TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
KHOA CÔNG NGH ĐIN T VÀ TRUYN THÔNG
BÀI GING
MÔN: X TÍN HIU Y SINH
H ĐÀO TẠO: ĐI HC CHÍNH QUY
S TÍN CH : 02
NGÀNH: K THUT Y SINH
H và tên ging viên: Nguyn Th Bích Điệp
Thái Nguyên, năm 2015
1
MC LC
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN V XTÍN HIU Y SINH ...................................... 3
1.1. Ngun gốc và các đc đim ca tín hiu y sinh ................................................... 3
1.2. Phân loi tín hiu y sinh hc ................................................................................. 4
1.3. B thu nhn và x lý tín hiu y sinh hc .............................................................. 5
1.4. Vai trò ca tín hiu y sinh trong y hc ................................................................. 9
CHƯƠNG 2: MỘT S LOI TÍN HIU Y SINH THÔNG DNG ........................... 10
2.1. Tín hiệu điện tim ECG ....................................................................................... 10
2.1.1. Khái nim v tín hiệu điện tim .................................................................... 10
2.1.2. Đặc trưng của tín hiệu điện tim ................................................................... 10
2.1.3. Nhiu trong tín hiệu điện tim ...................................................................... 11
2.2. Tín hiệu điện não EEG ....................................................................................... 12
2.2.1. Khái nim v tín hiệu điện não .................................................................... 12
2.2.2. Ngun gc tín hiệu điện não ........................................................................ 12
2.2.3. Đo và thu nhn tín hiệu điện não ................................................................. 13
2.2.4. Các dng tín hiệu điện não .......................................................................... 14
2.2.5. Các yếu t ảnh hưởng đến tín hiệu điện não ............................................... 19
2.3. Tín hiệu điện cơ EMG ........................................................................................ 20
2.3.1. Khái nim v tín hiệu điện cơ ...................................................................... 20
2.3.2. Ngun gc tín hiệu điện cơ.......................................................................... 20
2.3.3. X lý tín hiệu điện cơ .................................................................................. 24
2.3.4. Nhiu và các yếu t ảnh hưởng ................................................................... 26
CHƯƠNG 3: CÁC BỘ LC S NG DNG TRONG X TÍN HIU Y SINH
....................................................................................................................................... 29
3.1. Gii thiu công c thiết kế và mô phng các b lc s trong Matlab ................ 29
3.1.1. Gii thiu v công c SPTool ..................................................................... 29
3.1.2. Phân tích b lc ........................................................................................... 31
3.1.3. Thiết kế nhng b lc b sung: ................................................................... 31
3.1.4. Th hin nhng b lc trong Fvtool (Filter Visualization Tool) ................. 32
3.1.5. Export b lc t FDATool: ......................................................................... 32
3.1.6. Th hiện đối tượng export trong matlab command: .................................... 33
3.2. B lc FIR ........................................................................................................ 33
2
3.2.1. Đặc điểm ca b lc s FIR pha tuyến tính ................................................ 33
3.2.2. Tng hp b lc s FIR pha tuyến tính ....................................................... 36
3.2.3. Thiết kếmô phng b lc s FIR bng công c SPTool ........................ 39
3.3. B lc IIR và ng dng ...................................................................................... 39
3.3.1. Cơ sở tng hp b lc s IIR ....................................................................... 39
3.3.2. Thiết kếmô phng b lc s IIR bng công c SPTool ......................... 41
3.4. B lc thích nghi và ng dng ........................................................................... 41
3.4.1. Cu trúc b lc thích nghi ........................................................................... 41
3.4.2. Cơ sở toán hc của phương pháp thích nghi dựa trên thut toán LSM ....... 41
3.4.3. ng dng lc nhiễu điện áp cho các tín hiu y sinh.................................... 45
3
CHƯƠNG 1 : TNG QUAN V X LÝ TÍN HIU Y SINH
1.1. Ngun gốc và các đặc điểm ca tín hiu y sinh
Theo cách thc phân loại thường dùng hin nay, tín hiệu y sinh được phân thành
hai nhóm chính:
+ Các tín hiu ni sinh: xut phát t nhng quá trình sinh t nhiên trong thể
sinh vt sng. Ví d như: tín hiệu điện tim ECG Electroncadiogram, tín hiệu điện não
EEG Electroencephalogram, tín hiệu điện EMG Elec tromyogram, nhp th, nhit
độ, hàm lượng Glucose trong máu, v.v...
+ Các tín hiu ngoại sinh: các tác nhân được đưa vào từ bên ngoài, sau khi đi qua
các b phận trên cơ th ca sinh vt sng s to ra các dng tín hiu y sinh, da vào đó
chúng ta có th đo lường được cu trúc và thông s bên trong cơ thể các tác nhân đã
đi qua. Nhóm tác nhân thường ng đ to tín hiu ngoại sinh nhưsóng siêu âm, tia
X, ánh sáng đơn sắc, ánh sáng hunh quang t các tế bào gn cht phát hunh quang
hay t các phân t được kích thích bng ánh sáng, v.v..
Môn hc y tp trung phân tích ngun gốc và đặc trưng của các tín hiu ni sinh
ch yếu trên cơ thể ngưi.
Ngun gc xut hin ca hu hết các tín hiệu điện sinh học do thay đổi rt
nhanh của điện thế qua màng tế bào tt c các tế bào sng. C th hơn, các tín hiu
điện sinh hc phát sinh t các đin thế qua màng tế bào thay đổi theo thi gian th
thy các tế bào thần kinh (điện thế hoạt động thn kinh) hay các tế bào (các
, tim). Cơ sở điện hóa của điện thế màng tế bào tn ti da trên hai hiện tượng: (1)
màng tế bào có tính bán thm, hay nói cách khác chúng độ dẫn và độ thm khác nhau
đối vi các ion và phân t khác nhau (ví d như: Na+, K+, Ca++, Cl-, Glucose, Protein,
v.v...) (2) màng tế bào các chế bơm ion sử dng ng ợng trao đi cht (ví
d như chức năng của ATP - Adenosine Triphosphatase). Các cơ chế bơm ion chủ động
truyn ion và phân t qua màng tế bào, chng lại hàng rào năng lượng và Gradient nng
độ gia phn trong và phn ngoài tế bào. trng thái bn, các ion liên tc có xu hưng
lt vào bên trong tế bào (như ion Na+) hoc ra ngoài tế bào (như ion K+), quá trình bơm
ion cũng din ra liên tc nhm phc hi và duy trì nồng đ ion ca trng thái bny.
Các k thut s dng trong các quá trình x tín hiu y sinh bao gm vic lc
tín hiu truyn thng, các k thut ly tr trung bình và các quá trình ước lượng ph tín
hiu. Ch có các khái nim chính ca vic phân tích và thiết kế các b lc s và mt vài
ví d s dụng để mô t quá trình x lý tín hiệu điện tim. Các k thut tr trung bình khi
đó được t mt cách ngn gn chng minh kh năng hữu dng ca chúng khi
nhiu và tín hiu có ni dung tn s tương tự nhau mà chúng không ch mang các thông
s thng kê: mt d các điện thế ức tăng lên theo nền nhiu ca tín hiệu điện
4
tim. Cui cùng, các b ước lượng ph khác s được s đụng các ứng đng ca
được ch ra trong việc phân tích các dao động RR.
Các quá trình thu nhn và x lý tín hiu sy s thc hin biến đổi các tín hiu
sang dng s sau đó các tín hiệu s hoá s được chuyn ti các phn x ý tín hiu
cao cấp hơn nhằm thc hin x lý tín hiu vi tc đ nhanh và hiu qu cao hơn.
1.2. Phân loi tín hiu y sinh hc
Các tín hiu sinh hc có th được phân loi theo nhiều cách khác nhau. Sau đây
là các mô t ngn gn v mt vài các phương pháp phân loại quan trng.
- Phân loi da theo ngun gc: c tín hiu sinh hc th được phân loi theo
ngun gc ca nó hoc bn cht vt lý. Vic phân loi tín hiu này có th được s đụng
khi các thông s vt lý bản ca các quá trình x ca các quá trình xcn quan
tâm đến, ví d khi mt mô hình ca tín hiu cn phi đưc xây dng,
- Phân loi theo ng dng y sinh hc: Tín hiu đưc thu nhn và đưc xvi
mt vài mục đích chẩn đoán, theo dõi hoc mt vài mục đích khác. Việc phân loi này
có th được xây dng nên dựa trên các lĩnh vực ng dng khác nhau, ví d như điện tim
hoặc điện não. S phân loi c th th quan trng khi mục đích ca nghiên
cu các h thng sinh lý, học cơ thể...
- Phân loi theo các thông s tín hiu: T quan điểm phân tích tín hiệu thì đây
một phương pháp phân loại có liên quan nhiu nht. Khi mục đích chính việc x
thì nó không có gì liên quan ti ngun gc tín hiu hoc ti h thng y sinh hc nào mà
nó ph thuc vào mà các vấn đề như các thông số, tín hiu.
Ta nhận đưc hai loi tín hiu rõ ràng là tín hiu liên tc và tín hiu ri rc, Các
tín hiu liên tục được miêu l bi mt hàm liên tc S(t) mà nó cung cp thông tin ti bt
k mt thời điểm nào. Các tín hiu ri rạc được miêu t bi mt chui giá tr s(m)
cung cp các thông tin ti các thời điểm ri rc trên trc thi gian. Hu hết các tín
hiu y sinh hc là tín hiu liên tc. Bi vì k thuật dòng điện cung cp còng c hu hiu
cho quá trình x lý tín hiu s nên thường biến đổi tín hiu liên tc sang tín hiu ri rc
bng mt quá trình x lý được gi là quá trình ly mu.
Chúng ta chia các tín hiu thành hai nhóm chính: các tín hiệu xác định tín hiu
thng kê. Tín hiệu xác định là các tín hiu mà chúng có th đưc mô t mt cách chính
xác bng toán hc hoc bằng đồ th. Nếu mt tín hiệu là xác định và mô t toán hc ca
nó được ch ra thì nó chng truyền đạt thông tin gì. Các tín hiu thc không thuc dng
xác định đưc. Nó luôn có các dng nhiu không biết và không th d đoán được thêm
vào, một vài thay đổi không xác định được. Tuy nhiên, chúng thường rt thun tin
để đánh giá và mô hình hóa tín hiệu bi mt hàm s xác đnh.
Mt h tín hiu quan trng ca tín hiệu xác định h tín hiu tun hoàn. Tín
hiu tuần hoàn đơn giản nht tín hiu dng sin. Các tín hiu tun hoàn phc tạp hơn