Ẫ
ƯỜ
ƯỚ
ĐÀI D N Đ
NG VÔ H
NG
Ễ
NGUY N THANH PHÚC – DV1K8
NDB
ĐÀI DẪN ĐƯỜNG VÔ HƯỚNG –NDB
I. Gi
II. Chức năng, nhiệm vụ của đài dẫn đường
ớ ệ i thi u chung
III. Mạng NDB tại Việt Nam
IV. Các tiêu chuẩn ICAO đối với đài NDB
V. Các phương thức khai thác đài NDB
vô hướng
ớ
ệ
I. Gi
i thi u chung
ượ ặ ạ c đ t t
o Nondirectional (radio) Beacon (NDB) là ộ ị ộ i m t đ a m t thi ể ị đi m c đ nh, đ giúp máy bay xác đ nh ướ h
ế ầ ề ế ị t b truy n sóng đ ố ị ng bay và h ể ướ ng sân bay c n đ n.
ệ ủ ườ
o Tín hi u NDB đi theo đ ể ấ
ặ
ư ề ợ ạ ị ả i b nh h
ể ơ
ồ ở ầ ở ể ệ ặ ề ng cong c a b ả ở ề kho ng m t Trái Đ t, nên có th truy n đi ế ơ ấ ộ ở i th h n VOR. cách xa ( vĩ đ th p), l ưở ệ ng nhi u Nh ng tín hi u NDB l ạ ị h n b i khí quy n, đ a hình đ i núi, khúc x ấ ven bi n, s m sét, đ c bi t m xa. t là
ứ
II. Ch c năng, nhi m v c a
ẫ ườ
đài d n đ
ệ ng vô h
ả
ụ ủ ướ ng NDB (Non Directional radio Beacon) cùng với ILS (InstrumentLanding System), VOR/DME (VHF Omnidirectional radio Range/Distance Measuring Equipment), là các hệ thống thiết bị dẫn đường nhằm mục đích phù tr không v n trong c 2 ch đ : ế ộ ậ ợ - Hạ cánh (Landing). - Dẫn đường (Enroute).
ứ 1. Ch c năng
• NDB còn g i là đài t
ụ ự ệ ọ
ở ả ầ ấ tìm m c tiêu, làm vi c i t n trung bình và th p (1901750) KHz. gi
ệ ờ
ườ
• NDB phát các tín hi u vô h ượ ướ ủ
ị
ố ớ ạ ị ướ ng mà nh đó ị ộ c trang b m t máy ể ợ ộ ng phù h p, có th ướ ng (Bearing) c a mình đ i v i tr m
•
i lái trên tàu bay đ ng thu và m t anten đ nh h đ nh h ặ ấ m t đ t (đài NDB) và tàu bay.
ể ị ướ ệ Đ xác đ nh h ẽ ng tín hi u, máy bay s
ượ ị ệ ố ị ướ ự ộ đ c trang b h th ng đ nh h ng t đ ng
ADF.
ụ
2. Nhi m vệ
ụ ệ NDB có 3 nhi m v chính:
ụ ầ
ườ ị c ế ng CHC kéo dài (ch
ụ ộ ệ 1. Khi NDB làm nhi m v đài g n, đài xa ượ (Locator): nó giúp cho tàu bay xác đ nh đ tr c tâm (Center line) đ đ Landing)
ườ ị
ng CHC _ Đài TD, đài GV xác đ nh tâm đ ạ ấ 25R (TSN) dùng cho tàu bay c t cánh và h cánh.
ự ị ườ ng
_ Đài SG, đài GN xác đ nh tr c tâm đ CHC 25L (TSN)
ụ ị ườ _ Đài BU, đài HT xác đ nh tr c tâm đ ng
CHC 09 (BMT)
ụ
2. Nhi m vệ
ụ ệ NDB có 3 nhi m v chính:
ệ ụ ộ
ể ị
ạ ượ c ng bay v sân bay sau đó h cánh theo
ề ứ ằ ươ ắ 2. Khi NDB làm nhi m v đài đi m cho m t sân bay: nó giúp cho tàu bay xác đ nh đ ướ h ph ng th c b ng m t.
ụ
2. Nhi m vệ
ụ ệ NDB có 3 nhi m v chính:
ệ ụ
ượ ặ ộ c đ t ể : Nó đ
ườ ơ
ế ộ ng bay (ch đ Enroute) ữ ữ ng hàng không ng hàng không, giúp
. ườ 3. Khi NDB làm nhi m v đài đi m cho m t đ ể n i giao đi m gi a các đ (Airway) hay gi a m t đ tàu bay bay đúng đ ườ ộ ườ ng hàng không đó
ạ
ạ
ệ
III. M ng NDB t
i Vi
t Nam
ố ớ
ẩ IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ơ ả ệ 1. Các khái ni m c b n:
• Đài ch m c (Locator): là đài NDB làm vi c c s d ng cho m c
ượ ử ụ ệ ụ
ỉ ố ả ầ i t n LF/MF đ trong gi ạ ế ậ đích ti p c n h cánh.
• Máy thu ADF: Có gi
ả ằ i thông b ng 6 KHz.
ố
ẩ
ớ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB ệ
ả ầ ố i t n s làm vi c (Radio frequencies) 2. Gi
ệ ủ
ả ầ ả ằ ố ầ
≈ ệ ố
ườ
ấ ớ ệ ầ ố ơ
i t n làm vi c c a các đài NDB n m trong Gi ố ớ kho ng (190 ÷ 1.750) KHz. V i sai s t n s ớ ầ 0,01% so v i t n s làm vi c. cho phép Δf ợ ng h p đài NDB có công su t phát Trong tr ơ ớ l n h n 200W và t n s làm vi c l n h n ầ 1.606,5 KHz thì Δf yêu c u là 0,005 %
ớ ụ ế ợ ệ
ệ ố ợ
ệ ố ả ầ ộ ả ổ V i các đài Locator làm nhi m v k t h p b ữ tr cho h th ng ILS thì t n s làm vi c gi a hai đài ph i cách nhau m t kho ng Δfcr và
ượ ị đ c qui đ nh:
15 KHz < Δfcr < 25 KHz
ố
ẩ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ớ • 3.Công suất phát (Coverage).
ấ ả ượ ả
ả ủ ộ ự ấ ị
ộ
ế ộ ừ
ủ a. Công su t phát c a đài NDB ph i đ c đ m ớ ứ b o ph sóng ng v i m t c ly nh t đ nh tùy ụ ủ ệ thu c vào nhi m v c a đài. ừ ế ộ Trong ch đ “landing”: T (10 ÷ 25) nautical mile Trong ch đ “enroute”:T (25÷150) nautical mile
ấ ượ c
ộ ứ ầ ế ể ả
ượ ả ầ ủ ự ủ ủ b.Công su t phát c a m t đài NDB không đ ớ v t đ đ m t quá 2dB so v i m c c n thi b o t m ph sóng c a c ly cho phép.
ố
ẩ
ớ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ế
ề ệ ề ế ủ
ả ẩ
ầ ố ế
ẩ ẩ
ề ế
4. Đi u ch (Modulation) ả ầ Tín hi u âm t n đi u ch c a đài NDB tho m n các tiêu chu n sau ề a. T n s âm thanh đi u ch (The Modulating tone) : Tiêu chu n 1.020 Hz ± 50 Hz . Tiêu chu n 400 Hz ± 25 Hz . b. Đ sâu đi u ch (The depth of modulation) ≈ ộ 95% .
ẩ
ố
ớ
ệ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB ậ
ố ế .
ừ ữ ặ ố (ch ho c s ).
ừ ượ ế hai đ n ba t ấ c phép m t Ident : Không quá
ạ 5.Tín hi u nh n d ng (Identification). ử ụ S d ng mã Morse qu c t ố ộ T c đ 7 Ident / 1 phút . ộ N i dung : t ờ Th i gian đ 60s.
ẩ
ố
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ể ề
i thi u c a h th ng giám sát và
ề
ả ự
ộ
ả ự ộ đ ng
ả ự ộ đ ng
ấ ể ệ ố ể
ớ ệ ố 6. H th ng giám sát và đi u khi n (Monitoring) ể ủ ệ ố ẩ ố Tiêu chu n t ồ ộ ể ủ đi u khi n c a m t đài NDB g m : ả ấ ấ Công su t: Khi công su t gi m 3 dB ph i t ặ ắ ể t máy). đ ng chuy n máy (ho c t ạ ệ ậ M t tín hi u nh n d ng: Ph i t ặ ắ t máy). chuy n máy (ho c t H th ng Giám sát có s c : Ph i t ặ ắ chuy n máy (ho c t
ự ố t máy).
ố
ẩ
ớ ấ
ệ ố ồ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB 7. H th ng c p ngu n (Power supply)
ầ ủ ồ
ệ ố ồ ạ ấ H th ng c p ngu n đ y đ cho m t đài NDB ứ ự ư g m ba d ng theo th t ộ u tiên sau:
ệ
ệ ệ
Ắ
ể ổ ừ ồ ngu n
ụ ủ ế ị ệ t b (thông
ườ ừ ạ Đi n m ng công nghi p (AC). ổ Đi n máy n (AC). cquy (DC). ờ ồ ấ Khi m t ngu n, th i gian chuy n đ i t ồ này sang ngu n khác tùy thu c vào nhi m v c a thi 8”÷ 20”) th ộ ng t
ố
ẩ
ớ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ạ ử ụ ng các đài NDB s d ng các d ng
ấ
ượ
ố ữ
ệ ố ứ ạ ủ ươ ị ạ
8. Ăngten (Antenna). ườ Thông th Ăngten sau : ữ Ăngten ch “T”. ữ Ăngten ch “I”. ẩ ệ ố Ăngten có h s ph m ch t cao Polestar. ố ọ ộ Ăngten đ c đánh giá qua m t tham s g i là ượ ệ ố c . H s đó đ h s b c x c a ăngten ấ ứ đ nh nghĩa ng s gi a Công su t b c là th ủ ấ ầ x ra không gian và Công su t đ u vào c a ăngten
ố
ẩ
ớ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ị ặ
ụ ủ ị
ệ ị ặ 9. V trí đ t đài (Siting) ộ Tùy thu c vào nhi m v c a đài NDB mà v trí ượ đ t đài đ c xác đ nh.
ể ế ế ộ
ể ủ ặ ằ
ộ
ề ớ ượ ủ ợ
ở ị a. Khi NDB là đài đi m :ể N u là đài đi m trong ch đ “Enroute” thì nó là giao đi m c a hai Airway ho c n m trên ủ m t Airway và là tâm c a Airway đó. Chi u c tính toán phù h p v i cao c a Ăngten đ ấ ủ công su t c a máy. ế ể N u là đài đi m trong ch đ “Landing” thì ậ ợ ượ ặ ạ i i sân bay c đ t t nó đ ế ộ môt v trí thu n l
ủ ệ ề cho vi c phát sóng, chi u cao c a Ăngten
ượ ề ướ ạ ị không đ c vi ph m vào qui đ nh v ch ng
ạ ậ ủ ng i v t c a sân bay.
ố
ẩ
ớ
IV. Các tiêu chu n ICAO đ i v i đài NDB
ị ặ • 9. V trí đ t đài (Siting)
ộ ụ ủ
ượ ị Tùy thu c vào nhi m v c a đài NDB mà v ị ặ trí đ t đài đ ệ c xác đ nh.
ố
ạ ế ị ể i thi u 18 ườ ng
ừ
ầ ố
ạ i đa 12 ườ ng
ế ợ ụ ệ ầ b. Khi NDB là đài g n, đài xa : ề N u là đài xa, chi u cao Ăngten t ể m, v trí đài cách đi m ch m bánh trên đ 6.500 m ÷ 11.100 m . CHC t ề ế N u là đài g n, chi u cao Ăngten t ể ị m, v trí đài cách đi m ch m bánh trên đ CHC 900 m ÷ 1.200 m . c. Khi NDB làm nhi m v đài locator k t h p
ệ ố ổ ợ ặ ở ủ ị b tr cho h th ng ILS thì v trí c a nó đ t
ủ ằ ị v trí c a đài Outer và Middle marker và n m
ụ ủ ề ườ ấ ạ v cùng 1 phía c a tr c tâm đ ng c t h cánh
.
ươ
V. Các ph
ng th c khai thác
ẫ ườ ượ ử ụ
ứ đài NDB c s d ng cho d n đ
ng
ọ ượ ố c b trí d c theo đ ả ủ ả ườ ng bay. ẩ
1. Đài NDB đ trung c n.ậ Các đài NDB đ ầ T m ph sóng ph i tho mãn tiêu chu n ICAO. ộ Có đ chính xác cho phép ± 10°.
ươ
V. Các ph
ng th c khai thác
ẫ ườ ượ ử ụ
ứ đài NDB c s d ng cho d n đ
ng
ộ ể i thi u hai đài NDB, cho m t
ướ
ể ử ụ ặ ộ
ủ ả ả ẩ
ạ
2. Đài NDB đ ờ ế ậ ti p c n và vùng ch . ố ử ụ S d ng t ế ậ ng ti p c n. h ờ Vùng ch có th s d ng m t ho c hai đài NDB. ầ T m ph sóng ph i tho mãn tiêu chu n ICAO. ứ ế ậ ươ ng th c ti p c n không linh ho t. Ph ộ Có đ chính xác cho phép ± 5°.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
• https://en.wikipedia.org/wiki/Nondirectional_beacon
ế ị ẫ ườ t b d n đ
ng Hàng không
–
ệ ố • Các h th ng thi ễ
Nguy n Văn Thanh
Ầ
Ơ
Ạ
CÁM N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ THEO DÕI H TẾ