
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CHƯƠNG 3
MÔ HÌNH THỰC THỂ QUAN HỆ
(Entity Relatinship Model)

Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
51
Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC
Chương 3. Mô hình thực thể quan hệ
Project Identification
and Selection
Project Initiation
and Planning
Analysis
Physical Design
Implementation
Maintenance
Logical Design
Vòng đời của quá trình phát triển hệ
thống
(System Development Life Cycle – SDLC)

Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
52
Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt)
nKhởi động và lập kế hoạch dự án
¡Xác định phạm vi và các yêu cầu cần thiết cho hệ thống thông tin
được đề nghị
¡Đề xuất các giải pháp
¡Lập kế hoạch làm việc
Project Initiation
and Planning
Analysis
Conceptual data modeling
Chương 3. Mô hình thực thể quan hệ

Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
53
Giới thiệu
nMô hình dữ liệu mức ý niệm (Conceptual Data Model)
¡Là phần quan trọng nhất của quá trình phát triển hệ thống
nNắm bắt các đặc tính, cấu trúc của dữ liệu
nNắm bắt các sự kiện và ràng buộc
nMô hình thực thể mối quan hệ (ER)
¡Dùng để xây dựng mô hình dữ liệu mức ý niệm
¡Là một công cụ giao tiếp giữa người thiết kế CSDL và người
sử dụng trong giai đoạn phân tích.
¡Được dùng phổ biến
Chương 3. Mô hình thực thể quan hệ

Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
54
Mô hình ER
nLà cách biểu diễn luận lý và chi tiết về dữ liệu cho một tổ chức
hay một lĩnh vực nghiệp vụ
¡Bao gồm các thực thể (entity), các mối quan hệ giữa các
thực thể (relationship), các thuộc tính của các thực thể
(attribute)
¡Thường được biểu diễn bằng sơ đồ thực thể mối quan hệ
(Entity Relationship Diagram – ERD)
nLà dạng đồ họa của mô hình ER
nCần định nghĩa rõ ràng Metadata cho mỗi loại thực thể
Chương 3. Mô hình thực thể quan hệ

