A/. Phương pháp H. Cross
BỘ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO TRƯỜNG Cð CN& QT SONADEZI ------------------- BÀI GiẢNG: CƠ HỌC KẾT CẤU
ThS. VÕ XUÂN THẠNH
Phương pháp H. cross ñược xây dựng trên cơ sở những giả thiết giống như những giả thiết của phương pháp chuyển vị
I/. Khái niệm và qui ước dấu
Chương 7 PHƯƠNG PHÁP PHÂN PHỐI MÔ MEN
1/. Khái niệm về hệ có nút chuyển vị thẳng và không chuyển vị thẳng
Trong quá trình biến dạng, nếu một hoặc một số nút của khung có chuyển vị thẳng thì khung ñược coi là hệ có nút chuyển vị thẳng, còn nếu tất cả các nút không chuyển vị thẳng thì khung ñược gọi là hệ có nút không chuyển vị thẳng
II/. Sự phân phối mômen xung quanh một nút
MAB+MAC+MDA+M=0
2/. Ký hiệu và qui ước về dấu của mômen uốn và lực cắt
M
C
MDA
MAC MAC
MAB
ϕ
B
AB
-
-
=
=
φ
AB
R = AB
M AB R4
AB
A D Với
MAB
AB
MAD
Thanh AB có ñầu ñối diện B là ngàm EI l AB
4
MBA
A
M AB EI l AB
MBA
Thanh AC có ñầu ñối diện là khớp
M>0 M<0
Ac
-
-
R
=
=
φ
=
Ac
Ac
EI 3 l 4 Ac
M Ac R4 Ac
3
M Ac EI4 Ac l4
Ac
AD
AD
Q>0
Q<0
-
B Với
=-
=
R = AD
φ
AD
EI l4
Thanh AD có ñầu ñối diện là ngàm trượt M R4
AD
AD
AD
M AD EI4 l4
AD
Giả thiết A là nút cứng, ta có
Với
Mômen tại các ñầu thanh ñối diện C
M
M
Ngàm :
= ϕϕϕϕ
=
=
AB
Ad
Ac
C
MDA
MDA
MAC MAC
MAC MAC
ϕ
ϕ
AB
AC
AD
M
M = BA
AB
-
-
-
A A
=
=
=
φ
D
MAB
MAB
1 2
MAD
MAD
M R4
M R4
M R4
AB
AD
AD
Khớp
-
MBA
MBA
=
-φ =
R
M R
M AC R
M R
+
+
+ +
AC + +
B
( R4
)
AB
)AD
AC
AC
AB
AD
M AB ( R4 Vậy
0=cAM
AB
M
M
AD
= -
AB
M
M
= -
AD
R
R
R R
+
+
AB
AD
AC
Ngàm trượt
R R
R
R
+
+
AC
AB
AD
AC
M
M
= -
AC
M
M
−=
DA
AD
R R
R
R
+
+
AC
AB
AD
B
M
C
MDA
Liên kết tại ñầu ñối diện với nút RAX
MAC MAC
XAβ
ϕ
A
MAB
AX
MAD
ngàm
1/2
EI l
MBA
AXγ
Khớp
0
Tổng quát *Mômen phân phối tại ñầu A thuộc thanh AX có ñầu ñối diện x M M γ−= AX RAX ∑= R
-1
B
M
M
β=
XA
XA
AX
*Mômen truyền
EI 3 l 4 EI l
4
ðộ cứng ñơn vị qui ước của thanh AX
Ngàm trượt dưới dạng hai thanh song song với trục thanh Tự do
0
0
AXR ∑ R
Tổng số ñộ cứng ñơn vị qui ước của các thanh qui tụ tại nút
2/. Xác ñịnh hệ số phân phối
III/. Cách tính hệ có nút không chuyển vị thẳng
Ví dụ:
3kN/m
=0,25EI/(0,25EI+0,5EI)=0,333
C
2kN B
F
1/.xác ñịnh ñộ cứng ñơn vị qui ước
=0,5EI/(0,25EI+0,5EI)=0,667
E
Tại nút B: γBA γBC
Kiểm tra : 0,333+0,667=1
RAB=RCD=EI/4=0,25EI
A
D
2EI 2EI 4m EI EI
Tại nút C:
RBC=RCE =2EI/4=0,5EI
RBF=0
=0,5EI/(0,5EI+0,5EI+0,25EI)=0,4
4m 4m 1m
γCB =
=0,25EI/(0,5EI+0,5EI+0,25EI)=0,2
γCE γCD
Kiểm tra : 0,4+0,4+0,2=1
3/. Xác ñịnh mô men nút cứng M* tại các ñầu thanh do tải trọng gây ra (chú ý áp dụng qui ước về dấu)
B nút A C D E BF BA BC CB CE DC CD EC 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2
2
M*CE =-M*EC= ql/12=3.4.4/12=4kN.m
M*BF =-2kN.m
4/. Phân phối và truyền mô men
Bắt ñầu tháo nút C Mônen phân phối MCB,1=-0,4*4=-1,6 MCE,1=-0,4*4=-1,6 MCD,1=-0,2*4=-0,8
Mônen truyền MBC,1=1/2(-1,6)=-0,8 MEC,1=1/2(-1,6)= - 0,8 MDC,1=1/2(-0,8)= - 0,4
ðầu AB γ M* -2 +4 -4 C -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 B C B C B
Chốt nút B tháo nút C lần 2 :
Chốt nút C tháo nút B : MB,2=-2-0,8=-2,8kN.m Mônen phân phối MBA,2=-0,333*(-2,8)= +0,93 MBC,2=-0,667*(-2,8)=+1,87
Mônen truyền MAB,2=1/2(0,93)=0,47 MCB,2=1/2(1,87)= 0,93
B nút A C D E B nút A C D E BF BA BC CB CE DC CD EC BF BA BC CB CE DC CD EC 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2 ðầu AB γ M* -2 +4 -4 ðầu AB γ M* -2 +4 -4 -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 C C 0,47 0,0 0,93 1,87 0,93 0,47 0,0 0,93 1,87 0,93 B B -0,19 -0,37 -0,37 -0,19 -0,09 -0.19 C C B B C C B B
Chốt nút C tháo nút B lần 2
Chốt nút B tháo nút C lần 3
B nút A C D E B nút A C D E BF BA BC CB CE DC CD EC BF BA BC CB CE DC CD EC 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2 ðầu AB γ M* -2 +4 -4 ðầu AB γ M* -2 +4 -4 -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 C C 0,47 0,0 0,93 1,87 0,93 0,47 0,0 0,93 1,87 0,93 B B -0,19 -0,37 -0,37 -0,19 -0,09 -0.19 -0,19 -0,37 -0,37 -0,19 -0,09 -0.19 C C 0,03 0,00 0,06 0,13 0,06 0,03 0,00 0,06 0,13 0,06 B B -0,01 -0,02 -0,02 -0,01 -0,01 -0,01 C C B B
Chốt nút C tháo nút B lần 3
B nút A C D E BF BA BC CB CE DC CD EC 0,00 0,333 0,667 0,4 0,4 0,2 ðầu AB γ M* -2 +4 -4 -0.8 -1,6 -1,6 -0,8 -0,4 -0,8 C 0,47 0,0 0,93 1,87 0,93 B -0,19 -0,37 -0,37 -0,19 -0,09 -0.19 C 0,03 0,00 0,06 0,13 0,06 B -0,01 -0,02 -0,02 -0,01 -0,01 -0,01 C B 0,00 0,00 0,01 -2,0 0,99 1,01 0,5 -1,0 2,01 -1,0 -0,5 -5,5

