Khoa HTTT - Dương Khai Phong 1
BUỔI 3
Bài 4:
Ngôn ngữ SQL
2Khoa HTTT - Dương Khai Phong
Nội dung
1. Giới thiệu
2. c ngôn ngữ giao tiếp
3. Ngôn ngđịnh nghĩa dliệu
4. Ngôn ngthao c dliệu
5. Ngôn ngtruy vn dliệu có cấu trúc
6. Ngôn ngđiều khiển dliệu
3Khoa HTTT - Dương Khai Phong
ngôn ngữ chun để truy vn và thao c trên
CSDL quan hệ
ngôn ng phi th tục
Khởi nguồn của SQL SEQUEL - Structured
English Query Language, năm 1974)
Các chuẩn SQL
SQL89
SQL92 (SQL2)
SQL99 (SQL3)
1. Giới thiệu
4Khoa HTTT - Dương Khai Phong
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition
Language - DDL): cho phép khai o cấu trúc
bảng, các mi quan hệ và các ràng buc.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation
Language - DML): cho pp thêm, xóa, sửa dữ
liệu.
Ngôn ngữ truy vấn d liệu (Structured Query
Language SQL): cho phép truy vn dữ liệu.
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control
Language DCL): khai o bảo mt thông tin,
cấp quyn và thu hồi quyn khai tc trên sở
dữ liệu.
2. Các ngôn ngữ giao tiếp
5Khoa HTTT - Dương Khai Phong
3. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
3.1 Lệnh tạo bảng (CREATE)
3.1.1 Cú pp
3.1.2 Một số kiểu dữ liệu
3.2 Lệnh sửa cấu trúc bảng (ALTER)
3.2.1 Tm thuộc tính
3.2.2 Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính
3.2.3 Xoá thuc tính
3.2.4 Tm ràng buc toàn vn
3.2.5 Xoá ràng buc toàn vn
3.3 Lệnh xóa bng (DROP)