![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của viêm túi thừa đại tràng - Bs. Phạm Đăng Tú
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của viêm túi thừa đại tràng trình bày các nội dung chính sau: Mô tả đặc điểm hình ảnh XQCLVT của VTTĐT, phân giai đoạn viêm VTTĐT theo hội phẫu thuật cấp cứu thế giới (WSES), so sánh đặc điểm hình ảnh XQCLVT giữa VTTĐT phải và VTTĐT trái. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của viêm túi thừa đại tràng - Bs. Phạm Đăng Tú
- LOGO ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH CỦA VIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNG PHẠM ĐĂNG TÚ, VÕ TẤN ĐỨC, LÊ VĂN PHƢỚC
- LOGO ĐẶT VẤN ĐỀ VTTĐT là bệnh ngày càng phổ biến VTTĐT phải thƣờng ít biến chứng hay chẩn đoán nhầm VRT cấp XQCLVT có vai trò quan trọng trong chẩn đoán Chƣa có phân giai đoạn thống nhất cho VTTĐT phải Các nghiên cứu về VTTĐT trong nƣớc còn ít
- LOGO MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đặc điểm hình ảnh XQCLVT của VTTĐT 2. Phân giai đoạn viêm VTTĐT theo hội phẫu thuật cấp cứu thế giới (WSES) 3. So sánh đặc điểm hình ảnh XQCLVT giữa VTTĐT phải và VTTĐT trái
- LOGO TỔNG QUAN TÀI LIỆU Túi thừa đại tràng là tình trạng thoát vị của lớp niêm mạc và dưới niêm mạc qua điểm yếu của lớp cơ trong thành đại tràng, nơi những mạch máu thẳng xuyên qua thành đại tràng. Nguồn: Kiran H. T., (2015). Diverticular disease of the Colon
- LOGO Sinh Bệnh Học Hiện nay chưa rõ, do nhiều yếu tố: Chế ăn uống ít chất xơ, táo bón, tăng áp lực đại tràng Thoái hóa cơ của thành đại tràng theo tuổi Sự thoái hóa đám rối thần kinh-cơ ở ruột Di truyền: gen TNFSF15 SNP rs7848647 Thay đổi hệ vi sinh vật ở ruột
- LOGO Viêm Túi Thừa Đại Tràng Sự ứ đọng phân hoặc tắc nghẽn do sỏi phân trong túi thừa vi khuẩn tăng sinh, tăng áp lực lòng túi thừa thiếu máu nuôi gây viêm, xói mòn lớp niêm mạc thủng Nguồn: Kiran H. T., (2015). Diverticular disease of the Colon BN D.T.D.T, nữ, 35 tuổi, VTTĐT lên, N15-0309288
- Phân Giai Đoạn VTTĐT Theo WSES LOGO VTTĐT không biến chứng Hình ảnh túi thừa, dày thành đại tràng, thâm nhiễm mỡ quanh đại tràng VTTĐT có biến chứng 1A Bóng khí hoặc ít dịch quanh đại tràng không kèm áp xe (trong vòng 5cm từ đoạn ruột viêm) 1B Áp xe ≤ 4cm 2A Áp xe > 4cm 2B Khí ở xa (di lệch > 5cm từ đoạn ruột viêm) 3 Dịch tự do không kèm khí tự do (không thủng đại tràng) 4 Dịch tự do kèm khí tự do ổ bụng (có thủng đại tràng)
- LOGO “Nguồn: Sartelli M., (2015). A proposal for a CT driven classification of left colon acute diverticulitis” “Nguồn: Sartelli M., (2015). A proposal for a CT driven classification of left colon acute diverticulitis”
- LOGO PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Hồi cứu báo cáo hàng loạt ca Thời gian: 01/2017 – 12/2017 Phương pháp lấy mẫu: thuận tiện Địa điểm: BV Đại học Y Dược TP.HCM
- LOGO Tiêu chuẩn chọn mẫu 1. Bệnh nhân được chẩn đoán xác định viêm túi thừa đại tràng dựa trên hình ảnh XQCLVT 2. Bệnh nhân được chụp XQCLVT có tiêm thuốc cản quang trước điều trị
- LOGO KẾT QUẢ - BÀN LUẬN Tác giả Cỡ mẫu Phải Trái Matsushima K (2010) 148 74,3% 25,7% Tan KK (2014) 142 88,7% 11,3% Chung BH (2016) 202 82,7% 17,3% Manabe N (2017) 1112 70,1% 29,9% Lý Minh Tùng (2011) 41 87,8% 12,2% Đặng Ngọc Thạch (2014) 46 87,0% 13,0% Chúng tôi 104 72,1% 27,9%
- Tuổi Của Mẫu Nghiên Cứu LOGO Tác giả Cỡ mẫu Tuổi trung bình Manabe N (2015) 1112 54,8 ± 17,0 Dickerson EC (2017) 440 55,0 ± 14,1 Lý Minh Tùng (2011) 41 38,8 ± 14,5 Trịnh Thành Vinh (2014) 81 45,1 ± 18,5 Đặng Ngọc Thạch (2014) 46 38,7 ± 13,8 Chúng tôi 104 46,3 ± 14,9 VTTĐT phải tuổi trung bình nhỏ hơn VTTĐT trái (41 so với 61) Tương đồng nghiên cứu tác giả Chung (2016), Đặng Ngọc Thạch (2014), Lý Minh Tùng (2011)
- LOGO Giới Tính Của Mẫu Nghiên Cứu Tác giả Nam Nữ Nam/nữ Manabe N (2015) 59,2% 40,8% 1,5 Nữ 38.5% Dickerson EC (2017) 52,2% 47,8% 1,1 Nam 61.5% Trịnh Thành Vinh (2014) 61,1% 38,9% 1,6 Mai Văn Đợi (2017) 59,0% 41,0% 1,5 Chúng tôi (2018) 61,5% 38,5% 1,6
- LOGO Đặc Điểm Lâm Sàng, Xét Nghiệm VTTĐT VTTĐT Phải VTTĐT Trái P Thời gian khởi pháta (ngày) 5 ± 11,3 2,7 ± 2,2 10,9 ± 20,2 0,001 Đau bụngb 93 (96,9) 67 (98,5) 26 (92,9) 0,203* Triệu chứng tiêu hóac 16 (17,4) 8 (12,3) 8 (29,6) 0,068* Nhiệt độ trung bìnhd 37,1 ± 0,5 37 ± 0,4 37,3 ± 0,6 0,064 Sốt ≥ 380C 9 (9,6) 5 (7,6) 4 (14,3) 0,443* CRP (mg/L)e 65,1 ± 63,1 53,7 ± 49,2 97,6 ± 85,4 0,034 WBC (G/L)f 12,3 ± 3,5 12 ± 3,4 13 ± 3,7 0,318 NEU (%) 69,8 ± 10,6 68,3 ± 10,9 73,4 ± 9,1 0,022
- LOGO Đặc Điểm Lâm Sàng, Xét Nghiệm VTTĐT VTTĐT Phải VTTĐT Trái P Thời gian khởi pháta (ngày) 5 ± 11,3 2,7 ± 2,2 10,9 ± 20,2 0,001 Đau bụngb 93 (96,9) 67 (98,5) 26 (92,9) 0,203* Triệu chứng tiêu hóac 16 (17,4) 8 (12,3) 8 (29,6) 0,068* Nhiệt độ trung bìnhd 37,1 ± 0,5 37 ± 0,4 37,3 ± 0,6 0,064 Sốt ≥ 380C 9 (9,6) 5 (7,6) 4 (14,3) 0,443* CRP (mg/L)e 65,1 ± 63,1 53,7 ± 49,2 97,6 ± 85,4 0,034 WBC (G/L)f 12,3 ± 3,5 12 ± 3,4 13 ± 3,7 0,318 NEU (%) 69,8 ± 10,6 68,3 ± 10,9 73,4 ± 9,1 0,022
- LOGO Túi Thừa Đơn Độc Số lƣợng VTTĐT VTTĐT VTTĐT P Thấp hơn tác giả trong nước Lý Minh Tùng (75,6%), Đặng Ngọc Thạch (52,2%) túi thừa Phải Trái Tương đồng tác giả Lohsiriwat khoảng 5% ở 1 11 (10,6) 11 (14,7) 0 (0) 0,032* manh tràng (42/840) ≥2 93 (89,4) 64 (85,3) 29 (100) Số lƣợng túi thừa 35 32 31 30 25 20 16 15 12 10 7 4 5 0 1 0 1 0 0 0 Manh tràng ĐT lên ĐT góc gan ĐT góc lách ĐT xuống ĐT chậu hông Đơn độc Đa túi thừa BN N.T.T, nữ, 27 tuổi, VTT manh tràng, N17-0431246 BN N.T.H, nữ 58 tuổi, VTT chậu hông, N14-0220954
- LOGO Túi Thừa Viêm VTTĐT VTTĐT Phải VTTĐT Trái P Túi thừa viêm 93 (89,4) 72 (96) 21 (72,4) 0,001* Kích thước (mm)g 13,9 ± 5 14,1 ± 4,8 13,2 ± 5,9 0,140 Thành phần trong túi thừa viêmg Sỏi phân 21 (22,6) 20 (27,8) 1 (4,8) Phân 19 (20,4) 15 (20,8) 4 (19) 0,124* Dịch 13 (14) 8 (11,1) 5 (23,8) Khí 30 (32,3) 22 (30,6) 8 (38,1) Không xác định 10 (10,8) 7 (9,7) 3 (14,3) Hình ảnh túi thừa viêm tác giả Hulnick (84%), Đặng Ngọc Thạch (91,3%) Tác giả Schneider túi thừa viêm nhóm VTTĐT phải (87,6%) nhiều hơn VTTĐT trái (50%) Tác giả Lê Huy Lưu 30,8% có sỏi phân trong mổ VTTĐT phải. BN TTB, nữ, 57 tuổi, VTTĐT lên, B13-0007848 BN DKL, nữ, 25 tuổi, VTTĐT lên, A08-0203483
- LOGO Viêm Túi Thừa Có Biến Chứng Chúng Kircher Đặng Ngọc Thạch tôi (2002) (2014) N=104 N=312 N=46 Bóng khí quanh 19% 30% 28% đại tràng Dịch quanh đại 52% 45% tràng Áp xe 12% 8% 11% BN HNT, nam, 58 tuổi, VTTMT, N14-0165306 BN LTT, nữ, 83 tuổi, VTTĐT chậu hông, N17-0419206
- LOGO Viêm Túi Thừa Có Biến Chứng 100% VTTĐT Phải VTTĐT Trái P 90% 80% Bóng khí quanh đại tràng 6 (8) 14 (48,3) 0,000 14 70% Dịch quanh đại tràng 34 (45,3) 20 (69) 0,031 60% 80 64 Áp xe 3 (4) 9 (31) 0,000* 50% 40% Kích thước áp xeh (mm) 36,7 ± 8,5 39,4 ± 12,6 0,711 30% 15 Tắc ruột 0 (0) 1 (3,4) 0,279* 20% 10% 24 Rò 0 (0) 2 (6,9) 0,076* 9 0% VTTĐT VTTĐT Phải VTTĐT Trái Nghiên cứu chúng tôi tương đồng với tác giả châu Á VTTĐT có biến chứng VTTĐT không biến chứng biến chứng VTTĐT phải khoảng 3,3%-18,6% và VTTĐT trái khoảng 40%-65,7%
- Phân Giai Đoạn VTTĐT Theo WSES LOGO 45 41 Phải 40 Số trường hợp VTTĐT 35 Trái 30 WSESi VTTĐT VTTĐT VTTĐT 30 Phải Trái 25 VTTĐT đơn giản 49 (48) 41 (54,7) 8 (29,6) 20 1a 40 (39,2) 30 (41,3) 9 (33,3) 15 10 8 9 1b 7 (6,9) 2 (2,7) 5 (18,5) 5 4 2a 5 (4,9) 1 (1,3) 4 (14,8) 5 2 1 1 0 2b 1 (1) 0 (0) 1 (3,7) G0 G1a G1b G2a G2b
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u sọ
50 p |
472 |
104
-
Siêu âm đánh giá cấu trúc thai nhi - Bs Đỗ Thị Mỹ An
65 p |
389 |
103
-
Bài giảng Đại cương giun sán - BS. Nguyễn Thị Thảo Linh
14 p |
257 |
34
-
Bài giảng Tổng quan về phân loại TI-RADS trong siêu âm tuyến giáp - BS. Nguyễn Quang Trọng
52 p |
110 |
16
-
Bài giảng Bệnh thận có nang ở trẻ em - Th.S. Lê Thị Kim Ngọc
48 p |
124 |
12
-
HÌNH ẢNH TỔN THƯƠNG XOANG HANG
21 p |
116 |
12
-
Bài giảng Phân tích CT sọ não cơ bản - BS. Cao Thiên Tượng
151 p |
147 |
11
-
Bài giảng Viêm
85 p |
94 |
10
-
Bài giảng Hội chứng Blueberry Muffin ở sơ sinh bị u nguyên bào thần kinh đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học - Báo cáo trường hợp lâm sàng và hồi cứu y văn
30 p |
40 |
8
-
Bài giảng Giải phẫu xương cơ, mạch máu, thần kinh chi trên và chi dưới
35 p |
15 |
6
-
Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm nội soi của ung thư trực tràng - Nguyễn Thị Ngọc Anh
25 p |
79 |
5
-
Bài giảng Tăng sản cơ tuyến túi mật ở trẻ em đặc điểm hình ảnh siêu âm: Báo cáo lâm sàng và hồi cứ y văn – BS. Nguyễn Hữu Chí
21 p |
60 |
4
-
Bài giảng Bệnh lý nhu mô phổi
112 p |
32 |
3
-
Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị CHT trong đánh giá phân tích độ giai đoạn T của ung thư bàng quang - Bs. Nguyễn Quang Toàn
31 p |
53 |
3
-
Bài giảng MSCT trong chẩn đoán bất thường xuất phát & đường đi của động mạch vành - TS. BS. Nguyễn Tuấn Vũ
38 p |
29 |
2
-
Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm tổn thương mạch vành trên bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát có bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Minh Khoa
25 p |
25 |
2
-
Bài giảng Nghiên cứu lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng sọ não và kết quả điều trị IV-rTPA ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não trong 4,5 giờ đầu có rung nhĩ
10 p |
39 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)