Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CHƯƠNG 4
MÔ HÌNH THỰC THỂ QUAN HỆ MỞ RỘNG
(EER MODEL)
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
90
Kiểu thực thể cha, kiểu thực thể con
nKiểu thực thể con (subtype):
¡Một nhóm con các thực thể trong một kiểu thực thể
¡Có các thuộc tính khác biệt với các nhóm con khác
nKiểu thực thể cha (supertype):
¡Một kiểu thực thể chung
¡Có quan hệ với một hay nhiều thực thể con
nSự thừa kế (inheritance):
¡Các thực thể con thừa hưởng giá trị của tất cả các thuộc tính
của thực thể cha
¡Một thể hiện của một thực thể con đồng thời là một thể hiện
của thực thể cha
Chương 4. Mô hình thực thể quan hệ mở rộng
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
91
Kiểu thực thể cha, kiểu thực thể con (tt)
nĐiều kiện để có kiểu thực thể con:
¡Tồn tại một số thuộc tính chỉ có ở một số các thể hiện của
một kiểu thực thể
¡Các thể hiện của kiểu thực thể có tham gia vào các mối
quan hệ riêng
nCác quan hệ đối với kiểu thực thể cha:
¡Tất cả các thực thể con đều tham gia vào các quan hệ đó
nCác quan hệ đối với kiểu thực thể con:
¡Chỉ riêng kiểu thực thể con đó
Chương 4. Mô hình thực thể quan hệ mở rộng
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
92
Ký hiệu
SUBTYPE 1 SUBTYPE 2
SUPPERTYPE
Attributes shared
by all entities
Attributes unique
to subtype 1
Attributes unique
to subtype 2
and so forth
General
entity type
Specialized
versions of
suppertype
Chương 4. Mô hình thực thể quan hệ mở rộng
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn
Khoa Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ DỮ LiỆU
93
Ví dụ
Chương 4. Mô hình thực thể quan hệ mở rộng