GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 663
1. Khi lượng ca h
Chuyn động ca mt cơ h ngoài vic ph thuc vào lc tác dng còn
ph thuc vào tng khi lượng phân b các khi lượng ca h đó.
Xét cơ h gm n cht đim khi lượng tương ng m1, m2,..., mn.
Khi lượng ca h: bng tng khi lượng ca tt c các phn t hp
thành h đó.
( 1, )
k
M m k n
= =
9.1
1
m
4
m
n
m
2
m
3
m
5
m
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 662
Chương 9
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 664
Ký hiu khi tâm: C
a. Đối vi h cht đim (vt rn)
1
.
n
k k
k
C
m r
r
M
=
=
9.2
2. Khi tâm ca h
O
2
r
1
r
n
r
C
r
z
x
y
1
m
2
m
n
m
C
* Dng véc tơ:
* Trong h trc Descartes Oxyz:
1
1
1
1.
1.
1.
n
C k k
k
n
C k k
k
n
C k k
k
x m x
M
y m y
M
z m z
M
=
=
=
=
=
=
9.3
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 665
Nói rõ hơn v khi tâm
Khi tâm C ca h cht đim là đim tha mãn:
1
n
k k
k
m CM
=
=

mk : khi lượng cht đim th k
Mk : v trí xác định cht đim th k
Xác định v trí khi tâm C theo đim quy chiếu O:
1 1
. 0 .( ) 0
n n
k k k k
k k
m CM m OM OC
= =
= =
  
Vi O là đim xác định trong không gian thì:
T
k k
CM OM OC
=
  
1 1 1
.( ) 0 . . 0
n n n
k k k k k
k k k
m OM OC m OM OC m
= = =
= =
   
Đặt ta có:
1
, , ,
n
k k C k
k
r OM r OC M m
=
= = =
 
1
1
. 0
n
k k
n
k
k k C C
k
m r
m r r M r M
=
=
= =
9.2
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 667
* Trong h trc Descartes Oxyz:
b. Đối vi h vt rn
Xét h gm n vt rn, vt rn th k có khi lượng mk và khi tâm Ck.
Gi C và M ln lượt là khi tâm và tng khi lượng ca h vt rn.
O
1
C
r
1
m
2
m
2
C
r
3
C
r
n
C
r
n
C
n
m
C
C
x
C
r
C
y
C
z
z
x
y
1
C
2
C
3
m
3
C
1 1
1
. .
k k
n n
k C k C
k k
Cn
k
k
m r m r
rM
m
= =
=
= =
* Dng véc tơ:
9.4
1
1
1
1
.
1
.
1
.
k
k
k
n
C k C
k
n
C k C
k
n
C k C
k
x m x
M
y m y
M
z m z
M
=
=
=
=
=
=
9.5
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 666
Ch tn ti mt khi tâm ng vi mt trng thái v trí ca h cht đim:
Vi đim quy chiếu O:
Khi tâm C được xác định bi:
*1
*
n
k k
k
C
m r
OC r
M
=
= =

1
n
k k
k
C
m r
OC r
M
=
= =

Gi s tn ti tâm C* nào đó khác tâm C, thì:
Như vy , điu này chng t C trùng C* và dn đến kết lun tn ti duy
nht mt tâm.
*
C C
r r
=
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 668
Ý nghĩa động hc ca khi tâm C
Khi h cht đim chuyn động (vt rn, h vt rn)
+ Quan h vn tc gia các cht đim:
1 1
. .
n n
k k k k
k k
C C
m r m v
r v
M M
= =
==
ɺ
ɺ
i
1 1
. .
n n
k k k k
k k
C C
m r m a
r a
M M
= =
==
ɺɺ
ɺɺ
i
+ Quan h gia tc gia các cht đim:
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 669
* Trc trung tâm: là trc đi qua khi tâm C.
C
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 671
Khi vt được t hp cng t n khi hình con mi khi hình con th i biết
khi tâm Ci và th tích Vi thì:
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
...
...
...
...
...
...
n
n
n
C C C n
C
n
C C C n
C
n
C C C n
C
n
x V x V x V
xV V V
y V y V y V
yV V V
z V z V z V
zV V V
+ + +
=
+ + +
+ + +
=
+ + +
+ + +
=+ + +
Lưu ý: Vic t hp thcng hình kết hp tr hình. Gi s cng các hình
t 1 đến k, tr các hình t k+1 đến n, thì công thc là:
1 2 1
1 2 1
1 2
1 2 1
1 2 1 2
1 2 1
1 2 1 2
1 2
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
( ... )
k k k n
k k k n
k
C C C k C k C k C n
C
k k k n
C C C k C k C k C n
C
k k k n
C C C k
C
x V x V x V x V x V x V
xV V V V V V
y V y V y V y V y V y V
yV V V V V V
z V z V z V
z
+
+
+
+ +
+
+ +
+ + + + + +
=+ + + + + +
+ + + + + +
=+ + + + + +
+ + +
=
11
1 2 1 2
( ... )
( ... ) ( ... )
k k n
C k C k C n
k k k n
z V z V z V
V V V V V V
++
+ +
+ + +
+ + + + + +
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 670
* Khi tâm ca vt đồng cht:
* Tng quát: Trong h trc Oxyz gng c định đối vi vt, ta độ khi
tâm C:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
. . .
. . .
. . .
V V V
C
V V
V V V
C
V V
V V V
C
V V
x dV x dV x dxdydz
xV
dV dxdydz
y dV y dV y dxdydz
yV
dV dxdydz
z dV z dV z dxdydz
zV
dV dxdydz
===
===
= = =
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 672
* Tính cht:
- Nếu vt có mt phng đối xng thì khi tâm thuc mt đối xng đó
- Nếu vt 3 mt phng đối xng thì khi tâm C giao đim ca 3
mt đối xng đó.
- Nếu vt thanh thng mnh thì khi tâm C trung đim ca trc
thanh.
- Nếu vt dng tm phng chiu dày không đổi mt trung bình
mt đối xng thì khi tâm thuc mt trung bình (tm mnh
trường hp đặt bit ca dng tm này). Khi tâm cn xác định là tâm
din tích hình hc phng ca mt trung bình đối xng, ta độ tâm C
được xác định theo công thc sau:
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 673
(F)
x
y
O
y
x
dF
C
Trong h trc phng chn trước cha
mt phng trung bình đối xng ca
vt, tâm C có ta độ (xC,yC):
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
...
. . .
FFF
C
F F
F F F
C
F F
x dF x dF x dxdy
xF
dF dxdy
y dF y dF y dxdy
yF
dF dxdy
===
===
Lưu ý: Nếu mt phng trung bình đối xng ca vt này trc
đối xng thì tâm C thuc trc đối xng đó. Nh tính cht này ta
biết được tâm ca mt s hình: tròn, vuông, elip, đa giác đều…
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 675
* Thu gn h trng lượng ca vt rn: Khi lượng ca vt rn phân
b theo không gian phân b ca vt cht. đâu khi lượng thì đó
trng lượng. Trng lượng h lc song song hướng tâm trái đất
phân b trên tng đơn v th tích. Khi tính toán, ta thu gn v tâm khi
lượng thì được mt véc tơ chính (khác không) bng tng véc tơ trng
lượng thành phn, còn mômen chính bng không.
k
p
Tương đương
C
R P
=
C
C
Tương đương
P
C
0
C
M
=

1
k
k
P p
=
=
CM: Khi thu gn h trng lượng v khi tâm C, ta được:
+ Véc tơ lc chính:
1 1 1
. 0
Ck k k
k k k
R p m g g m M g P
= = =
= = = = =
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 674
Khi mt phng đối xng y được t hp cng t n hình con mi
hình con th i biết tâm Ci và din tích Fi thì:
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
...
...
...
...
n
n
C C C n
C
n
C C C n
C
n
x F x F x F
xF F F
y F y F y F
yF F F
+ + +
=
+ + +
+ + +
=
+ + +
Lưu ý: Vic t hp th cng hình kết hp tr hình. Gi s
cng các hình t 1 đến k, tr các hình t k+1 đến n, thì công
thc là:
1 2 1
1 2 1
1 2 1
1 2 1 2
1 2 1
1 2 1 2
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
( ... ) ( ... )
k k k n
k k k n
C C C k C k C k C n
C
k k k n
C C C k C k C k C n
C
k k k n
x F x F x F x F x F x F
xF F F F F F
y F y F y F y F y F y F
yF F F F F F
+
+
+
+ +
+
+ +
+ + + + + +
=
+ + + + + +
+ + + + + +
=
+ + + + + +
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 676
+ Véc tơ mômen chính:
1 1
1 1
( ) ( )
( ) ( ) 0 0
CC k k k
k k
k k k k C
k k
M m m g r m g
m r g m r g Mr g g
= =
= =
= =
= = = = =

1
Ck
k
R p P
=
= =
C
k
r
C
k
m g
k
k
m
0
C
M
=

GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 677
Trong trường trng lc, khi tâm C trùng vi trng tâm G.
* Trng tâm G ca vt là đim đặt hp trng lc P ca vt
P
C G
k
p
Tương đương
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 679
b. Mômen quán tính đối vi mt trc
:
* Đối vi mt cht đim
2
.
J m d
=
m
d
9.8
* Đối vi h cht đim
2
1
n
k k
k
J m d
=
=
9.9
1
d
2
d
n
d
2
m
1
m
n
m
Bán kính quán tính ρ đối vi trc ∆:
2
.
J M
ρ
=
Du ca mômen quán tính đối vi mt trc: luôn luôn dương
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 678
3. Mômen quán tính ca h
a. Mômen quán tính đối vi mt đim (mômen quán tính độc cc):
* Đối vi mt cht đim
m
O
r
2
.
O
J m r
=
* Đối vi h cht đim
O
1
r
2
r
n
r
2
1
n
O k k
k
J m r
=
=
9.6
9.7
2
m
1
m
n
m
Bán kính quán tính ρΟ đối vi đim Ο:
2
.
O O
J M
ρ
=
Du ca mômen quán tính đối vi mt đim: luôn luôn dương
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 680
c. Mômen quán tính trong h trc ta độ Descartes
O
z
x
y
( , , )
k k k k
m x y z
k
r
k
y
k
x
k
z
x
d
y
d
z
d
2 2 2
1 1
2 2 2
1 1
2 2 2
1 1
( )
( )
( )
n n
x k x k k k
k k
n n
y k y k k k
k k
n n
z k z k k k
k k
J m d m y z
J m d m x z
J m d m x y
= =
= =
= =
= = +
= = +
= = +
2 2 2 2
1 1
( )
n n
O k k k k k k
k k
J m r m y x z
= =
= = + +
2
x y z
O
J J J
J
+ +
=
9.10
9.11