Chương 3:
ĐẠI ƠNG VỀ
TRANSISTOR LƯỠNG CỰC
(Bipolar Junction Transistors – BJT)
BỘ GIÁO DC VÀO ĐÀO TẠO
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Bộ Môn Sở Kỹ Thuật Điện tử
NỘI DUNG CHÍNH
2
3.1. Cấu tạo, ký hiệu của BJT
3.2. Nguyên hoạt động của BJT
3.3. Các mạch nối dây
3.4. Các thông số giới hạn của BJT
3.5. Hình dạng thực tế của các loại BJT
3.1. Cấu tạo, kí hiệu của BJT:
3
PNP NPN
Emitter
(Cực phát)
Collector
(Cực thu)
Base
(Cực nền)
JEJC
++
Tiếp giáp giữa
C và B
Tiếp giáp giữa
E và B
Chiều dòng
điện IE
3.2. Nguyên hoạt động:
4
* Tích cực: (khuếch đại hay tuyến tính - active)
Mối ghép B-E phân cực thuận
Mối ghép B-C phân cực nghịch
* Bão hòa: (saturation)
Mối ghép B-E phân cực thuận
Mối ghép B-C phân cực thuận
* Ngưng dẫn: (cutoff)
Mối ghép B-E phân cực nghịch
Các chế độ
hoạt động
của BJT
npn
UBE>0
UCE>0
C
B
E
Để BJT làm việc, phải cung cp điện áp 1 chiều tới các cực của linh kiện,
gọi phân cực cho Transistor (tức phân cực cho mối nối các BE BC)
iB
iEiC
iCBO
JEJC
5
Phân cực cho BJT npn
3.2. Nguyên hoạt động: