Đ IC<br />
<br />
NG V DUNG D CH<br />
<br />
1<br />
<br />
M C TIÊU<br />
1. Đ nh nghĩa đúng vƠ tính toán đ c những lo i nồng độ khác nhau sử d ng trong hóa học. 2. Mô t hi n t ng thẩm th u vƠ gi i thích đ c biểu thức của đ nh luật Van Hoff v áp su t thẩm th u. 3. So sánh vƠ gi i thích đ c sự khác nhau v T0s và T0đ của dung d ch vƠ dung môi. 4. Nêu đ c ứng d ng của vi c đo áp su t thẩm th u, ẤTs , ẤTđ của dung d ch trong vi c xác đ nh khối l ng mol của các ch t.<br />
2<br />
<br />
1. Định nghĩa và phân loại Định nghĩa: Dung dịch là hệ đồng nhất của hai hay nhiều chất có tỉ lệ khác nhau thay đổi trong một phạm vi rộng Phân loại: * Dựa vào bản chất của chất tan: - Dung dịch không điện li. - Dung dịch điện li.<br />
<br />
3<br />
<br />
* Dựa vào kích thước tiểu phân hòa tan: - Dung dịch thực. - Dung dịch keo - Hệ thô.<br />
<br />
4<br />
<br />
2. Nồng độ dung dịch 2.1. Nồng độ phần trăm (C%) 2.2. Nồng độ mol (CM) 2.3. Nồng độ molan (Cm) - Số mol chất tan trong 1000gam dung môi. * Ví dụ: dung dịch Glucose 0,5m có nghĩa là: trong 1000g nước có 0,5 mol Glucose ( tương ứng với 0,5.180 = 90 gam Glucose)<br />
<br />
5<br />
<br />