh
i l
ượ
ng
235
U mà
lò ph
n
ng tiêu th
trong 3 n
ă
m là
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Gii:
P=W/t=NW
1
/t v
i W
1
=200 MeV=200.1,6.10
13
J ; t=3.365.24.3600 (s)
N=Pt/(W
1
)
m=nM=N.M/N
A
=P.t.M/(W
1
.N
A
) =230823gam=230,823kg.
Chn C
Câu 18:
Dùng m
t h
t α
độ
ng n
ă
ng 7,7 MeV b
n vào h
t nhân
14
7
N
đ
ang
đứ
ng yên gây ra ph
n
ng
14 1 17
7 1 8
N p O
α
+ +
. H
t prôtôn bay ra theo ph
ươ
ng vuông góc v
i ph
ươ
ng bay t
i c
a h
t α. Cho kh
i
l
ượ
ng các h
t nhân: m
α
= 4,0015u; m
P
= 1,0073u; m
N14
= 13,9992u; m
O17
=16,9947u. Bi
ế
t 1u = 931,5
MeV/c
2
.
Độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân
17
8
O
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Gii 18:
Đị
nh lu
t b
o toàn
độ
ng l
ượ
ng:
p O
p p p
α
= +
p
p p
α
nên
2 2 2
O p
p p p
α
= +
2m
O
K
O
=2m
α
K
α
+2m
p
K
p
(1)
Đị
nh lu
t b
o toàn n
ă
ng l
ượ
ng: ( ).931,5
N p O p O
K m m m m K K
α α
+ + = + (2)
K
α
=7,7MeV, gi
i h
(1) và (2) tìm
đượ
c K
p
=4,417MeV và K
O
=2,075 MeV.
Chn A
Gii 2:
2ñ
ñp ñO
ñO
p 2mW
2 2 2
p O O p O ñO p ñp ñ
7,7 E W W
W 2,075MeV
p p p p p p m W m W m W
=
α α α α
+ = +
=
= + = + = +
Câu 19:
Hi
n nay urani t
nhiên ch
a hai
đồ
ng v
phóng x
235
U
238
U
, v
i t
l
s
h
t
235
U
s
h
t
238
U
7
1000
. Bi
ế
t chu bán c
a
235
U
238
U
l
n l
ượ
t 7,00.10
8
n
ă
m 4,50.10
9
n
ă
m. Cách
đ
ây bao
nhiêu n
ă
m, urani t
nhiên có t
l
s
h
t
235
U
và s
h
t
238
U
3
100
?
A. 2,74 t
n
ă
m. B. 2,22 t
n
ă
m. C. 1,74 t
n
ă
m. D. 3,15 t
n
ă
m.
Gii 1:
(
)
74,1
100
.3
1000
7
;
100
3
12
2
1
02
01
2
1
02
01
====
t
e
eN
eN
N
N
N
N
t
t
t
λλ
λ
λ
.
Chn C
Gii 2:
T
i th
i
đ
i
m khi t
s
s
h
t U235 và U238 là 3/100 thì kí hi
u s
h
t c
a U235 và U238 t
ươ
ng
ng
là N1 và N2 =>
1
2
3 /100
N
N=
.
Sau m
t th
i gian thì:
1
2 1
2
1 1
1 1 1 1
2 2
2 2
( ) .2 ( )
.2 7 /1000 1,74
( )
( ) .2
t
TtT T
t
T
N t N N t N t
N t N
N t N
=
= =
=
=
t
n
ă
m.
Chn C
Câu 20:
Cho kh
i l
ượ
ng c
a h
t prôtôn, n
ơ
trôn h
t nhân
đơ
teri
2
1
D
l
n l
ượ
t 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Bi
ế
t 1u=
2
931,5MeV / c
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c
a h
t nhân
2
1
D
:
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Gii:
2
. . .
lk p n hn
W Z m N m m c
= +
=>
[
]
2 2
1,0073 1,0087 2,0136 . 0,0024 . 0,0024.931,5 2,2356
lk
W c u c MeV
= + = = = Chn A
Hay
(
)
(
)
MevcmmmE
dnP
2356,2
2
=+=
Câu 21 :
Ban
đầ
u m
t m
u ch
t phóng x
nguyên ch
t N
0
h
t nhân. Bi
ế
t chu bán c
a ch
t phóng x
này là T. Sau th
i gian 4T, k
t
th
i
đ
i
m ban
đầ
u, s
h
t nhân ch
ư
a phân rã c
a m
u ch
t phóng x
y là
A.
0
15
N
16
B.
0
1
N
16
C.
0
1
N
4
D.
0
1
N
8
Gii:
0 0 0 0
44
2 16
2 2
t T
T T
N N N N
N= = = =
Chn B
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐH-2014
Câu 22: Bn ht
α
vào ht nhân nguyên t nhôm đang đứng yên gây ra phn ng:
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n
+ +
. Biết phn
ng thu năng lượng 2,70 MeV; gi s hai ht to thành bay ra vi cùng vn tc và phn ng không kèm bc x
γ
.
Ly khi lượng ca các ht tính theo đơn v u có giá tr bng s khi ca chúng. Động năng ca ht
α
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Gii: Theo ĐL bo toàn động lượng Pα
= P
p
+ P
n
--- P
2
α
= (P
p
+ P
n
)
2
--- m
α
K
α
= m
P
K
P
+ m
n
K
n
+ 4
nnPP
KmKm
4K
α
= 30K
P
+ K
n
+ 4
nP
KK30
;
n
P
K
K
=
n
P
m
m
= 30 ---
K
p
= 30K
n
4K
α
= 901K
n
+ 120K
n
= 1021K
n
Theo ĐL bo toàn năng lượng K
α
= K
p
+ K
n
+ 2,70 = 31K
n
+ 2,7
K
α
= 31K
n
+ 2,7 = 31.
1021
4
α
K
+ 2,7 ---- K
α
= 3,10 MeV. Đáp án B
Câu 23:
Trong ph
n
ng h
t nhân
không
có s
b
o toàn
A. n
ă
ng l
ượ
ng toàn ph
n. B. s
nuclôn.
C.
độ
ng l
ượ
ng. D. s
n
ơ
tron.
Câu 29:
Tia
α
A. có v
n t
c b
ng v
n t
c ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các h
t nhân
4
2
He
.
C. không b
l
ch khi
đ
i qua
đ
i
n tr
ườ
ng và t
tr
ườ
ng.
D. là dòng các h
t nhân nguyên t
hi
đ
rô.
Đáp án B
Câu 30
:
Đồ
ng v
là nh
ng nguyên t
h
t nhân có cùng s
A. prôtôn nh
ư
ng khác s
nuclôn B. nuclôn nh
ư
ng khác s
n
ơ
tron
C. nuclôn nh
ư
ng khác s
prôtôn D. n
ơ
tron nh
ư
ng khác s
prôtôn
Đáp án A
Câu 31:
S
nuclôn c
a h
t nhân
230
90
Th
nhi
u h
ơ
n s
nuclôn c
a h
t nhân
210
84
Po
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Đáp án C 230 – 210 = 20
Câu 32:(ĐH-2014)
B
n h
t
vào h
t nhân nguyên t
nhôm
đ
ang
đứ
ng yên gây ra ph
n
ng:
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n
+ +
. Bi
ế
t ph
n
ng thu n
ă
ng l
ượ
ng là 2,70 MeV; gi
s
hai h
t t
o thành bay ra v
i cùng
v
n t
c và ph
n
ng không kèm b
c x
γ
. L
y kh
i l
ượ
ng c
a các h
t tính theo
đơ
n v
u có giá tr
b
ng s
kh
i c
a chúng.
Độ
ng n
ă
ng c
a h
t
α
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Câu 33:
(ĐH-2014)
Trong ph
n
ng h
t nhân
không
có s
b
o toàn
A. n
ă
ng l
ượ
ng toàn ph
n. B. s
nuclôn.
C.
độ
ng l
ượ
ng. D. s
n
ơ
tron.
Câu 34:
(ĐH-2014)
Tia
A.
có v
n t
c b
ng v
n t
c ánh sáng trong chân không.
B.
dòng các h
t nhân là
4
2
He
.
C.
không b
l
ch khi
đ
i qua
đ
i
n tr
ườ
ng và t
tr
ườ
ng.
D.
là dòng các h
t nhân nguyên t
hi
đ
rô.
Câu 35: (ĐH-2014)
Trong các h
t nhân nguyên t
:
4 56 238
2 26 92
; ;
He Fe U
230
90
Th
, h
t nhân b
n v
ng nh
t là
A.
4
2
He
. B.
230
90
Th
. C.
56
26
Fe
. D.
238
92
U
.
Câu 36
:
(ĐH-2014) Đồ
ng v
nh
ng nguyên t
h
t nhân có cùng s
A. prôtôn nh
ư
ng khác s
nuclôn B. nuclôn nh
ư
ng khác s
n
ơ
tron
C. nuclôn nh
ư
ng khác s
prôtôn D. n
ơ
tron nh
ư
ng khác s
prôtôn