Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B n Cơ S K Thut
Bài Ging Chuyên Đ Phương Pháp Tính Trang
10
Chương 1 SAI S
Approximate numbers
1. 1 Sai s tuyt đối
Gi a là giá tr gn đúng ca A, ta viết được A = a ± a
a : gi là sai s tuyt đối gii hn
1.2 Sai s tương đối δa = a
a
, dng khác: A = a (1 ± δa)
Sai s tuyt đối không nói lên đy đ “cht lượng“ ca 1 s xp x, cht lượng
y đưc phn nh qua sai s tương đối.
1.3 ch viết s xp x
+ Ch s có nghĩa: Đó là ch s 0 đầu tiên tính t trái sang phi
Ví d: 002,74 2,74
00,0207 0,0207
+ Ch s đáng tin: Mt s a có th được viết a = ± s
s10
α
65,807 = 6.101 + 5.100 + 8.10-1 + 0.10-2 + 7.10-3
Vy α1 = 6 , α0 =5 , α -1 = 8 , α -2 =0 , α -3 = 7
Nếu a 0,5.10S thì αS ch s đáng tin.
Nếu a > 0,5.10S thì αS ch s đáng nghi.
Ví d: a = 65,8274 ; a = 0,0043 Ch s 6,5,8,2 đáng tin
a = 0,0067 Ch s 6,5,8 đáng tin
1.4 Sai s quy tròn:
Quy tc quy tròn
Ch s b đi đầu tiên 5: Thêm o ch s gi li cui cùng 1 đơn v
Ch s b đi đầu tiên < 5: Để nguyên ch s gi li cui cùng
Ví D: 65,8274 65,827 ; 65,827 65,83
1.5 Sai s ca s đã quy tròn:
Gi s quy tròn a thành a’ vi sai s quy tròn tuyt đối θa’
a'a θa’ thì a’ = a + θa’ (tc tăng sai s tuyt đối)
1.6 nh hưởng ca sai s quy tròn :
Ap dng nh thc Newton, ta có:
(
)
22378336312 10 =
Bây gi thay 2 bi các s quy tròn khác nhau:
2 Vế trái Vế phi
1,4 0,0001048576 33,8
1,41 0,00013422659 10,02
1,414 0,000147912 0,508
1,41426 0,00014866394 0,00862
Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B n Cơ S K Thut
Bài Ging Chuyên Đ Phương Pháp Tính Trang
11
1,4142613563 0,00014867678 0,001472
1.8 Các quy tc tính sai s
t hàm s: u = f(x,y)
Ta ký hiu x , y, u : ch các s gia ca x, y, u
dx , dy , du : ch các vi phân ca x , y, u
X , Y, U : sai s tuyt đối ca x, y, u
Ta luôn có: yy
xX
Ta phi tìm U để có: U
u
Sai s ca tng: u = x + y
Ta u = x + y yxu +
(
)
YXYX
u+
+
+ Nếu u = x – y vi x, y cùng du:
δU = yxu
YXU
+
=
nếu yx là rt bé thì sai s rt ln.
+ Nếu u = x.y u du = ydx + xdy = yx + xy
YXUYX xyxyu +=+
Do đó : δU = =
+
=
yxu
YXU δX + δY
+ Nếu u = y
x, vi y 0, δU = δX + δY
ng thc tng quát: u = f(x1 , x2 , x3, ... , xn)
Thì: U = i
X
i
n
1i x
f
=
1.9 Sai s tính toán và sai s phương pháp
Phương pháp thay bài toán phc tp bng bài toán đơn gin (phương pháp gn
đúng) to ra sai s phương pp.
Sai s to ra bi tt c các ln quy tròn sai s tính toán.
1.10 S n định ca quá trình tính
Ta i qtrình tính n đnh nếu sai s tính toán, tc các sai s quy tròn
tích lũy li không tăng vô hn (ta s gp li vn đề ny phương pháp sai phân).
Ví d: Tìm sai s tuyt đối gii hn và sai s tương đối gii hn ca th tích hình cu.
V= 3
.
6
1d
π
.
Nếu đường kính d=3,7cm
±
0,05 và
π
=3,14. Biết d
=0,05,
π
=0,0016.
Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B n Cơ S K Thut
Bài Ging Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang
12
Gii: Xem
π
và d đi s ca hàm V
Ta có: dv
δδδ
π
3+=
Vi:
π
δ
=0005,0
14,3
0016,0 =
d
δ
=0135,0
7,3
05,0 =
v
δ
= 0,0005+3.0,0135 = 0,04.
Mt khác: V = 3
.
6
1d
π
= 26,5cm3.
Vy có: v
= 26,5.0,04 = 1,06
1,1cm3.
V = 26,5
±
1,1 cm3
Câu hi:
1. Định nghĩa sai s tuyt đối, sai s tương đối ? Trong thc tếnh toán, ngưi ta s dng sai s
tuyt đối hay sai s tương đối ? Vì sao ?
2. Trình bày các quy tc tính sai s?
3. Nêu s kc nhau gia sai s tính toán và sai s phương pháp? Hãy nêu ra mt quá trình tính
có s liu c th minh ha và ch ra sai s tính toán và sai s phương pháp ?
4. Đưa ra vài ví d tính toán, ch ra s cn thiết phi chú ý đến sai s qui tròn ?
i tp:
1) Hãy c định chstin tưởng trong c ssau:
a) x= 0,3941 vi x
= 0,25.10-2
b) y=0,1132 vi y
= 0,1.10-3
c) z=38,2543 vi z
= 0,27.10-2
2) Hãyc định sai s tuyt đối, biết sai s tương đối của c sxp xỉ sau:
a) x=13267 nếu x
δ
=0,1%
b) x=0,896 nếu y
δ
=10%
3) Hãy qui tròn c s dưới đây để có được 3 ch stin tưởngc định sai s
tuyt đối
sai s tương đối
δ
của cng:
a) x=2,1514
b) y=0,16152
c) z=1,1225
d) v=0,01204
Khoa Xây Dng Thy Li Thy Đin B n Cơ S K Thut
Bài Ging Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang
13
4) Hãy nh thương u=x1/x2 của hai sxp xỉ: x1=5,735; x2 = 1,23 và xác đnh sai
stương đối gii hạn u
δ
, sai stuyt đối gii hạn u
5) Hãy c định sai s tương đối gii hạn a
δ
, sai stuyt đối gii hn a
s ch
số đáng tin của cạnh a của nh vuông, biết din ch nh vuông s=16,45cm2
vis
=0,01
Đáp s:
1) a) 2; b) 3; c)4
2) a) x
=0,13.102
b) y
=0,9.10-1
3) a) 2,15; x
=0,14.10-2; x
δ
=0,65.10-3
b) 0,162; y
= 0,48.10-3; y
δ
= 0,3.10-2
c) 1,23; z
=0,5.10-2; z
δ
=0,41.10-2
d) 0,0120; v
= 0,4.10-4; v
δ
=0,33.10-2
4) u=4,66; u
δ
0,0042; u
0,02
5) a = x=4,056cm; a
δ
0003,0
; a
0,0012; a ba chs đáng tin
I LIU THAM KHO
1. T Văn Đĩnh, Phương pháp tính, NXBGD, 1997
2. Nguyn Thếng, Giáo trình Phương pháp s, Đại hc Đà Nng 1996.
3. Đinh Văn Phong, Phương pháp s trong cơ hc, NXB KHKT, Hà Ni 1999.
4. Lê Trng Vinh, Gii tích s, NXB KHKT, Hà Ni 2000.
5. BURDEN, RL, & FAIRES, JD, Numerical Analysis, 5th ed., PWS Publishing,
Boston 1993.
6. CHAPRA S.C, Numerical Methods for Engineers, McGraw Hill, 1998.
7. GURMUND & all, Numerical Methods, Dover Publications, 2003.
8. JAAN KIUSAALAS, Numerical Methods in Engineering with Mathlab,
Cambridge University Press, 2005.
9. STEVEN T. KARRIS, Numerical Analysis, Using Matlab and Excell, Orchard
Publications, 2007.
Website tham kho:
http://ocw.mit.edu/index.html
http://ebookee.com.cn
http://www.info.sciencedirect.com/books
http://dspace.mit.edu
http://www.dbebooks.com
The end