TS. Đặng Th Thu Hiền
https://sites.google.com/site/tlucse484/ 1
Chương 4
Ngôn ngSQL:
Truy vấn, ràng
buộc
TS. Đặng ThThu Hiền
https://sites.google.com/site/tlucse484/ 2
Ngôn ngữ SQL
!4.1. Câu lệnh tả dữ liệu DDL (Data Definition Language)
!4.2. Câu lệnh thác c dữ liệu DML (Data Manipulation
Language)
!4.3 Câu lệnh truy vấn dữ liệu SQL (Structured Query
Language)
!4.4. Câu lệnh quản dữ liệu DCL (Data Control Language)
TS. Đặng ThThu Hiền
https://sites.google.com/site/tlucse484/ 3
Khái quát vngôn ngdữ liệu
SQL (Structured Query Language)
!Mt DBMS phi ngôn ng giao tiếp gia nời sử
dng với CSDL. Ngôn ng giao tiếp CSDL gm c
thành phần:
!Ngôn ng tả dữ liệu (Data Definition Languege -DDL):
cho phép khai báo cấu trúc bảng, mi quan hệ, các quy tắc.
!Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data manipulation Language -
DML): cho phép thêm, xoá, sửa.
!Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu hay nn ngữ hỏi đáp cấu trúc
(Structured Query Language -SQL): cho pp truy vấn các
thông tin.
!Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data Control Language -DCL):
cho phép thay đổi cấu tc, khai báo bảo, cấp quyền.
TS. Đặng ThThu Hiền
https://sites.google.com/site/tlucse484/ 4
Khái quát v nn ngSQL…
!Những năm 1975-1976, IBM lần đầu tiên đưa ra DBMS quan hệ
SYSTEM-R vi ngôn nggiao tiếp SEQUEL (Structured English
Query language), đó là một ngôn ngcon đ thao tác vi CSDL.
!m 1976 SEQUEL ci tiến thành SEQUEL2. 1978-1979
SEQUEL2 ci tiến và đi n tnh Ngôn ngtruy vn có cu
trúc và cuối m 1979, hệ quản trị CSDL được cải tiến thành
SYSTEM-R.
!m 1986 Vin Tiêu chun quc gia M đã công nhn và chun
hoá ngôn ngữ SQL và sau đó Tổ chức Tiêu chuẩn Thế giới cũng
đã công nhận ngôn ngữ này. Đó là chuẩn SQL-86.
!
F
Tất cả các hệ quản trị CSDL lớn trên thế giới cho phép truy cập
bằng SQL hầu hết theo chuẩn ANSI
TS. Đặng ThThu Hiền
https://sites.google.com/site/tlucse484/ 5
Khái quát v ngôn ngữ SQL
Đặc điểm của SQL
!Ngôn nggần với nn ngtnhiên (tiếng Anh)
!SQL là nn ngphi cấu tc, tức trong các lệnh của
SQL người sử dụng CH CẦN đưa ra u cầu h thng
CÁI chứ không cần chra phải làm THẾ O.
! dụ: Cho cấu trúc dữ liệu để quản lý học sinh như sau
HOCSINH(MaHS, TenHS, ĐTB, Xeploai). Đưa ra TenHS, ĐTB
của các học sinh ĐTB>=8.0.
Select TenHS, ĐTB
From HOCSINH
Where ĐTB>=8.0;
!SQL được chia 2 loi: SQL (ngôn ngữ hỏi) và PL/SQL
(ngôn nglập trình).